Bài kiểm tra 45 phút (chương 2) môn: Đại số 8

Bài kiểm tra 45 phút (chương 2) môn: Đại số 8

TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2)

HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ

LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 

Đề 1:

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.

 

doc 8 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút (chương 2) môn: Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 1: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.
1. Đa thức P trong đẳng thức: là: C 
 A. P = x3 – y3 ; B. P = x3 + y3 ; C. P = (x – y)3 ; D. P = (x + y)3 
2. Phân thức rút gọn của phân thức là: D
 A. ; B. ; C. ; D. .
3. Tổng hai phân thức: và bằng phân thức nào sau đây: D
 A. ; B. ; C. ; D. .
4. Kết quả của phép chia là: A 
 A. –; B. ; C. ; D. .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 
 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm:
-–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 2: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.
1. Đa thức Q trong đẳng thức: là: D
 A. Q = x + y ; B. Q = 5(x + y) ; C. Q = 5(y – x) ; D. Q = x .
2. Phân thức rút gọn của phân thức là: A
 A. ; B. ; C. ; D. .
3. Tổng hai phân thức: và bằng phân thức nào sau đây: A
 A. ; B. ; C. ; D. . 
4. Kết quả của phép chia là: C 
 A. ; B. ; C. ; D. .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 	
 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng –1. 
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm:
-––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 3: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.
1. Đa thức Q trong đẳng thức: là: C
 A. Q = 4x2 + 6 ; B. Q = 6x2 – 4x ; C. Q = 4x3 + 6x ; D. Q = 6x3 + 9. 
2. Rút gọn biểu thức P = ; ta được kết quả là: A
 A. P = xyz; B. P = – xyz ; C. P = –x3y5z3 ; D. P = x2yz2.
3. Phân thức rút gọn của phân thức là: B
 A. ; B. ; C. ; D. .
4. Kết quả của phép chia là: C 
 A. ; B. ; C. – D. .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 	
 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm:
-–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2) 
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ 
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra : 
 —–&—– 
Đề 4: 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất.
1. Đa thức A trong đẳng thức: là: A
 A. 3x ; B. 2x ; C. 2x + 1 ; D. 6x3 + 3x2. 
2. Tích của các phân thức ; và là: B
 A. ; B. ; C. ; D. . 
3. Phân thức rút gọn của phân thức là: D
 A. ; B. ; C. ; D. .
4. Kết quả của phép chia là: D 
 A. ; B. ; C. ; D. .
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 	
 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng –2.
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
–––––oOo–––––
Bài làm:
-–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐÁP ÁN 
ĐỀ 1: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C; 2. D; 3. D; 4. A.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn phân thức.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên. 
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ)
 = (0.75 đ)
 = = (0.75 đ)
 = = = = (1.0 đ)
Bài 2: (3 điểm) 
a) ĐK: 4x2 – 1 ¹ 0 Û x ¹ . (0.5 đ) 
b) = =. (0.75 đ) 
c) = 2 Û 3 = 4x – 2 Û x = (TMĐK) (0.75 đ)
d) Î khi 2x – 1ÎƯ(3) Þ 2x – 1 Î (0.5 đ) 
 Û 
Với x Î thì giá trị của là số nguyên (0.5 đ) 
ĐỀ 2: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. D ; 2. A; 3. A ; 4. C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ) 
 = (0.5 đ)
 = (0.5 đ) 
 = (0.5 đ) 
 = = = 1 (1.0 đ) 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) ĐK: x2 – 9 ¹ 0 Û x ¹ ± 3 (0.5 đ) 
b) = =. (0.75 đ) 
c) = – 1 Û 2 = –x + 3 Û x = 1 (TMĐK) (0.75 đ)
d) Î khi x – 3ÎƯ(2) Þ x – 3 Î (0.5 đ) 
 Û 
Với x Î thì giá trị của là số nguyên (0.5 đ) 
ĐỀ 3: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C ; 2. A ; 3. B ; 4. C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 
 = (0.5đ)
 = (0.75đ)
 = (0.75đ)
 = = = –1 (1.0đ)
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) ĐK: x2 – 1 ¹ 0 Û x ¹ ± 1 (0.5 đ) 
b) = =. (0.75 đ) 
c) = 2 Û 3 = 2x + 2 Û x = (TMĐK) (0.75 đ)
d) Î khi x + 1ÎƯ(3) Þ x – 3 Î (0.5 đ) 
 Û 
Với x Î thì giá trị của là số nguyên (0.5 đ) 
ĐỀ 4: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. A ; 2. B ; 3. D ; 4. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) 
 = (0.5 đ) 
 = (0.75 đ) 
 = (0.75 đ) 
 = = = –1 (1.0 đ)
 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức: 
a) ĐK: x2 – 4 ¹ 0 Û x ¹ ± 2 (0.5 đ) 
b) = =. (0.75 đ) 
c) = – 2 Û 2 = –2x + 4 Û x = 1 (TMĐK) (0.75 đ)
d) Î khi x – 2ÎƯ(2) Þ x – 2 Î (0.5 đ) 
 Û 
Với x Î thì giá trị của là số nguyên (0.5 đ) 
–––––oOo–––––

Tài liệu đính kèm:

  • docKT CHƯỜNG 2.doc