Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Vũ Ngọc Chuyên

A. Mục tiêu

 - HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không

 - Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x a ; x a

B. Chuẩn bị

 GV: Bảng phụ, thước

 HS : thước, đọc trước bài ở nhà

C. Phương pháp giảng dạy

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

D. Tiến trình bài dạy

 I. ổn định tổ chức

 Sĩ số: 8B: 8C:

 II. Kiểm tra bài cũ

HS: Cho m

a) 4m +1 < 4n="" +="" 5="" b)="" 3-5m=""> 1- 5n

Lời giải:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình một ẩn - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/4/2009
Ngày giảng: 8B: 6/4 8C: 6/4
 Tiết 60
Bất phương trình một ẩn
A. Mục tiêu 
	- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không 
	- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a; x ³ a ; x Ê a 
B. Chuẩn bị 
	GV: Bảng phụ, thước
	HS : thước, đọc trước bài ở nhà
C. Phương pháp giảng dạy
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy
	I. ổn định tổ chức
	Sĩ số: 8B: 8C: 
	II. Kiểm tra bài cũ
HS: Cho m<n chứng minh rằng: 
a) 4m +1 1- 5n
Lời giải:
	b) m -5n ị 1-5m > 1-5n mặt khác 1 < 3 ị 1 -5m < 3- 5m
	ị 3- 5m > 1 -5n 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Nghiên cứu ví dụ ở bảng phụ. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào?
* Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm vế trái, vế phải của bất phương trình ?
+ Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình 
x2 Ê 6x -5?
+ Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ?
HS đọc vd 
Hệ thức
2200x + 4000 Ê 25000 *
HS : Vế trái x2
 Vế phải : 6x - 5 
HS Thay x = 3; 4; 5 vào bất phương trình có 
16 < 19; 25 = 25; 9<13 đẳng thức đúng. Vậy 3,4,5 là nghiệm của bất phương trình 
Thay x = 6 vào bất phương trình 
36 >31 không thoả mãn bất phương trình. 
=> x = 6 không là nghiệm của bất phương trình 
1. Mở đầu (sgk)
?1 a) Vế trái: x2
 Vế phải 6x - 5
b) Thay x = 3 vào bất phương trình 
VT: 9
VP: 18 - 5 = 13
=> VT < VP
Thay x = 4 vào bất phương trình 
VT = 16
Vp = 19 
=> VT <VP
Thay x = 5 vào bất phương trình 
VT = 25
VP = 25
=> VT = VP 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đó
+ Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm?
+ Làm ?2
+ Tương tự biểu diễn tập nghiệm bất phương trình : xÊ7 ?
+ 2 em lên bảng làm ?2
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bất phương trình 
HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình 
HS : Theo dõi vd 1
HS : VT: x; VP: 3
HS Trình bày ở phần ghi bảng 
HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
HS nhận xét 
Ví dụ 1: x > 3
?2 sgk /42
Ví dụ 2: Biểu diễn 
{x/x Ê7}
?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2
Hoạt động nhóm ?4
Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài.
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương?
Cho vd về 2 bất phương trình tương đương?
HS hoạt động theo nhóm 
HS tự chữa bài 
HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm 
HS : cho 2 bất phương trình 
x - 3 >1 (1)
x >4 (2)
Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì chúng có tập nghiệm x >4 
?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x <4
3. Bất phương trình tương đương 
F(x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm
ví dụ 3:
3 x >3
	IV Củng cố
	- GV nhấn mạnh đặc điểm các dạng bài đã được học về cách giải. 
	- Giới thiệu một số dạng bài tập cùng dạng.
	V. Hướng dẫn về nhà
	- Nắm vững cách biến đổi bất đẳng thức dựa vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
 	- Làm bài tập 14; 15; 16; 28 (SBT - 42 ; 43)
E. Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_60_bat_phuong_trinh_mot_an_vu_ngoc.doc