Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

 - HS hiểu khái niệm hình chóp cụt, hình chóp cụt đều, hiểu khái niệm: đỉnh, cạnh, đáy, chiều cao, gọi tên được hình chóp cụt

 - HS biết cách vẽ hình chóp cụt đều theo các bước.

 - Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

 - Thái độ: yêu thích môn hình học.

B. CHUẨN BỊ

 + Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu.

 + Học sinh: Kéo, bìa.

C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

II. Kiểm tra bài cũ.

 HS1: Làm bài 25 (SGK - Tr116)

 HS2: Em có nhận xét gì về thể tích của hai lăng trụ có cùng chiều cao đáy là hai đa giác có cùng chi vi

II Bài học.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 63: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 (2)
Tiết: 63
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
A. Mục tiêu: 
	- HS hiểu khái niệm hình chóp cụt, hình chóp cụt đều, hiểu khái niệm: đỉnh, cạnh, đáy, chiều cao, gọi tên được hình chóp cụt
	- HS biết cách vẽ hình chóp cụt đều theo các bước. 
	- Kỹ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
	- Thái độ: yêu thích môn hình học. 
B. Chuẩn bị
	+ Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu.
	+ Học sinh: Kéo, bìa.
C . Hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
	 Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ.
	HS1: Làm bài 25 (SGK - Tr116) 
	HS2: Em có nhận xét gì về thể tích của hai lăng trụ có cùng chiều cao đáy là hai đa giác có cùng chi vi
II Bài học. 	 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV giới thiệu hình 116 trong sgk là hình chóp.
GV: giới thiệu các đặc điểm nhận dạng
? Từ hình 116 em hãy cho biết tên đỉnh, đường cao, mặt bên, đáy.
? Đọc tên hình chóp 
GV: gọi hs nhận xét 
GV giới thiệu hình chóp tứ giác đều.
? Theo em hình chóp đều là hình chóp có các đặc điểm gì
? Nêu tên đỉnh, đáy, các mặt bên, cạnh bên, trung đoạn
GV: + H là tâm đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
GV: giới thiệu hình chóp cụt đều
? Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì 
? Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều 
HS: quan sát hình 116 
HS: 
S: Là đỉnh.
SH: là đường cao.
Tứ giác ABCD: là đáy.
HS: S.ABCD là hình chóp tứ giác. 
HS: nhận xét câu trả lời của bạn. 
HS: nghe giảng 
HS: hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau
HS: + S là đỉnh.
+ ABCD: là đa giác đều.
+ SAB, SCD, SAD, SBC là các tam giác cân bằng nhau.
+ SA, SB, SC, SD: là các cạnh bên.
+ SAB, SCD, SAD, SBC là các mặt bên 
+ SI là trung đoạn.
HS: nghe giảng 
HS: Mỗi mặt bên của hiình chóp cụt đều là hình thang cân.
HS: Nêu cách tính 
1. Hình chóp.
Hình chóp SABCD 
S: Là đỉnh.
SH: là đường cao.
Tứ giác ABCD: là đáy.
+ SABCD là hình chóp tứ giác. 
2. Hình chóp đều.
Hình chóp đều SABCD 
+ S là đỉnh.
+ ABCD: là đa giác đều.
+ SAB, SCD, SAD, SBC là các tam giác cân bằng nhau.
+ SA, SB, SC, SD: là các cạnh bên.
+ SAB, SCD, SAD, SBC là các mặt bên 
+ SI là trung đoạn.
+ H là tâm đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
 HS làm theo gợi ý của sgk 
3. Hình chóp cụt đều.
 Cắt hình chóp đều bằng mp song song với mp đáy phàn hình chóp nằm giữa hai mp đó là hình chóp cụt đều.
Nhận xét: Mỗi mặt bên của hiình chóp cụt đều là hình thang cân.
V Củng cố:
	1. Làm bài tập 36 (SGK - Tr 118)
Chóp tam giác đều
Chóp tứ giác đều
Chóp ngũ giác đều
Chóp lục giác đều
Đáy
Tam giác đều
tứ giác đều
ngũ giác đều
lục giác đều
Mặt bên
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Số cạnh đáy
3
4
5
6
Số cạnh
6
8
10
12
Số mặt
4
5
6
7
	2. Bài 37 (SGK - Tr118) 
	a) Đúng
	b) Sai 
	3. Bài 38 (SGK - Tr118) 
 	Hình b gấp được hình chóp đều.
V. Hướng dẫn về nhà.
	1. Học thuộc các khái niệm hình chóp, hình chóp tư giác đều. 
	2. Làm bài tập 39 (SGK - Tr119).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_63_hinh_chop_deu_va_hinh_ch.doc