Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Huỳnh Văn Rỗ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Huỳnh Văn Rỗ

I. MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

 2/ Kỹ năng: Tiếp tục luyện tập chứng minh các tam giác đồng dạng, tính các đoạn thẳng, các tỉ số. trong các bài tập

 3/ Thái độ: giáo dục tính chính xác, cẩn thận, tư duy suy luận

 II. CHUẨN BỊ:

Thầy: SGK, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thẳng, compa, êke

Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Huỳnh Văn Rỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/03/2008	 Ngày dạy: 14/03/2008 
Tiết 47: LUYỆN TẬP (tt)
	I. MỤC TIÊU:	
 	1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, so sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
 	2/ Kỹ năng: Tiếp tục luyện tập chứng minh các tam giác đồng dạng, tính các đoạn thẳng, các tỉ số... trong các bài tập
	3/ Thái độ: giáo dục tính chính xác, cẩn thận, tư duy suy luận
	II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thẳng, compa, êke
Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’) Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp luyện tập
3. Bài mới: 
a/ Đặt vấn đề: Tiếp tục ta đi vào tiết luyêïn tập để củng cố các kiến thức đã học về đồng dạng
b/ Tiến trình dạy học:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung 
10
HĐ 1 : Kiểm tra kết hợp hệ thống lý thuyết :
GV nêu câu hỏi kiểm tra :
1) Cho D cân ABC (AB = AC) và D cân DEF (DE = DF)
DABC và DDEF có đồng dạng không nếu có : 
a) Â = hoặc b) hoặc
 c) Â = Ê hoặc
d) hoặc e) 
GV gọi 1 học sinh lên bảng
1 học sinh đọc to đề bài
HS cả lớp quan sát hình vẽ và suy nghĩ, chuẩn bị ý kiến
a) DABC DDEF (c.g.c)
b) D ABC DDEF (g.g)
c)DABC không đồngdạng DDEF
d)DABC DDEF (c.c.c)
e)DABCkhôngđồngdạng DDEF
Qua bài tập 1 HS nêu dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng
1 Hệ thống lý thuyết :
Bài 41 tr 80 SGK 
Hai tam giác cân đồng dạng nếu có :
a) Một cặp góc ở đỉnh bằng nhau hoặc 
b) Một cặp góc ở đáy bằng nhau hoặc
c) Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia
2)Điền vào chỗ (...) trong bảng :
Cho DABC và DA’B’C’
DA’B’C’ DABC: 
DA’B’C’ = DABC 
a) 
a) A’B’ = AB ; 
 A’C’ = ... = ...
b)và=...
b) A’B’ = AB ; 
=...; ... = ...
c) Â = ... và ... = ...
c) Â’ = ... ; A’B’ = ...
Sau đó yêu cầu so sánh các trường hợp và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 
HS2 : lên điền để được bảng liên hệ các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’
HS3 : Đứng tại chỗ so sánh
Bài 42 tr 80 SGK 
So sánh :
˜ Giống nhau : 
+ Có ba trường hợp đồng dạng : c.c.c ; c.g.c ; gg
+ Cũng có ba trường hợp bằng nhau : ccc ; cgc ; gcg
˜ Khác nhau : 
+ Hai tam giác đồng dạng thì các cạnh tương ứng tỉ lệ
+ Còn hai tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau
32
HĐ 2 : Luyện tập :
Bài 43 tr 80 SGK : 
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Trong hình vẽ có những tam giác nào ?
Hãy nêu các cặp D đồng dạng
Yêu cầu lên tính độ dài EF ; BF biết : DE = 10cm
GV gọi HS nhận xét 
1 HS đọc to đề bài và cả lớp quan sát hình vẽ
Học sinh đứng tại chỗ nêu
Học sinh nêu
1 học sinh lên bảng tính 
Một vài học sinh nhận xét 
2. Bài tập
a) Các cặp tam giác đồng dạng :
DEAD DEBF (g-g)
DEBF DDCF (g-g)
DEAD DDCF (g-g)
b) Ta có : AB = DC = 12
Þ EB = AB - AE 
= 12 - 8 = 4
Vì DEAD DEBF (câu a)
Þ 
hay 
Þ EF = = 5 BF = = 3,5
Bài 44 tr 80 SGK
Gọi 1 học sinh đọc đề bài
giáo viên vẽ hình lên bảng
Giáo viên gọi học sinh nêu GT, KL bài toán
Để có tỉ sốta nên xét hai tam giác nào ?
Giáo viên gọi 1 HS lên bảng tính câu a 
Để có tỉ số ta nên xét hai tam giác nào ?
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng làm câu b
Nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
GV nêu thêm câu hỏi :
- D ABM DCAN theo tỉ số đồng dạng k nào ?
- Tính tỉ số diện tích của D ABM và diện tích của DACN 
1 HS đọc đề bài
Cả lớp vẽ hình vào vở
Ta nên xét D BMD và DCND
HS1 lên bảng tính câu a
Ta nên xét D ABM và DACN 
HS2 lên bảng làm câu b
Nhận xét bài làm của bạn
 Học sinh về nhà làm hai câu hỏi thêm
Bài 44 tr 80 SGK
Chứng minh
a) Xét D BMD và DCND có : = 900 (gt) 
Þ D BMD DCND (gg)
Þ (1)
AD là tia phân giác Â
Þ (2)
Từ (1) và (2) Þ 
b) Xét DABM và DCAN có : = 900 (gt) Â1 = Â2 (gt)
Þ DABM DCAN (gg)
Þ . 
 Mà : (cmt)
Þ 
	4. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
	- Xem lại các bài đã giải. Bài tập về nhà : 43; 44; 45 tr 74 - 75 SGK
	- Ôn ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, định lý Pytago
	- Đọc trước bài “Các trường hợp đồng dạng của D vuông
	IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_47_luyen_tap_huynh_van_ro.doc