1. Hê thức Vi-ét(15’)
Từ phần kiếm tra bài cũ GV nêu hệ thức Vi-ét.
Phương trình bậc hai phải có điều kiện gì thì sử dụng được hệ thức Vi-ét.
Chú ý : Khi phương trình bậc hai phải có hai nghiệm.
GV cho HS làm ?2.
Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Sau một vài phút, yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chốt lại vấn đề
Sau đó GV yêu cầu HS rút ra trường hợp tổng quát từ ?2
§6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG Tuần: 28 Ngày Soạn : 17/3/2013 Tiết: 57 Ngày Dạy : 19/3/2013 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu được hệ thức Vi-Et. 2.Kỹ năng: HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-Et như : + Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a+ b + c = 0, a- b + c = 0, hoặc các trường hợp mà tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. + Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng. Biết cách biểu diễn tổng các bình phương, các lập phương của hai nghiệm qua các hệ số của phương trình. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng nhận biết và định hướng khi giải phương trình bậc hai. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi BT HS: Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3: 9A4: Kiểm tra bài cũ:(7’) GV cho HS chuẩn bị giấy làm 7 phút các yêu cầu sau:Viết công thức nghiệm của phương trình bậc 2 ? Giải phương trình sau: x2 – 3x + 2 = 0 GV nhận xét. 3. Bài mới: HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG 1. Hê thức Vi-ét(15’) Từ phần kiếm tra bài cũ GV nêu hệ thức Vi-ét. Phương trình bậc hai phải có điều kiện gì thì sử dụng được hệ thức Vi-ét. Chú ý : Khi phương trình bậc hai phải có hai nghiệm. GV cho HS làm ?2. Yêu cầu HS làm việc theo nhóm Sau một vài phút, yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. GV nhận xét và chốt lại vấn đề Sau đó GV yêu cầu HS rút ra trường hợp tổng quát từ ?2 Tượng tự, GV nêu ứng dụng thứ 2 đó là trường hợp a – b + c = 0 2. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.(10’) Nếu một số là x, thì số còn lại là bao nhiêu ? Hãy lập tích của hai số đó ? GV chốt lại vấn đề. GV cho HS cả lớp làm ?5 Yêu cầu 1hs lên bảng thực hiện GV nhận xét và sửa lại HS suy nghĩ trả lời. HS làm việc theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét qua lại Từ ?2 và theo sự hướng dẫn, hệ thống của GV HS rút ra tường tổng quát. HS kiểm nghiệm lại bằng ?3 Số còn lại là : S – x HS lập tích hai số và rút ra phương trình. HS làm ?5 1 HS lên bảng trình bày, các HS còn lại nhận xét. 1. Hệ Thức Vi-Et Định lý Vi-ét : Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thì : ?2 cho phương trình : 2x2 – 5x + 3 = 0 a) a = 2, b = -5, c = 3 Ta có a + b + c = 2 +(-5) + 3 = 0 b) Thay x = 1 vào phương trình: 2.12 – 5.1 + 3 = 2 – 5 +3 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình. c) Theo hệ thức Vi-ét, ta có : Tổng quát : * Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có a + b + c = 0 thì x1 = 1, x2 = * Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có a - b + c = 0 thì x1 = -1, x2 = 2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình : x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để có hai số đó là : S2 – 4P 0 Ví dụ : SGK/52 4. Củng cố:(10’) Nhắc lại hệ thức Vi-ét và ứng dụng của hệ thức Viét. Gv cho học sinh làm toán chạy : Tìm nghiệm của các phương trình sau : a, -6x2 + 2x + 4 = 0 b, 4321x2 + 21x - 4300 = 0 GV lấy 5 bài nhanh nhất Nếu 2 số có tổng bằng m và tích bằng n thì tìm hai số đó ntn ? Cho HS làm bài tập 25, 26 tại lớp GV nhận xét và sửa lại. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Học thuộc hệ thức Viét và ứng dụng.Xem lại ví dụ tìm hai số khi biết tổng và tích. BTVN : 27, 28/53 6. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tuần: 28 Ngày Soạn :17/3/2013 LUYỆN TẬP Tiết: 58 Ngày Dạy : 19/3/2013 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Củng cố định lý Viét và ứng dụng 2.Kỹ năng: Vận dụng thành thạo định lý Viét và ứng dụng vào các bài tập có liên quan.HS biết giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khả năng nhận biết và định hướng khi giải phương trình bậc hai. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi BT HS: Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3:. 9A4:. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS 1 : Viết hệ thức Viét. Ap dụng tính tổng và tích các nghiệm của phương trình sau : 2x2 + (2m-1)x – 3 = 0 HS2 : làm bài tập 28a/53 GV nhận xét và sửa lại. 3. Bài mới: HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG Bài tập : 29(12’) Để tính tổng và tích của một phương trình bậc hai ta can điều kiện nào ? GV yêu cầu học sinh trao đổi thực hiện GV yêu cầu HS lean bảng thực hiện. GV chốt lại . Bài 30.(11’) Yêu cầu HS làm việc theo nhóm Sau một vài phút, yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. GV nhận xét và chốt lại vấn đề Bài 31/54 (10’) GV cho HS cả lớp làm Bài 31/54 Yêu cầu 1hs lên bảng thực hiện GV nhận xét và sửa lại - Phương trìng phải có nghiệm . HS suy nghĩ trả lời. Vì a, c trái dấu nên phương trình có nghiệm Tìm đen ta HS làm việc theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét qua lại HS sửa bài HS làm việc theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét qua lại HS làm Bài 31/54 1 HS lên bảng trình bày, các HS còn lại nhận xét. Bài 29/54. Không giải phương trình, hãy tình tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau : a. Vì a, c trái dấu nên phương trình có nghiệm. Theo hệ thức Viét, ta có : Nên phương trình vô nghiệm Bài 30. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. a. D’ = 1 – m Phương trình có nghiệm khi : D’ 0 0 Theo hệ thứ Viét : x1 + x2 = 2, x1x2 = m Phương trình có nghiệm khi : D’ 0 -2m + 1 0 /2 Bài 31/54Tính nhẩm nghiệm các phương trình : a. 1,5x2-1,6x + 0,1 =0 đó là trường hợp a + b + c = 0 x = 1 và x =1/15 b. đó là trường hợp a – b + c = 0 => x= -1 và x= 4. Củng cố: Xen vào bài mới 5. Hướng dẫn về nhà:(4’) HS về nhà học thuộc công thức HS học thuộc lý thuyết trong chương tiết sau kiểm tra một tiết HS về nhà làm bài tập 32 ,33 SGK 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: