Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Văn Thanh

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Văn Thanh

 I- MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững khái niệm ĐKXĐ của 1 p.t, cách giải p.t chứa ẩn ở mẫu.

-Cách trình bày bài làm chính xác, đặc biệt là bước tìm ĐKXĐ của p.t để nhận nghiệm.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi BT, cách giải p.t chứa ẩn ở mẫu.

 - HS: Ôn tập điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định, ĐN 2 p.t tương đương.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngaứy soaùn:	Ngaứy daùy:
 Tuaàn 23 – Tieỏt 47
	Baứi 5:	
	 * * * * *
 I- MUẽC TIEÂU:
	- HS naộm vửừng khaựi nieọm ẹKXẹ cuỷa 1 p.t, caựch giaỷi p.t chửựa aồn ụỷ maóu.
-Caựch trỡnh baứy baứi laứm chớnh xaực, ủaởc bieọt laứ bửụực tỡm ẹKXẹ cuỷa p.t ủeồ nhaọn nghieọm.
 II- CHUAÅN Bề:
	-GV: Baỷng phuù ghi BT, caựch giaỷi p.t chửựa aồn ụỷ maóu.
	- HS: OÂõn taọp ủieàu kieọn cuỷa bieỏn ủeồ giaự trũ phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh, ẹN 2 p.t tửụng ủửụng.
 III- PHệễNG PHAÙP DAẽY HOẽC:
Phửụng phaựp vaỏn ủaựp ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm.
Phửụng phaựp phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà.
 IV- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
 ND GHI BAÛNG
 * HOAẽT ẹOÄNG 1: Kieồm tra baứi cuừ (5ph)
- ẹN 2 p.t tửụng ủửụng.
- Giaỷi p.t: x3 + 1 = x(x + 1)
- GV nhaọn xeựt, cho ủieồm.
-Phaựt bieồu 2 p.t tửụng ủửụng.
-Laứm BT: x3 + 1 = x(x + 1)
ú (x + 1)(x2 – x + 1) – x(x + 1) = 0
ú (x + 1)(x2 – x + 1 – x) = 0
ú (x + 1)(x – 1)2 = 0
ú x + 1 = 0 hoaởc x – 1 = 0
ú x = -1 hoaởc x = 1
Taọp nghieọm cuỷa p.t: S = {-1 ; 1}
-HS nhaọn xeựt.
 * HOAẽT ẹOÄNG 2: Vớ duù mụỷ ủaàu (8ph)
-ẹaởt vaỏn ủeà nhử trang 19SGK ủửa ra p.t:
 x + 
-Haừy duứng pp ủaừ bieỏt ủeồ giaỷi p.t naứy xem theỏ naứo?
-Bieỏn ủoồi theỏ naứo?
+ x = 1coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa p.t hay khoõng? Vỡ sao?
-Vaọy p.t ủaừ cho vaứ p.t x = 1 coự tửụng ủửụng khoõng?
-Vaọy khi giaỷi p.t chửựa aồn ụỷ maóu, ta phaỷi chuự yự ủeỏn ẹKXẹ cuỷa p.t.
-Chuyeồn caực bieồu thửực chửựa aồn sang 1 veỏ vaứ thu goùn.
+ x = 1 khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa p.t vỡ taùi x = 1 giaự trũ cuỷa phaõn thửực khoõng xaực ủũnh.
-Vaọy p.t ủaừ cho khoõng tửụng ủửụng vỡ khoõng coự cuứng taọp nghieọm.
I-Vớ duù mụỷ ủaàu:
Giaỷi p.t:
x + 
Chuyeồn veỏ:
x + 
Thu goùn veỏ traựi:
x = 1
 * HOAẽT ẹOÄNG 3: Tỡm ẹKXẹ cuỷa 1 phửụng trỡnh (10ph)
- P.T: x + 
-Coự phaõn thửực chửựa aồn ụỷ maóu.
