Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)

I- Mục tiờu:

1- Kiến thức:

- Phát biểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

2- Kĩ năng:

- Vận dụng thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

3- Thái độ:

- Tuân thủ, có tinh thần hợp tác nhóm.

II-Đồ dùng dạy học.

1- GV: Phấn màu.

2- HS: - ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức.

III- Phương pháp:Thảo luận, Đối thoại

IV-Tổ chức dạy học: ) .

 1. ổn định: (1P

2. Khởi động: (2phút)

 - Mục tiêu:-Liệt kê kiến thức cơ bản của chương1

* Giới thiệu chương trình Đại số 8.

GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, các yêu cầu học tốt môn toán.

* Giới thiệu chương I.

Trong chương I, Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

 3.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động1: Quy tắc. (10phút)

-Mục tiêu:Phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

-Đồ dùng dạy học:Phấn màu,Thước kẻ

- Cách tiến hành:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/ 08/2011
Ngày giảng:Lớp 8a,8b 15/ 08/2011
Chương I. 	PHép NHâN Và PHéP CHIA CÁC ĐA THỨC.
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I- Mục tiờu:
1- Kiến thức:
- Phát biểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
2- Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
3- Thái độ:
- Tuân thủ, có tinh thần hợp tác nhóm.
II-Đồ dùng dạy học.
1- GV: Phấn màu.
2- HS: - ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức.
III- Phương pháp:Thảo luận, Đối thoại
IV-Tổ chức dạy học: ) .
 1. ổn định : (1P
2. Khởi động: (2phút)
 - Mục tiêu:-Liệt kê kiến thức cơ bản của chương1
* Giới thiệu chương trình Đại số 8.
GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, các yêu cầu học tốt môn toán.
* Giới thiệu chương I.
Trong chương I, Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
 3.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động1: Quy tắc. (10phút)
-Mục tiêu:Phát biểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Đồ dùng dạy học:Phấn màu,Thước kẻ
- Cách tiến hành:
- Cho đơn thức 5x.
? Hãy viết 1 đa thức bậc 2 bất kỡ gồm 3 hạng tử.
? Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
? Cộng các tích vừa tìm được
- GV chữa bài và giảng giải cho HS hiểu cách làm từng bước.
- Cho HS làm ?1.
- Yếu cầu 1 HS lên bảng trình bày, HS từng bàn kiểm tra cháo bài của nhau.
? Hai VD vừa làm là ta đó nhân một đơn thưc với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- GV nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát.
1- Qui tắc.
VD: 
5x ( 3x2 – 4x +1) 
= 5x . 3x2 – 5x . 4x + 5x . 1.
= 15x3 – 20 x2 + 5x.
?1.
* Qui tắc: (SGK tr4).
A(B+C) = A . B + A. C.
(A, B, C là các đơn thức)
Hoạt động2: áp dụng. (20phút)
- Mục tiêu:Sử dụng thành thạo Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Đồ dùng:Bảng phụ, Bút dạ đỏ
- Cách tiến hành:
Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ thực hiện.
gọi HS lên bảng thực hiện,HS dưới lêp làm ra nháp.
Goi HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét và chốt lại KT.
? Hãy nêu CT tính diện tích hình thang
Yêu cầu cá nhân làm ?3.
GV nhận xét, chốt lại kt 
2. Áp dụng.
VD. Làm tính nhân.
(- 2x3) ( x2 + 5x + )
= -2x3 . x2 + (-2x3) . 5x + (-2x3) . (- )
= -2x5 - 10x4 + x3
?2. Làm tính nhân.
( 3x3y - x2 + xy). 6xy3
= 3x3y.6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3.
S = 
 = (8x + 3 + y) . y
 = 8xy + 3y + y2
với x = 3m ; y = 2m.
S = 8 . 3 . 2 + 3 . 2 + 22
 = 48 + 6 + 4 
 = 58 (m2).
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (10phút)
-Mục Tiêu: Kiểm tra được sự đúng sai khi vận dụng quy tắc.
