-Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức , đơn thức với đa thức Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC với A,B,C là các số hoặc là các biểu thức đại số
Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
-Biết quy tắc nhân đa thức với đa thức
-Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức
Vận dụng được tính chất (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
Cũng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức ,đa thức với đa thức
A(B+C)=AB+AC
(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD
Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC
(A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD
Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số để giải một số bài tập Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY TRƯỜNG THCS HIỆP ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 8 Đại Số Tuần Chương / bài Số tiết Tiết chương trình Chuẩn kiến thức Chuẩn kỷ năng Thái độ ĐDDH 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 1 1 -Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức -Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức , đơn thức với đa thức Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC với A,B,C là các số hoặc là các biểu thức đại số Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác Bảng phu – bảng nhóm §2. Nhân đa thức với đa thức 1 2 -Biết quy tắc nhân đa thức với đa thức -Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức Vận dụng được tính chất (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác Bảng phu – bảng nhóm 2 Luyện tập 1 3 Cũng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức ,đa thức với đa thức A(B+C)=AB+AC (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số Vận dụng được tính chất A(B+C) = AB+AC (A+B)(C+D)= AC+AD+BC+BD Với A,B,C,D là các số hoặc là các biểu thức đại số để giải một số bài tập Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác Bảng phu ghi các bài tập – bảng nhóm §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1 4 Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, Bình phương của một hiệu,Hiệu hai bình phương -Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác - Tranh vẽ sẳn hình 1tr9 SGK trên giấy - Thước kẻ, phấn màu 3 Luyện tập 1 5 - Nhớ và viết được các hằng đẳng thức Cũng cố các hằng đẳng thức: -Bình phương của một tổng -Bình phương của một hiệu -Hiệu hai bình phương -Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác - Hai bảng phụ để tổ chức trò chơi toán - Phấn màu , bút dạ §4.Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 1 6 -Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng;Lập phương của một hiệu -Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác - Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu 4 .§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 1 7 Nhớ và viết được các hằng đẳng thức -Tổng hai lập phương -Hiệu hai lập phương -Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác 14 tấm bìa có ghi các vế của bảy hằng đẳng thức, SGK, bảng phụ, chia lớp thành từng nhóm học tập Luyện tập 1 8 -Nhớ và viết được các hằng đẳng thức: -Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản -Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán ,cảm nhận cái hay các hằng đẳng thức từ đó say mê toán học Bảng nhóm, phiếu học tập , chia lớp thành từng nhóm học tập 5 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 1 9 -Biết phân tích đa thức thành nhân tử là gì? -Hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng đặt nhân tử chung -Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử :Phương pháp đặt nhân tử chung để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, linh hoạt Chuẩn bị bảng phụ ghi các ?1, ?2, §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 1 10 Hiểu và vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng hằng đẳng thức Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử bằng hằng đẳng thức để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán ,cảm nhận cái hay các hằng đẳng thức từ đó say mê toán học Chuẩn bị bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức chưa hoàn chỉnh để yêu cầu 6 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 1 11 Hiểu và vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử -Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải một số bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, linh hoạt Bảng phụ - bảng nhóm Luyện tập 1 12 Hiểu và vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử -PP đặt nhân tử chung -PP dùng hằng đẳng thức -Phương pháp nhóm hạng tử Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhâ tử bằng hằng đẳng thức để giải một số bài tập Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,linh hoạt trong giải toán Bảng phụ ghi các bài tập - bảng nhóm 7 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 1 13 HS được luyện tập các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ khi làm toán Bảng phụ - bảng nhóm Luyện tập 1 14 HS được luyện tập các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ khi làm toán Bảng phụ - bảng nhóm 8 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 1 15 -HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B -HS hiểu được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. Rèn tính cẩn thận, chính xác. Bảng phụ - bảng nhóm §11. Chia đa thức cho đơn thức 1 16 Biết được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Hiểu được qui tắc chia đa thức cho đơn thức. Thực hiện thành thạo các bài toán về chia đa thức cho đơn thức Cẩn thận tỉ mĩ trong công việc Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm 9 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 17 -Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. -Biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. Thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Rèn tính cẩn thận, chính xác. Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm Luyện tập 1 18 HS cần biết chắc qui tắc chia đa thức cho đơn thức, biết chia đa thức đã sắp xếp. Biết vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong công việc. Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm 10 Ôn tập chương I 2 19, 20 - Hiểu được các quy tắc về các phép tính. - Thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ - Hiểu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Thực hành thành thạo các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức - Vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Giải các loại bài tập có trong chương I. - Rèn luyện thái độ làm việc cẩn thận, thông qua xét tất cả các khả năng xãy ra của một bài toán. - Rèn luyện thái độ làm việc độc lập tứ các dạng bài tập từ dễ đến khó. Thước thẳng - Bảng phụ - bảng nhóm Bảng ghi bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 11 Kiểm tra 45 phút (Chương I) 1 21 Kiểm tra, qua đó đánh giá kết quả học tập của học sinh. Từ đó kịp thời chỉnh sửa các sai sót về kiến thức cho các em. GV có thể tự đánh giá quá trình dạy học của bản thân, từ đó đúc rút được những kinh nghiệm cần thiết cho việc dạy học của mình. Có tính cẩn thận trong tính toán Giấy làm kiểm tra §1. Phân thức đại số 1 22 Hiểu rõ phân thức đại số (PTĐS), và khái niệm hai phân thức bằng nhau Biết chứng minh hai phân thức bằng nhau Có tính cẩn thận trong tính toán Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Bảng nhóm, bút dạ 12 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 1 23 HS hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức, hiểu và vận dụng tốt qui tắc này. Cẩn thận, ham tìm hiểu Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại tính chất phân số - Bảng nhóm, bút dạ §3. Rút gọn phân thức 1 24 HS hiểu và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức. HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. Rèn kỹ năng rút gọn phân thức. Hứng thú tham gia học tập, tích cực tham gia xây dựng bài Bảng phụ - bảng nhóm 13 Luyện tập 1 25 HS biết rút gọn phân thức, hiểu được qui tắc đổi dấu. Thực hiện thành thạo việc rút gọn phân thức, rèn kỹ năng đổi dấu khi thu gọn phân thức Áp dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán Bảng phụ - bảng nhóm §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 1 26 HS biết cách tìm mẫu thức chung (MTC) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được MTC. HS hiểu được quy trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm những nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. Ham thích, tỉ mỉ, cẩn thận trong công việc Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại cách qui đồng mẫu của các phân số - Bảng nhóm, bút dạ 14 Luyện tập 1 27 HS biết qui đồng mẫu thức nhiều phân thức. Có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm MTC, biết rút gọn phân thức trước khi tìm MTC Vận dụng kiến thức vào giải toán. Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Qui tắc qui đồng các mẫu của nhiều phân thức - Bảng nhóm, bút dạ §5. Phép cộng các phân thức đại số 1 28 HS hiểu và vận dụng được qui tắc cộng các PTĐS HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại phép cộng phân số - Bảng nhóm, bút dạ 15 Luyện tập 1 29 Củng cố kiến thức cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức. HS thực hiện thành thạo phép cộng phân thức, áp dụng tính chất giao hoán kết hợp để thực hiện phép tính. Vân dụng kiến thức đã học vào giải toán Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu - Bảng nhóm, bút dạ §6. Phép trừ các phân thức đại số 1 30 HS biết viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững qui tắc đổi dấu Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ . Làm đúng quy tắc phép trừ và chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính. Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại qui tắc trừ các phân số - Bảng nhóm, bút dạ Luyện tập 1 31 HS hiểu và vận dụng tốt qui tắc nhân hai đa thức. HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp Thực hiện thành thạo phép nhân phân thức. Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Qui tắc trù các phân thức - Bảng nhóm, bút dạ 16 §7. Phép nhân các phân thức đại số 1 32 HS hiểu và vận dụng tốt qui tắc nhân hai đa thức. HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp Thực hiện thành thạo phép nhân phân thức. Có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng. Bảng phụ, giấy khổ A3 và nam chậm - Ôn lại qui tắc nhân phân số - Bảng nhóm, bút dạ §8. Phép chia các phân thức đại số 1 33 - Biết được nghịc ... hũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình. Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu - Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ nhất - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 1 45 Hiểu được định lý và nhũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình. Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu - Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ hai - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 26 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 1 46 Hiểu được định lý và nhũng yếu tố cần thiết để CM tam giác đồng dạng.. . Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình. Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu - Bảng phụ ghi trường hợp đồng dạng thứ ba - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Luyện tập 1 47 Củng cố lại các trường hợp đồng dạng đã học, vận dụng kiến thức giải bài tập.. . Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình. Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 27 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 1 48 1 Hiểu được các trường hợp đặc biệt của tam giác vuông cũng được suy ra từ tam giác thường, phân biệt các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông với tam giác thường.. Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, cách trình bày bài giải, biết vận dụng công thức hợp lý, rèn kỹ năng vẽ hình Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, ham tìm hiểu - Bảng phụ ghi các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu - Một giấy mỏng, kéo cắt giấy Luyện tập 1 49 Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 28 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 1 50 HS hiểu được nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được) HS biết các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Dụng cụ đo đạt trực tiếp - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu - Một giấy mỏng, kéo cắt giấy 29 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 2 51; 52 HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được Sử dụng thứơc ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán Rèn luyện ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỉ luật trong hoạt động tập thể Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác Giác kế, thước dây, thước ngấm Giấy, thước thẳng, eke, thước đo độ, máy tính bỏ túi 30 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal,..) 1 53 Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh - Góp phần rèn luyện tư duy cho HS - Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. - Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất, các định lí - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu - Một giấy mỏng, kéo cắt giấy 31 Kiểm tra chương III 1 54 Củng cố tòan bộ kiến thức chương . Rèn luyện kĩ năng làm bài tập giải bàii tóan về tam giác đồng dạng của hai tam giác . Tích cực học tập, tham gia thảo luận, đòan kế giúp đỡ bạn. Thái độ tự học, tư duy tìm tòi , ham hiểu biết., cách trình bày bài giải. Giấy làm kiểm tra §1§2. ; . Hình hộp chữ nhật 2 55,56 HS hiểu được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách kí hiệu Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 32 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 1 57 Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau HS biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật Biết vận dụng công thức vào tính toán Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình hộp chữ nhật - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Luyện tập 1 58 Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 33 §4. Hình lăng trụ đứng 1 59 HS hiểu được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, chiều cao) Củng cố khái niệm song song Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ hai) Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 1 60 HS biết được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 1 61 HS hiểu được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng Biết vận dụng công thức vào việc tính toán Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình lăng trụ đúng - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 34 Luyện tập 1 62 Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đáy, chiều cao của hình lăng trụ Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt, Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình không gian Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 1 63 HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều, (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao) Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 1 64 HS biết được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều Biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể (chủ yếu hình chóp tứ giác đều và hình chóp tam giác đều) Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở tiết trứoc Tiếp tục luyện kĩ năng cắt gấp hình Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng định lí vào giải toán. Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 35 §9. Thể tích của hình chóp đều 1 65 Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp Tiếp tục rèn luyện kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Bảng phụ vẽ hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Luyện tập 1 66 HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp Tiếp tục rèn luyện kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Ôn tập chương IV 1 67 Hệ thống hoá các kiến thức về công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các hình đã học trong chương - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh - Góp phần rèn luyện tư duy cho HS - Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. - Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Ôn thi học kì II 3 Hệ thống lại kiến thức đã học ở học kì II HS có kỉ năng giải các bài tóan chứng minh các hình đã học và áp dụng công thức tính diện tích, thể tích. Tích cực học tập, tham gia thảo luận và hệ thống lại kiến thức - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu 36 Ôn tập cuối năm 2 68,69 Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong HKI, HKII - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh - Góp phần rèn luyện tư duy cho HS - Rèn luyện tính cẩn thận trong khi áp dụng công thức vào giải toán. - Rèn luyện tư duy và tinh thần làm việc hợp tác - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần hình học) 1 70 Ôn lại kiến thức mà HS không thể sử dụng để giải bài tập Cách vận dụng các định lí, tính chất, công thức tình diện tích, thể tích Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Thước kẻ, compa, êke, phấn màu Hiệp Đức, ngày 18 tháng 11 năm 2010 DUYỆT CỦA BGH TRƯỜNG TT CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN SOẠN Tô Văn Trường DUYỆT CỦA PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
Tài liệu đính kèm: