7 bài kiểm tra môn Toán 8 (phần Đại số)

7 bài kiểm tra môn Toán 8 (phần Đại số)

Câu 1 : Kết quả 4x3y2(5x2y-7xy+5) bằng :

A. 20x6y2-28x3y2+20x3y2 B. 20x5y3-28x4y3+20x3y2 C. 20x6y2-28x3y2-20x3y2 D. Kết quả khác

Câu 2 : Kết quả phép nhân : -xy(2x- xy+ x3) là :

A. -2xy+ x2y2+ x3y B. -2x2y+ x2y2- x3y C. -2xy- x2y2- x3y D. Kết quả khác

Câu 3 : Rút gọn biểu thức xn+8(x+y)-y(xn+8+yn+8) được kết quả :

A. xn+8-yn+8 B. xn+9-2yn+9 C. xn+9-yn+9 D. xn+9+yn+9

Câu 4 : Biết 3x+2(5-x)=0. Giá trị x là :

A. -8 B. -9 C. -10 D. Kết quả khác

Câu 5 : Tính x(x-1) ta được :

A. x2+x B. x2-x C. 1-2x D. 2x-1

Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức ( x2y)(3x2y3-6xy2+5xy) là :

A. -2x6y4+4x5y3- x5y2 B. -2x6y4+4x5y3- x4y2 C. -2x6y4+4x5y3- x2y5 D. -2x6y4+4x5y3-

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "7 bài kiểm tra môn Toán 8 (phần Đại số)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A1
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Kết quả 4x3y2(5x2y-7xy+5) bằng : 
A. 20x6y2-28x3y2+20x3y2	B. 20x5y3-28x4y3+20x3y2	C. 20x6y2-28x3y2-20x3y2	D. Kết quả khác
Câu 2 : Kết quả phép nhân : -xy(2x-xy+x3) là : 
A. -2xy+x2y2+x3y	B. -2x2y+x2y2-x3y	C. -2xy-x2y2-x3y	D. Kết quả khác 
Câu 3 : Rút gọn biểu thức xn+8(x+y)-y(xn+8+yn+8) được kết quả : 
A. xn+8-yn+8	B. xn+9-2yn+9	C. xn+9-yn+9	D. xn+9+yn+9
Câu 4 : Biết 3x+2(5-x)=0. Giá trị x là : 
A. -8	B. -9	C. -10	D. Kết quả khác 
Câu 5 : Tính x(x-1) ta được : 
A. x2+x	B. x2-x	C. 1-2x	D. 2x-1
Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức (x2y)(3x2y3-6xy2+5xy) là : 
A. -2x6y4+4x5y3-x5y2	B. -2x6y4+4x5y3-x4y2	C. -2x6y4+4x5y3-x2y5	D. -2x6y4+4x5y3-
Câu 7 : Tìm x biết : 5x(4x-3)-2x(10x-5)=-30 : 
A. x=150	B. x=6	C. x=-6	D. x=25 
Câu 8 : Giá trị x tỏa mãn 2x(x-5)-x(3+2x)=26 : 
A. 1	B. 0	C. -1	D. -2 
Câu 9 : Tích của đơn thức -3x và đa thức 2+5x là : 
A. 6x+15x2	B. 6x-15x2	C. -6x-15x2	D. -6x+15x2 
Câu 10 : Giá trị của biểu thức x3(x2-5x4y3)+5x7y3 tại x=-2; y=-98765 là : 
A. -98764320	B. 32	C. -10	D. -32 
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A2
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Giá trị của biểu thức A=2x(3x-1)-6x(x+1)-(3-8x) là : 
A. -6x-3	B. -3	C. -16x	D. Kết quả khác
Câu 2 : Rút gọn biểu thức xn+2(xn+1+yn+2)=yn+2(xn+2-3y) là :
A. x(n+2)(n+1)+3yn+2	B. x2n+3+3yn+2	C. x2n+3+3yn+3	D. x2n+3-3yn+3 
Câu 3 : Tìm x biết : (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x : 
A. x=5	B. x=-5	C. x=-3	D. Kết quả khác
Câu 4 : Giá trị biểu thức : 6+(x5-3)(x3+2)-x8-2x5 tại x=là :
A. 	B. 	C. 9	D. -9
Câu 5 : Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) ta có kết quả :
A. a3+b3+c3-abc	B. a3+b3+c3+3abc	C. a3+b3+c3-3abc	D. a3+b3+c3+abc
Câu 6 : Tìm x biết : (2x-3)(2x+1)+35=4x(x-5) : 
A. x=	B. x=	C. x=-2	D. x=2
Câu 7 : Tính (x-y)(2x-y) ta được : 
A. 2x2+3xy-y2	B. 2x2-3xy+y2	C. 2x2-xy+y2	D. 2x2+xy-y2 
Câu 8 : Biết (3y2-y+1)(y-1)+y2(4-3y)= : 
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 9 : Tính (x+2)(y-1) ta được : 
A. xy+x+y+2	B. xy+2x+y+2	C. xy-x+2y-2	D. xy+x+y-2 
Câu 10 : Tích của đa thức x2-2xy+y2 với đa thức x-y bằng : 
A. -x3-3x2y+3xy2-y3	B. x3-3x2y+3xy2-y3	C. x3-3x2y-3xy2-y3	D. x3-3x2y-3xy2+y3
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A3
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Giá trị biểu thức A=(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) tại x=y=1; z=-1 là : 
A. 3	B. -3	C. 2	D. -2
Câu 2 : Giá trị x thỏa mãn (3x-5)(7-5x)+(5x+2)(3x-2)-2=0 là :
A. 2	B. -2	C. 	D. Kết quả khác
Câu 3 : Kết quả (x3-2x)(x+3) bằng : 
A. x4+3x3-2x2+6x	B. x4+3x3-2x2-6x	C. x4+3x3+2x2+6x	D. x4+3x3-2x2-3x
Câu 4 : Cho biểu thức (3x-5)(2x+11)-(x+3)(3x+7). Kết quả phép tính :
A. 6x2-15x-55	B. -43x-5	C. Không phụ thuộc x	D. Kết quả khác
Câu 5 : Tích (2x2n+3x2n-1)(x1-2n-3x2-2n) là :
A. 6x2-7x+3	B. -6x2+x+3	C. -6x2-7x-3	D. -6x2-7x+3
Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức 2x2(3x2-5x+1)-(6x2-5)(x2+1) là : 
A. 10x3+x2+5	B. -10x3+x2+5	C. 10x3-x2-5	D. -x3+x2+5
Câu 7 : Thực hiện phép tính (2x+3)(3x-1)-6x(x-4)-31x ta được : 
A. -62x-3	B. -3	C. 3	D. 62x-3 
Câu 8 : Cho (x-1)(x+2)-(x-3)(x+4)=6. Giá trị x là : 
A. -2	B. -4	C. -6	D. Kết quả khác
Câu 9 : Giá trị biểu thức A=(x-3)(x+7)-(2x-5)(x-1) với x=-1 là : 
A. 15	B. -15	C. 16	D. -16 
Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2+12x+10 đạt được khi x bằng: 
A. -	B. -1	C. 	D. Kết quả khác
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A4
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Cho (3y2-y-1)(y-1)+y2(4-3y)=. Giá trị y là : 
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 2 : Tìm x biết : (2x-3)(2x+1)+35=4x(x-5) :
A. x=	B. x=	C. x=2	D. x=-2
Câu 3 : Kết quả phép nhân (x+0,5)(x2+2x-0,5) là : 
A. x3+2,5x2+0,5x-0,25	B. x3+2,5x2+0,5x+0,25	C. x3+2,5x2-0,5x-0,25	D. x3+2,5x2+0,5x-0,25
Câu 4 : Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x :
A. x=5	B. x=-5	C. x=-3	D. Kết quả khác
Câu 5 : Biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) bằng :
A. x3-3x2y+3xy2-y3 	B. 2x3-2y3	C. x3-y3	D. x3+y3-xy
Câu 6 : Kết quả của (+2y)2 là : 
A. +4y2	B. +4y+4y2	C. +2y+4y2	D. +2y+2y2
Câu 7 : Thực hiện phép tính (x+2)(y-1) ta được : 
A. xy+x+y+2	B. xy+2x+y+2	C. xy-x+2y-2	D. xy+x+y-2 
Câu 8 : Cho x(2x-1)(x+5)-(2x2+1)(x+4,5)=3,5. Giá trị x là : 
A. 	B. 	C. -2	D. Kết quả khác
Câu 9 : Giá trị biểu thức 6+(x5-3)(x3+2)-x8-2x5 tại x= là : 
A. 	B. 	C. 9	D. -9 
Câu 10 : Rút gọn biểu thức M=ta có kết quả : 
A. M=-(2x+y)	B. M=2x+y	C. –y+2x	D. Kết quả khác
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A5
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Hằng đẳng thức nào sau đây sai? 
A. x2+2x+1=(x+1)2	B. x2+x+=(x+)2	C. 16x2+8x+1=(4x+1)2 D. 9x2+2x+=(3x+)2
Câu 2 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2+12x+10 đạt được bằng :
A. 	B. -1	C. 	D. Kết quả khác
Câu 3 : Chỉ ra mệnh đề sai? 
A. (4x-1)2=16x2-8x+1	B. (x-y)2(x+y)=x2-y2	
C. (0,1+m)2=0,01+0,2m+m2 	D. (2x+3y)2=4x2+12xy+9y2
Câu 4 : Đẳng thức nào sau đây sai?
A. (a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab-2bc-2ca	B. (a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc-2ca
C. (a+b-c)2=a2+b2-c2+2ab-2bc-2ca	D. (a+b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2bc-2ca
Câu 5 : Với mọi giá trị của biến số x. Giá trị biểu thức x2-2x+1 là một số :
A. Dương	B. Không dương	C. Âm	D. Không âm
Câu 6 : Chọn câu đúng nhất (M+N)2 bằng : 
A. M2+2MN+N2	B. (N+M)2	C. N2+2NM+M2	D. Tất cả đều đúng
Câu 7 : Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2+(4x-9)2 là : 
A. 2(16x2+81)	B. 16x2+81	C. 4x2+9	D. Kết quả khác 
Câu 8 : Giá trị biểu thức A=25x2-2xy+y2 tại x=, y=-5 là : 
A. -2	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 9 : Giá trị x thỏa mãn 2x2+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) là : 
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 10 : Giá trị lớn nhất của đa thức R=4x-x2 là : 
A. 2	B. 4	C. 1	D. -4
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A6
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức -x2-4y2+2x-12y-10 là : 
A. 8	B. 3	C. -3	 	D. Kết quả khác 
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất: 
A. (3x-1)2=(1-3x)2	B. (x+y)3=(x+y3)	C. (x-y)3=-(y-x)3	D. Tất cả đều đúng
Câu 3 : Chọn kết quả đúng nhất: (M-N)3 bằng
A. N3-3M2N+3MN2-M3	B. (N-M)3	C. M3+3M2N-3MN2+N3	D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4 : Tính (2x+y2)3 ta được:
A. 8x3-12x2y2-6xy4+y6 	B. 8x3+12x2y2+6xy4+y6 	C. 8x3+12x2y2-6xy4-y6 	D. 8x3-12x2y2+6xy4+y6 
Câu 5 : Đa thức -27y3-9y2-y- ta thu gọn được :	
A. (-3y+)3	B. (-3y-)3	 C. (3y+)3	D. (3y-)3	
Câu 6 : Giá trị biểu thức A= x3+15x2+75x+125 với x=-10 là :
A. 100	B. -115	C. 120	D. -125
Câu 7 : Giá trị biểu thức A= với x=-8, y=6 là :
A. -6	B. -8	C. -10	D. -12
Câu 8 : Giá trị biểu thức A= x3-3x2+3x-1 với x=101 là :
A. -1000000	B. 1000000	C. -1061208	D. 1061208
Câu 9 : Chọn kết quả đúng : (2x-y)(y2+2xy+4x2) bằng :
A. x3-y3	B. 2x3-y3	C. 8x3-y3	D. y-2x3
Câu 10 : Khi tìm hiểu về các hằng đẳng thức, người ta có các đẳng thức sau. Xét đẳng thức nào 
 đúng : (I) : (-a-b)2=(a+b)2.n; II) : (a+b)2=-(a+b)2=4ab; (III): a2+b2=(a+b)2
A. I,II đúng	B. I,III đúng	C. I,II,III đúng	D. II,III đều đúng
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Họ và tên :......
Lớp : 8/
Ngày kiểm tra : //2008
Điểm
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ)
Thời gian : 15 phút
Mã đề : DS8-C1-A7
- Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra :
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: (x+2)(x-2)(x2-2x+4)(x2+2x+4) bằng :
A. x6-8x5+7x4-2x3+5x-64	B. x6+24x5-32x4+48x3-64x-64 
C. x6-20x5+48x4-2x3+8x2-x-64	 	D. Kết quả khác 
Câu 2 : Đa thức u2+v2+2u+2v+2(u+1)(v+1) +2 thu được :
A. (u+v-2)2	B. (u+v+2)2 	C. (u-v+2)2	D. (u-v-2)2
Câu 3 : (H-K)(H2+HK+K2) bằng:
A. H3-K3	B. K3-H3	C. (H-K)3	D. (K-H)3
Câu 4 : Giá trị biểu thức E= (x-1)3-4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) tại x=-2 bằng :
A. 30	B. -30	C. 29	D. 31
Câu 5 : Tính (x+2)(x2-2x+4) ta được :	
A. x3-8	B. x3+8	C. 8-x3	D. Kết quả khác
Câu 6 : ta được :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 : (x-3y)(x2-3xy+9y2) ta được :
A. x3-27y3	B. x3+27y3	C. x3-3y3	D. Kết quả khác
Câu 8 : Giá trị x thoả mãn (x+2)(x2-4x+4)-x(x2-4) =8 là :
A. 0 	B. -2	C. 2	D. Kết quả khác
Câu 9 : Biết 3x(x-1)+x-1 . Giá trị của x là :
A. 1	B. 	C. Cả A và B	D. Kết quả khác
Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức 2,3687.0,3+2,3687.1,4-2,3687.2,7 :
A. 2,3687	B. -2,3687	C. -23687	D. Kết quả khác
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH :
1
A
C
B
D
2
A
C
B
D
3
A
C
B
D
4
A
C
B
D
5
A
C
B
D
6
A
C
B
D
7
A
C
B
D
8
A
C
B
D
9
A
C
B
D
10
A
C
B
D
11
A
C
B
D
12
A
C
B
D
13
A
C
B
D
14
A
C
B
D
15
A
C
B
D
16
A
C
B
D
17
A
C
B
D
18
A
C
B
D
19
A
C
B
D
20
A
C
B
D
# Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #

Tài liệu đính kèm:

  • doc07 de kiem tra 15 phut dai so chuong I bai so 2.doc