Giáo án môn Đại số 8 tiết 5, 6

Giáo án môn Đại số 8 tiết 5, 6

Tiết 5: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.

- Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.

- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 tiết 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng:08/09/2009
Tiết 5: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C. Tiến trình dạy học:
I.Tổ chức: 8A.
 8B.
 8C
II. Kiểm tra:
HS1: Viwts và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A+B)2và (A-B)2
Tính: a) (2x + y)2 , b) (5- x)2
HS2: Phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương 
Tính: a) x2 - 4y2 , b) Tính nhanh: 102. 98
III.Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 20 .
GV: treo bảng phụ ghi nội dung bài 20 -> HS quan sát thực hiện
- Bài 21 .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Bài 17 .
- GV: (10a + 5)2 với a ẻ N là bình phương của một số có tận cùng là 5, với a là số chục của nó.
 VD: 252 = (2.10 + 5)2
- Nêu cách tính nhẩm bình phương một số có tận cùng là 5 ?
252 = 625.
Lấy 2 . (2 + 1) = 6 đ viết tiếp 25 vào sau số 6.
- Tương tự 352 , 652 , 752.
Bài 22 .
Tính nhanh:
a) 1012; 1992; 47 . 53
HS hoạt động theo nhóm:
 Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
 trình bày, HS khác nhận xét.
Bài 23 .
- Để chứng minh một đẳng thức, ta làm thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
áp dụng tính:
 (a - b)2 biết a + b = 7 và a . b = 12.
Có : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
 = 72 - 4.12 = 1.
Tổ chức chơi trò chơi.
- Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngưòi.
- Biến đổi tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng.
1) x2 - y2
2) (2 - x)2
3) (2x + 5)2
4) (3x + 2) (3x - 2)
5) x2 - 10x + 25.
*) Bài 20 sgk- tr12.
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng nhau.
 (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Khác VT.
*) Bài 21 sgk tr 12:
a) 9x2 - 6x + 1
= (3x)2 - 2. 3x . 1 + 12
= (3x - 1)2.
b) (2x + 3y)2 + 2. (2x + 3y) + 1
= [(2x + 3y) + 1] 2
= (2x + 3y + 1)2.
*) Bài 17 sgk tr 11
(10a + 5)2 = (10a)2 + 2. 10a . 5 + 52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25.
352 = 1225
652 = 4225.
752 = 5625.
*) Bài 22 sgk tr 12:
a) 1012 = (100 + 1)2
 = 1002 + 2. 100 + 1
 = 10000 + 200 + 1 = 10201.
b) 1992 = (200 - 1)2 
 = 2002 - 2. 200 + 1 
 = 40 000 - 400 + 1 = 39601.
c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3)
 = 502 - 32 = 2500 - 9
 = 2491.
*) Bài 23 sgk tr 12:
a) VP = (a - b)2 + 4ab
 = a2 - 2ab + b2 + 4ab
 = a2 + 2ab + b2
 = (a + b)2 = VT.
b) VP = (a + b)2 - 4ab
 = a2 + 2ab + b2 - 4ab
 = a2 - 2ab + b2
 = (a - b)2 = VT.
Kết quả:
1) (x + y) (x - y)
2) 4 - 4x + x2
3) 4x2 + 20x + 25
4) 9x2 - 4
5) (x - 5)2.
V. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.
- Làm bài tập 24, 25 (b, c) .
 13 , 14, 15 .
Giảng:10/09/2009
Tiết 6: Đ 4 những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu.
- HS: Học thuộc 3 hằng đẳng thức dạng bình phương.
C. Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: 8A..
 8B..
 8C	
2.Kiểm tra :
- Yêu cầu HS chữa bài 15 .
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 15:
a chia 5 dư 4
ị a = 5n + 4 với n ẻ N.
ị a2 = (5n + 4)2
 = 25n2 + 2. 5n. 4 + 42
 = 25n2 + 40n + 16
 = 25n2 + 40n + 15 + 1
 = 5 (5n + 8n + 3) + 1
Vậy a2 chia cho 5 dư 1.
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV gợi ý: Viết (a + b)2 dưới dạng khai triển rồi thực hiện phép nhân đa thức.
- GV: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Tương tự:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
?2 GV Yêu cầu HS phát biểu thành lời.
áp dụng: Tính:
a) (x + 1)3.
- GV hướng dẫn HS làm: (x + 1)3.
 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13
 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) (2x + y)3.
Nêu bt thứ nhất, bt thứ hai ?
- Yêu cầu HS tính (a - b)3 bằng hai cách:
 Nửa lớp tính: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b)
?3 Nửa lớp tính: (a - b)3 = [a+ (-b)]3.
- Hai cách trên đều cho kết quả:
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.
Tương tự:
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3.
Với A, B là các biểu thức.
?4 Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
 phương của một hiệu hai biểu thức
 thành lời.
- So sánh biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức:
(A + B)3 và (A - B)3 có nhận xét gì ?
áp dụng tính:
a) = x3-3.x2. + 3.x.( )2 - ()3
 = x3 - x2 + x - 
b) Tính (x - 2y)3.
- Cho biết biểu thức nào thứ nhất ? Biểu thức nào thứ hai ?
c) SGK tr13 (BP)
Hoạt động của HS
4. Lập phương của một tổng 
?1.
 (a + b) (a + b)2
= (a + b) (a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
?2
- HS phát biểu thành lời.
- Một HS lên bảng, HS khác làm bài vào vở.
 (2x + y)3 
= (2x)3 + 3. (2x)2. y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
5. Lập phương của một hiệu :
. - HS làm theo hai cách.
- Hai HS lên bảng:
C1: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b)
 = (a2 - 2ab + b2). (a - b)
 = a3 - a2b - 2a2b + 2ab2 + ab2 - b3
 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.
?3
C2 : (a - b)3 = [a+ (-b)]3
 = a3 + 3a2(-b) + 3a (-b)2 + (-b)3
 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3.
?4: HS phát biểu thành lời.
- Khác nhau ở dấu.
b) (x - 2y)3
= x3 - 3. x2. 2y + 3. x. (2y)2 - (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3.
c) Khẳng định 1) và 3) đúng
Luyện tập - củng cố 
- Yêu cầu HS làm bài 26.
- Y/c HS hoạt động nhóm bài 29 .
- Đề bài trên bảng phụ.
Bài 26:
a) (2x2 + 3y)3
= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3.
b) 
= x3 - x2 + x - 27.
- HS hoạt động nhóm bài tập 29.
Kết quả: Nhân hậu.
4.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để gi nhớ.
- Làm bài tập 27, 28 .
 16 .

Tài liệu đính kèm:

  • docdai8t5,6.doc