Kế hoạch bộ môn Toán khối 8

Kế hoạch bộ môn Toán khối 8

-Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức

-Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức , đơn thức với đa thức Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC với A,B,C là các số hoặc là các biểu thức đại số

 Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác

-Biết quy tắc nhân đa thức với đa thức

-Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức

 Vận dụng được tính chất (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác

Cũng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức ,đa thức với đa thức

A(B+C)=AB+AC

(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD

Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC

(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD

Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số để giải một số bài tập Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác

 

doc 36 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1555Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bộ môn Toán khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
TRƯỜNG THCS HIỆP ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 8
Đại Số 
Tuần
Chương / bài
Số tiết
Tiết chương trình
Chuẩn kiến thức
Chuẩn kỷ năng
Thái độ
ĐDDH
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức 
1
1
-Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức , đơn thức với đa thức 
Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC với A,B,C là các số hoặc là các biểu thức đại số
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
Bảng phu – bảng nhóm 
§2. Nhân đa thức với đa thức 
1
2
-Biết quy tắc nhân đa thức với đa thức
-Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức
Vận dụng được tính chất (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
Bảng phu – bảng nhóm 
2
Luyện tập
1
3
Cũng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức ,đa thức với đa thức 
A(B+C)=AB+AC 
(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD
Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số
Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC 
(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD
Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số để giải một số bài tập 
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
Bảng phu ghi các bài tập – bảng nhóm 
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1
4
Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, Bình phương của một hiệu,Hiệu hai bình phương
-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
- Tranh vẽ sẳn hình 1tr9 SGK trên giấy
- Thước kẻ, phấn màu
3
Luyện tập
1
5
- Nhớ và viết được các hằng đẳng thức
Cũng cố các hằng đẳng thức:
-Bình phương của một tổng
-Bình phương của một hiệu
-Hiệu hai bình phương
-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
- Hai bảng phụ để tổ chức trò chơi toán
- Phấn màu , bút dạ
§4.Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
1
6
-Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng;Lập phương của một hiệu
-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
- Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
4
.§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
1
7
Nhớ và viết được các hằng đẳng thức
-Tổng hai lập phương 
-Hiệu hai lập phương
-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
14 tấm bìa có ghi các vế của bảy hằng đẳng thức, SGK, bảng phụ, chia lớp thành từng nhóm học tập
Luyện tập 
1
8
-Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: -Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản
-Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán ,cảm nhận cái hay các hằng đẳng thức từ đó say mê toán học
Bảng nhóm, phiếu học tập , chia lớp thành từng nhóm học tập
5
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 
phương pháp đặt nhân tử chung
1
9
-Biết phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
-Hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng đặt nhân tử chung
-Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :Phương pháp đặt nhân tử chung để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, linh hoạt
Chuẩn bị bảng phụ ghi các ?1, ?2, 
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương 
pháp dùng hằng đẳng thức
1
10
Hiểu và vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng hằng đẳng thức 
Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử bằng hằng đẳng thức 
để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán ,cảm nhận cái hay các hằng đẳng thức từ đó say mê toán học
Chuẩn bị bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức chưa hoàn chỉnh để yêu cầu
6
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 
phương pháp nhóm các hạng tử
1
11
Hiểu và vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 
-Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải một số bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, linh hoạt
Bảng phụ - bảng nhóm 
Luyện tập 
1
12
Hiểu và vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử 
-PP đặt nhân tử chung
-PP dùng hằng đẳng thức 
-Phương pháp nhóm hạng tử
Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử bằng hằng đẳng thức 
để giải một số bài tập
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán 
Bảng phụ ghi các bài tập - bảng nhóm 
7
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 
cách phối hợp nhiều phương pháp
1
13
HS được luyện tập các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử.
Rèn kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ khi làm toán
Bảng phụ - bảng nhóm 
Luyện tập
1
14
 HS được luyện tập các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử.
Rèn kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ khi làm toán
Bảng phụ - bảng nhóm 
8
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
1
15
-HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
-HS hiểu được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
Bảng phụ - bảng nhóm 
§11. Chia đa thức cho đơn thức
1
16
