Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (chương III)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (chương III)

 1. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA

 a, Về kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 b, Về kĩ năng: Học sinh vận dụng chứng minh được các bất đẳng thức đơn giản, giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 c, Về thái độ: Rèn tính lỷ luật, tự giác, trung thực, tư duy lo gic, tổng hợp cho học sinh

 *) Ổn định tổ chức : Sĩ số học sinh

 8A: . /27. Vắng:

 8C: /35. Vắng:

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 66: Kiểm tra 45 phút (chương III)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 17/4/2010 Ngµy kiÓm tra: .../ 4/2010. Líp 8AC 
TiÕt 54: KIỂM TRA 45' (CHƯƠNG III)
 1. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA 
 	a, Về kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 b, Về kĩ năng: Học sinh vận dụng chứng minh được các bất đẳng thức đơn giản, giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 c, Về thái độ: Rèn tính lỷ luật, tự giác, trung thực, tư duy lo gic, tổng hợp cho học sinh 
 *) Ổn định tổ chức : Sĩ số học sinh 
 8A: .......... /27. Vắng:
 8C:/35. Vắng: 
2. NỘI DUNG ĐỀ:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bất đẳng thức
1 
 0.5 
1
 1
2
 1.5
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1
 1
2
 1
2
 3
5
 5
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
 0.5
1
 3
2
 3.5 
Tổng
3 
 2	
2
 1
4
 7
9
 10
B. ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm)	
	 Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho Ví dụ?	
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Nếu a < b thì -2a < -2b
Bất phương trình x - 9 < - 9 có nghiệm là x < 0
Bất phương trình - 2x - 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương
Tập nghiệm của bất phương trình = 1 là S = { -1; 1}
Câu 3: (1 điểm) Cho m > n hãy so sánh: -8m + 2 với - 8n + 2
Câu 4: (3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a, 2x + 4 2 b, 
Câu 5: (3 điểm) Giải phương trình:
3. ĐÁP ÁN 
Câu 1: (1 điểm)
 Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b 0 ) Trong đó:
 a, b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. (0.5 điểm)
 Ví dụ: 2x + 3 < 0 (0.5 điểm)
	Câu 2: (2 điểm) Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Mỗi câu trả lời đúng được (0.5 điểm)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1.
Nếu a < b thì -2a < -2b
x
2.
Bất phương trình x - 9 < - 9 có nghiệm là x < 0
x
3.
Bất phương trình - 2x - 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương
x
4.
Tập nghiệm của bất phương trình = 1 là S = { -1; 1}
x
Câu 3: (1 điểm) Ta có: m > n 
	 => -8m < -8n (0.5 điểm)
 => -8m + 2 < - 8n + 2 (0.5 điểm)
 Vậy: -8m + 2 < - 8n + 2
Câu 4: (3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a, 2x + 4 2 (1.5 điểm)
ó 2x 2 - 4 (0.25 điểm)
ó 2x -2 (0.25 điểm)
ó x -1 (0.25 điểm)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x -1 (0.25 điểm)
Biếu diễn tập nghiệm trên trục số: (0.5 điểm)
b, (1.5 điểm)
ó 
ó 5( 4x - 5) + 3( 7 - x) > 0 (0.25 điểm)
ó 20x - 25 + 21 - 3x > 0 (0.25 điểm)
ó 17x > 4 
ó x > (0.25 điểm)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > (0.25 điểm)
Biếu diễn tập nghiệm trên trục số: (0.5 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Giải phương trình:
 (1)
Ta có: = x + 5 khi x - 5 (0.5 điểm)
 - x - 5 khi x < -5
Để giải phương trình (1) ta đưa về giải hai phương trình:
	a, x + 5 = 3x - 2 với điều kiện x - 5 (1 điểm)
ó x - 3x = - 2 - 5 (0.25 điểm)
ó - 2x = - 7 (0.25 điểm)
ó x = ( Thoả mãn điều kiện x - 5 ) (0.25 điểm)
nên x = là một nghiệm của phương trình (1) (0.25 điểm)
	b, - x - 5 = 3x - 2 với điều kiện x < -5 (1 điểm)
ó - x - 3x = - 2 + 5 (0.25 điểm)
ó - 4x = 3 (0.25 điểm)
ó x = ( loại vì không thoả mãn điều kiện x < -5 ) (0.25 điểm)
nên x = không là một nghiệm của phương trình (1) (0.25 điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: S = { } 
 (0.5 điểm)
 *) Lưu ý : HS làm cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương.
4. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA:
 a, Về nắm bắt kiến thức: 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
b, Kĩ năng vận dụng của học sinh:
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
c, Cách trình bày 
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
d, Diễn đạt bài kiểm tra:
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
*)Kết quả 
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Lớp 8A
Lớp 8C
 *) Hướng dẫn HS học và làm bài ở nhà.
- Làm lại bài kiểm tra
- Ôn tập toàn bộ chương trình đại số 8, chuẩn bị ôn tập kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 66 kiem tra 1 tiet chuong IV DS 8.doc