- Haừy tỡm ẹK cuỷa x ủeồ giaự trũ phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh?
-ẹKXẹ cuỷa p.t laứ ẹK cuỷa aồn ủeồ taỏt caỷ caực maóu trong p.t ủeàu khaực 0.
-VD1: Tỡm ẹKXẹ cuỷa moói p.t sau:
 a) 
-Hửụựng daón HS:
ẹKXẹ cuỷa p.t laứ:
 x – 2 0 => x 2
 b) ẹKXẹ cuỷa p.t naứy laứ gỡ?
-Yeõu caàu HS laứm [?2].
 Tỡm ẹKXẹ cuỷa moói p.t:
 a) 
 b) 
-Giaự trũ cuỷa phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh khi maóu thửực khaực 0.
x - 1 0 => x 1
-HS: ẹKXẹ cuỷa p.t laứ:
-Traỷ lụứi mieọng:
a) ẹKXẹ cuỷa p.t laứ:
b) ẹKXẹ cuỷa p.t laứ:
x – 2 0 => x 2
II- Tỡm ẹKXẹ cuỷa phửụng trỡnh:
ẹoỏi voỏi p.t chửựa aồn ụỷ maóu ta thửụứng ủaởt ẹK cho aồn ủeồ taỏt caỷ caực maóu trong p.t ủeàu khaực 0 vaứ goùi ủoự laứ ẹKXẹ cuỷa p.t.
*VD1: (SGK)
 * HOAẽT ẹOÄNG 4: Giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu (12ph)
*VD2: Giaỷi p.t:
-Haừy tỡm ẹKXẹ cuỷa p.t?
-Haừy quy ủoàng maóu 2 veỏ cuỷa p.t – Khửỷ maóu.
-PT coự chửựa aồn vaứ PT ủaừ khửỷ maóu coự tửụng ủửụng khoõng?
-Sau khi ủaừ khửỷ maóu, ta tieỏp tuùc giaỷi p.t theo caực bửụực ủaừ bieỏt.
+ x = - coự thoaỷ maừn ẹKXẹ cuỷa p.t hay khoõng?
-Vaọy ủeồ giaỷi 1 p.t coự chửựa aồn ụỷ maóu ta phaỷi laứm qua nhửừng bửụực naứo?
ẹKXẹ cuỷa p.t laứ x 0 vaứ 
x 2
-Coự theồ khoõng tửụng ủửụng.
=> x(2x + 3)
-HS giaỷi tieỏp.
x = - TMẹKXẹ
Vaọy x = - laứ nghieọm cuỷa p.t (1).
-HS traỷ lụứi.
IV- Giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu:
*VD2: Giaỷi p.t:
ẹKXẹ: x 0 vaứ x 2
QẹKM:
2x(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)
ú 2(x2 – 4) = x(2x + 3)
ú 2x2 – 8 = 2x2 + 3x
ú 3x = -8
ú x = - (TMẹKXẹ)
Vaọy taọp nghieọm cuỷa p.t laứ: S = 
*Caựch giaỷi: (SGK)
 * HOAẽT ẹOÄNG 5: Luyeọn taọp – Cuỷng coỏ (8ph)
*BT 27 tr.22 SGK:
 a) 
-Cho bieỏt ẹKXẹ cuỷa p.t?
-Yeõu caàu HS tieỏp tuùc giaỷi p.t.
-ẹKXẹ cuỷa p.t laứ: x -5
-1HS leõn baỷng = 
=> 2x – 5 = 3x + 15
ú 2x – 3x = 15 + 5
ú -x = 20
ú x = -20 (TMẹKXẹ)
Vaọy taọp nghieọm cuỷa p.t S = {-20}
-Yeõu caàu HS nhaộc laùi caực bửụực giaỷi p.t chửựa aồn ụỷ maóu.
- So saựnh vụựi p.t khoõng chửựa aồn ụỷ maóu ta caàn theõm nhửừng bửụực naứo?
-HS nhaộc laùi.
-Theõm bửụực 1 vaứ 4.
 * HOAẽT ẹOÄNG 6: Hửụựng daón veà nhaứ (2ph)
	- Naộm vửừng ẹKXẹ cuỷa p.t laứ ẹK cuỷa aồn ủeồ taỏt caỷ caực maóu cuỷa p.t khaực 0.
	- Naộm vửừng caực bửụực giaỷi p.t chửựa aồn ụỷ maóu, chuự troùng bửụực 1( tỡm ẹKXẹ) vaứ bửụực 4( ủoỏi chieỏu ẹKXẹ, keỏt luaọn.)
	- BT veà nhaứ 27(b, c, d), 28(a,b) trang 22 SGK.
* * RUÙT KINH NGHIEÄM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_47_phuong_trinh_chua_an_o_mau_ngu.doc