Biết được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Hiểu được qui tắc chia đa thức cho đơn thức.
Thực hiện thành thạo các bài toán về chia đa thức cho đơn thức
Cẩn thận tỉ mĩ trong công việc
Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm 
9
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
1
17
-Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
-Biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm 
Luyện tập
1
18
HS cần biết chắc qui tắc chia đa thức cho đơn thức, biết chia đa thức đã sắp xếp. Biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc.
Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm 
10
Ôn tập chương I
2
19, 20
- Hiểu được các quy tắc về các phép tính.
 - Thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ
 - Hiểu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Thực hành thành thạo các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức
 - Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Giải các loại bài tập có trong chương I.
- Rèn luyện thái độ làm việc cẩn thận, thông qua xét tất cả các khả năng xãy ra của một bài toán.
- Rèn luyện thái độ làm việc độc lập tứ các dạng bài tập từ dễ đến khó.
Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm
Bảng ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 
11
Kiểm tra 45 phút (Chương I)
1
21
 Kiểm tra, qua đó đánh giá kết quả học tập của học sinh. Từ đó kịp thời chỉnh sửa các sai sót về kiến thức cho các em. 
GV có thể tự đánh giá quá trình dạy học của bản thân, từ đó đúc rút được những kinh nghiệm cần thiết cho việc dạy học của mình.
Có tính cẩn thận trong tính toán 
Giấy làm kiểm tra
§1. Phân thức đại số
1
22
Hiểu rõ phân thức đại số (PTĐS), và khái niệm hai phân thức bằng nhau 
Biết chứng minh hai phân thức bằng nhau
Có tính cẩn thận trong tính toán 
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Bảng nhóm, bút dạ
12
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
1
23
HS hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. 
 Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, hiểu và vận dụng tốt qui tắc này.
Cẩn thận, ham tìm hiểu
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại tính chất phân số 
- Bảng nhóm, bút dạ
§3. Rút gọn phân thức 
1
24
HS hiểu và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức. HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
 Rèn kỹ năng rút gọn phân thức.
Hứng thú tham gia học tập, tích cực tham gia xây dựng bài
Bảng phụ - bảng nhóm 
13
Luyện tập 
1
25
HS biết rút gọn phân thức, hiểu được qui tắc đổi dấu.
Thực hiện thành thạo việc rút gọn phân thức, rèn kỹ năng đổi dấu khi thu gọn phân thức
 Áp dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán
Bảng phụ - bảng nhóm
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 
1
26
HS biết cách tìm mẫu thức chung (MTC) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được MTC. HS hiểu được quy trình qui đồng mẫu thức.
 Biết cách tìm những nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
 Ham thích, tỉ mỉ, cẩn thận trong công việc
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại cách qui đồng mẫu của các phân số 
- Bảng nhóm, bút dạ
14
Luyện tập
1
27
 HS biết qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm MTC, biết rút gọn phân thức trước khi tìm MTC
Vận dụng kiến thức vào giải toán.
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Qui tắc qui đồng các mẫu của nhiều phân thức
- Bảng nhóm, bút dạ
§5. Phép cộng các phân thức đại số 
1
28
HS hiểu và vận dụng được qui tắc cộng các PTĐS
 HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại phép cộng phân số 
- Bảng nhóm, bút dạ
15
Luyện tập
1
29
Củng cố kiến thức cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức.
HS thực hiện thành thạo phép cộng phân thức, áp dụng tính chất giao hoán kết hợp để thực hiện phép tính.
Vân dụng kiến thức đã học vào giải toán
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu
- Bảng nhóm, bút dạ
§6. Phép trừ các phân thức đại số
1
30
HS biết viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững qui tắc đổi dấu
 Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ .
 Làm đúng quy tắc phép trừ và chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. 
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại qui tắc trừ các phân số 
- Bảng nhóm, bút dạ
Luyện tập 
1
31
 HS hiểu và vận dụng tốt qui tắc nhân hai đa thức. HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp 
 Thực hiện thành thạo phép nhân phân thức.
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Qui tắc trù các phân thức 
- Bảng nhóm, bút dạ
16
§7. Phép nhân các phân thức đại số
1
32
HS hiểu và vận dụng tốt qui tắc nhân hai đa thức. HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp 
Thực hiện thành thạo phép nhân phân thức.
 Có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.
Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm
 - Ôn lại qui tắc nhân phân số 
- Bảng nhóm, bút dạ
§8. Phép chia các phân thức đại số
1
33
- Biết được nghịc ... hũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. 
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình.
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu
- Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ nhất 
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
1
45
 Hiểu được định lý và nhũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. 
 Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình.
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu
- Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ hai 
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
26
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
1
46
Hiểu được định lý và nhũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. .
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình.
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu
- Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ ba
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
Luyện tập
1
47
 Củng cố lại các trường hợp đồng dạng đã học, vận dụng kiến thức giải bài tập.. .
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình.
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu
Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
27
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
1
48
1 Hiểu được các trường hợp đặc biệt của tam giác vuông cũng được suy ra từ tam giác thường, phân biệt các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông với tam giác thường.. 
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu
- Bảng phụ ghi các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
- Một giấy mỏng, kéo cắt giấy
Luyện tập
1
49
 Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng 
Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác 
Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 
 Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
28
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
1
50
 HS hiểu được nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được)
HS biết các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Dụng cụ đo đạt trực tiếp
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
- Một giấy mỏng, kéo cắt giấy
29
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng 
cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có
một điểm không thể tới được)
2
51; 52
HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được 
 Sử dụng thứơc ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất
Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán 
Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật trong hoạt động tập thể
 Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
Giác kế, thước dây, thước ngấm
Giấy, thước thẳng, eke, thước đo độ, máy tính bỏ túi
30
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm 
tay Casio, Vinacal,..)
1
53
 Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh 
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. 
- Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất, các định lí
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
- Một giấy mỏng, kéo cắt giấy
31
Kiểm tra chương III
1
54
 Củng cố tòan bộ kiến thức chương .
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập giải bàii tóan về tam giác đồng dạng của hai tam giác .
Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, tư duy tìm tòi , ham hiểu biết., cách trình bày bài giải.
Giấy làm kiểm tra
§1§2. ; . Hình hộp chữ nhật
2
55,56
HS hiểu được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật
Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật 
Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách kí hiệu
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
32
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
1
57
Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
HS biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Biết vận dụng công thức vào tính toán
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
Luyện tập
1
58
Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở
Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
33
§4. Hình lăng trụ đứng
1
59
HS hiểu được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, chiều cao)
Củng cố khái niệm song song
Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy
Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ hai) 
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
1
60
HS biết được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 
Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước
Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
1
61
HS hiểu được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng 
Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
34
Luyện tập
1
62
Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đáy, chiều cao của hình lăng trụ 
Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp
Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt,
Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình không gian
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
1
63
HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều, (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy 
Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều 
Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
1
64
HS biết được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều 
Biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể (chủ yếu hình chóp tứ giác đều và hình chóp tam giác đều)
Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở tiết trứoc 
Tiếp tục luyện kĩ năng cắt gấp hình 
Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
35
§9. Thể tích của hình chóp đều
1
65
Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
Luyện tập
1
66
 HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
Ôn tập chương IV
1
67
 Hệ thống hoá các kiến thức về công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các hình đã học trong chương 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh 
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. 
- Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
Ôn thi học kì II
3
Hệ thống lại kiến thức đã học ở học kì II
HS có kỉ năng giải các bài tóan chứng minh các hình đã học và áp dụng công thức tính diện tích, thể tích.
Tích cực học tập, tham gia thảo luận và hệ thống lại kiến thức
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
36
Ôn tập cuối năm
2
68,69
 Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong HKI, HKII 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh 
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. 
- Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần hình học)
1
70
Ôn lại kiến thức mà HS không thể sử dụng để giải bài tập
Cách vận dụng các định lí, tính chất, công thức tình diện tích, thể tích 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
 Hiệp Đức, ngày 18 tháng 11 năm 2010
DUYỆT CỦA BGH TRƯỜNG
TT CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN SOẠN
Tô Văn Trường
DUYỆT CỦA PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY

Tài liệu đính kèm:

  • docKHBMToan8.THEO PPCT 20102011.doc