Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014

Câu 4. (1đ): Tính số đo góc D trong hình vẽ bên

Câu 5. (3đ): cân tại A, đường cao AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I

 a, Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?

 b, Tính diện tích biết AM = 6cm, BC = 4 cm

 c, có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 8
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của HS về những nội dung đã học ở HKI: nhân và chia đa thức, phân thức đại số, tứ giác, diện tích đa giác
Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính về nhân, chia đa thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức; kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài.
II/ Hình thức kiểm tra: 
Hình thức: Tự luận
Thời gian: 90’
III/ Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân và chia đa thức
Biết nhân đơn thức với đa thức và chia đa thức cho đơn thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử
Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2câu
2 điểm
20%
2câu
1 điểm
10%
1câu
0,5điểm
5 %
5câu
3,5điểm
35%
Phân thức đại số
Biết cộng 2 phân thức cùng mẫu và nhân 2 phân thức
Biết phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20 %
1câu
0,5điểm
5 %
3 câu
2,5điểm
25%
Tứ giác
Nhận biết được hình chữ nhật
Vận dụng định lí tổng các góc của tứ giác để tính các góc chưa biết
Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
3câu
3điểm
30 %
Diện tích đa giác
Biết tính diện tích tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5câu
5điểm
50 %
3câu
3điểm
30 %
3câu
2 điểm 
20 %
10 câu
10điểm
100%
IV/ Đề bài:
Câu 1. (4đ): Thực hiện phép tính: 
	a, x2. ( x – 2x3) 
	b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
	c, 
	d, 
Câu 2. (1đ): phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a, x2y – xy2
	b, x2 – y2 + 5x – 5y
Câu 3. (1đ): Rút gọn các biểu thức sau: 
	a, (a – b)2 + 4ab
	b, 
Câu 4. (1đ): Tính số đo góc D trong hình vẽ bên
Câu 5. (3đ): cân tại A, đường cao AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I
	a, Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
	b, Tính diện tích biết AM = 6cm, BC = 4 cm
	c, có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?
V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1: 
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a, x2. ( x – 2x3) 
= x3 – 2x5
b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
c, 
= 
d, 
= 
1
1
1
1
Câu 2
a, x2y – xy2
= xy(x-y)
b, x2 – y2 + 5x – 5y
= (x2 – y2 )+ (5x – 5y)
= (x-y)(x+y) + 5(x-y)
= (x-y)(x+y+5)
0,25
0,75
 Câu 3
a, (a – b)2 + 4ab
= a2 -2ab + b2 + 4ab
= a2 +2ab + b2
= (a+b)2
b, 
= 
0,5
0,5
Câu 4
Ta có : 
=> 650 + 1170 + 750 + = 3600
=> 2570 += 3600
=> = 3600 - 2570 = 1030
1
Câu 5
A
B
C
M
I
K
vẽ hình, ghi GT – KL đúng
a, Tứ giác AMCK là hình chữ nhật vì AI = IC, MI = IK, = 900
b, SABC = AM.BC = .6.4 = 12 cm2
c, Hình chữ nhật AMCK là hình vuông 
 AC là phân giác góc A
 M C = 450 B C = 900 hay vuông cân tại A
0,5
0,5
1
1
* Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
Duyệt của BGH	Duyệt của TCM	GVBM
a) 
	Vũ Thị Thúy Hằng

Tài liệu đính kèm:

  • docde kh hkI.doc