Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV - Năm học 2010-2011

1. Mục tiêu:

 a. KT: ôn lại các KT đã học trong chương

 b. KN:

- Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng a + x = cx + d

- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương

 c. TĐ: tích cực, ham học hỏi.

2. Chuẩn bị:

 a. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bảng tóm tắt ( SGK - Tr. 52 ), thước thẳng có chia khoảng, bút dạ, phấn mầu

 b. HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV ( SGK - Tr. 52 ). Dụng cụ học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ .

3. Tiến trình bài dạy:

 a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập)

 b. Dạy nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 65: Ôn tập chương IV - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 16/4/2011
Ngày giảng 8a: /4/2011
8b: /4/2011 
Tiết 65: Ôn tập chương IV
1. Mục tiêu:
 a. KT: ôn lại các KT đã học trong chương
 b. KN: 
- Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng | ax | = cx + d và dạng | a + x| = cx + d
- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương 
 c. TĐ: tích cực, ham học hỏi.
2. Chuẩn bị: 
 a. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bảng tóm tắt ( SGK - Tr. 52 ), thước thẳng có chia khoảng, bút dạ, phấn mầu
 b. HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV ( SGK - Tr. 52 ). Dụng cụ học tập. Bảng phụ nhóm, bút dạ .
3. Tiến trình bài dạy: 
 a. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết ôn tập) 
 b. Dạy nội dung bài mới:
Tg
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs 
24’
14’
5’
Thế nào là bất đẳng thức? Cho vd? 
Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, tính chất bắc cầu 
Phát biểu thành lời các tính chất : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân ( với số âm , dương) tính chất bắc cầu 
áp dụng giải bài 38a, d (SGK -53)
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 
Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình đó 
 Làm bài tập 39 a, b ( SGK - 53 )
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
a, -3x + 2 > -5 b, 10 - 2x < 2
Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình - Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 
Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình ? Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số 
Làm bài tập 41a, d (SGK -53): Giải bất phương trình và biểu diễn 
tập nghiệm trên trục số 
Hai em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở 
Làm bài tập 43 ( SGK - 53 ) theo nhóm 
Nửa lớp làm câu a, c 
Nửa lớp làm câu b, d
Đại diện các nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét
Treo bảng phụ nội dung bài tập 44
Đọc nội dung yêu cầu 
Ta phải giải bài toán này bằng cách lập bất phương trình . Tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình em hãy : Chọn ẩn số - đơn vị, điều kiện - Biểu diễn các đại lượng của bài - Lập bất phương trình - Giải bất phương trình - Trả lời bài toán 
Làm bài tập 45 ( SGK - Tr. 54 )
Giải các phương trình sau :
Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những trường hợp nào
Hai em lên bảng , mỗi em xét một trường hợp 
Kết luận về nghiệm của pt
Tương tự hãy làm tiếp phần b 
c. Củng cố, luyện tập:
Tìm x sao cho 
a. x2 > 0
b. ( x - 2).(x - 5) > 0
Gợi ý : Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào 
I. Ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình 
1. Bất đẳng thức 
* a b, a ³ b, a Ê b ): Bất đẳng thức. 
 Ví dụ : 3 < 5 ; a ³ b
* Các công thức: Với ba số a, b, c 
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a 0 thì a.c < b.c
Nếu a b.c 
Nếu a < b và b < c thì a < c
* Bài tập 38a, d: ( SGK-53 )
Giải
a. Cho m > n ta cộng thêm 2 vào hai vế của bất đẳng thức được m + 2 > n + 2 
b. Cho m > n nhân hai vế bất đẳng thức với -3 và đổi chiều ta có -3m < -3n , cộng vào hai vế của -3m < -3n với 4 ta có 4 - 3m < 4 - 3n
2. Bất phương trình một ẩn -Bất phương trình 
* ax + b 0, ax + b Ê 0, ax + b ³ 0 ) 
 a ạ 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
* Ví dụ : 2x - 6 > 0
* Bài tập 39 a, b: ( SGK - 53 )
Giải
a, Thay x = -2 vào bất pt-3x + 2 > -5
 ta được -3(-2) + 2 > -5 hay 8 > -5 là một khảng định đúng . Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình đã cho 
b, Thay x = -2 vào bpt -2x + 10 < 2
 ta được -2(-2) + 10 < 2 hay 14 < 2 là một khảng định sai . Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho 
* Hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình: (SGK -44) 
 HS: Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ
 giữa thứ tự và phép cộng trên tập số 
Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( Với số dương hoặc âm )
* Bài tập 41a, d: ( SGK - 53 )
Giải
a. Ta có Û 2 - x < 20 Û - x < 20 - 2 
Û - x -18
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -18
 ////////////////////(
 -18 0
d, Ta có 
Û 3(2x + 3) Ê 4(4 - x)
Û 6x + 9 Ê 16 - 4x Û 6x + 4x Ê 16 - 9
Û 10x Ê 7 Û x Ê 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x Ê 
 ]///////////////////
 0 
* Bài tập 43 ( SGK -53 )
a, Ta có bất phương trình 
5 - 2x > 0 Û 5 > 2x Û x < 2,5
b, Ta có bất phương trình x + 3 < 4x - 5 
Û x - 4x 
c, Ta có bất phương trình 2x + 1 ³ x + 3 
Û 2x - x ³ 3 - 1 Û x ³ 2
d, Ta có bất phương trình x2 + 1 Ê (x - 2)2 
Û x2 + 1 Ê x2 - 4x + 4 Û x2 - x2 + 4x Ê 4 - 1
Û 4x Ê 3 Û x Ê 
* Bài tập 44 ( SGK -53 )
Giải
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x câu 
.ĐK : x ẻ Z+ 
Số câu trả lời sai là 10 - x ( câu )
Ta có bất phương trình : 10 + 5x - ( 10 - x ) ³ 40
Û 10 + 5x - 10 + x ³ 40 
Û 6x ³ 40 Û x ³ Û x ³ 
Mà x nguyên ị x ẻ { 7 ; 8 ; 9 ; 10 }
Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 ; 8 ; 9 hoặc 10 câu
II. Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối 
 * Bài tập số 45 ( SGK - 54 )
a, | 3x | = x + 8 (1)
Nếu 3x ³ 0 ị x ³ 0 thì | 3x | = 3x
Từ (1) ta có : 3x = x + 8 Û 3x - x = 8 Û 2x = 8
Û x = 4 ( TMĐK ) 
 Nếu 3x < 0 ị x < 0 thì | 3x | = -3x
Từ (1) ta có : -3x = x + 8 Û -3x - x = 8 
Û -4x = 8 Û x = -2 ( TMĐK )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={-2; 4}
b, | -2x | = 4x + 18 (2)
Nếu - 2x ³ 0 ị x Ê 0 thì | -2x | = - 2x
Từ (2) ta có : -2x = 4x + 18 Û -2x - 4x = 18 
Û -6x = 18 Û x = -3 ( TMĐKXĐ ) 
 Nếu -2x 0 thì | -2x | = 2x
Từ (2) ta có : 2x = 4x + 18 Û 2x - 4x = 18 
Û -2x = 18 Û x = -9 ( Không TMĐKXĐ )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { -3 }
III. Bài tập phát triển tư duy 5 phút 
* Bài tập số 86 ( SBT -50 )
Giải
a. x2 > 0 Û x ạ 0
b. ( x - 2).(x - 5) > 0 khi x - 2 và x - 5 cùng dấu 
ã x - 2 > 0 x > 2 và x - 5 > 0 x > 5 
ã x - 2 < 0 x < 2 và x - 5 < 0 x < 5
Vậy ( x - 2).(x - 5) > 0 Û x < 2 hoặc x < 5
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- BTVN : 72; 74; 76; 77; 83 ( SBT - Tr. 48 - 49 )
- Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_65_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2010_2.doc