 Vận dụng một cách linh hoạt quy tắc vào từng bài tập cụ thể.
- Đồ dùng:Bảng phụ
- Cách tiến hành.
GV đưa bảng phụ lên bảng.
bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S)?
1) x ( 2x + 1) = 2x2 + 1
2) (y2x + 2xy)(- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2
3) 3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2
4) -x ( 4x – 8) =
 -3x2 + 6x
5) 6xy ( 2x2 -3y) = 12x2y + 18 xy2
6) -x ( 2x2 + 2) = -x3 + x
- Cho HS hđn làm bài 2 tr 5 SGK(kỹ thuật KCB)
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
- Chữa bài các nhóm.
- Cho HS đọc đề bài 3 tr 5.
? Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì?
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. 
Bài tập 2 tr 5 sgk.
a) x(x-y) + y(x+y) 
 = x2 – xy + xy + y2
 = x2 + y2
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức ta có:
(- 6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
b) x(x2 – y) + x2 ( x + y) + y( x2 –x)
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy.
= - 2xy.
Thay x = ; y = -100 vào biểu thức ta được:
-2 .( + ) . (-100) = 100.
Bài 3 tr 5 sgk.
a) 3x . ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30.
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30.
 15x = 30
 x = 30 : 15
 x = 2
b) x(5- 2x) + 2x( x -1) = 15
 5x + 2x2 + 2x2 – 2x = 15.
 3x = 15
 x = 15 : 3
 x = 5
4.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:
1.Tổng kết:- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
2.Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 2(a,b),Bt4,5,6(sgk-5,6)
- Hướng dẫn BT5(b): Vận dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 =
Ngày soạn: 15/08/2011
Ngày giảng:lớp8b, 16/08/2011 lớp8a 17/8/2011
 Tiết 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I- Mục tiêu:
1- kiến thức:
-Phát biểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức.
-Thực hiện được phép nhân 1 đa thức với 1 đa thức theo các cách khác nhau
2- Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc vào từng bài tập cụ thể cách khác nhau.
- Sử dụng được phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau
3- Thái độ:
-Tuân thủ, hưởng ứng, tán thành, hợp tác
II-Đồ dùng dạy học:
1- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, phấn màu.
2- HS: Xem trước bài.
III- Phương Pháp: Quan sát, Đối thoại,Thảoluận
IV- Tổ chức giờ học:
 1.ổn định: 
 2.Khởi động:(5phút)
- Mục tiêu: - Bước đầu tìm hiểu về phép nhân 2 đa thức
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
Làm bài tập 5 a) tr 5 SGK.
* : (A+B)(A+B)=?.
Chúng ta đã biết cách nhân 1đơn thức với 1 đa thức.Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thúc ta làm như thế nào? Cô cùng các em đi nghiên cứu bài ngày hôm nay.
 3. các hoạt động chủ yếu
Họat động1: Quy tắc. (15phút):
-Mục Tiêu:+Phát biểu được quy tắc nhân 2 đa thức
 +Nhân 2 đa thức với các cách khác nhau
 +Nhận xét được tích của 2 đa thức là 1 đa thức
-Đồ dùng dạy học: Phấn màu.
-Cách tiến hành:
- Cho Hs tự đọc VD trong SGK để tìm hiểu cách làm.
- Gv nêu lại các bước làm:
Muốn nhân đa thức (x- 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x- 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 - 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau.Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1. 
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
- Cho HS đọc qui tắc, Gv ghi tổng quát lên bảng.
- YC HS đọc nhận xét tr 7 SGK.
- HD HS làm ?1 tr 7 SGK.
- Khi nhân các đa thức 1 biến ở VD trên, ta căn cứ thể trình bày theo cách nhân đa thức sắp xếp.
GV hd HS thức hiện theo cách 2.
Nhấn mạnh: các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. 
1. Qui tắc.
VD. SGK.
Tổng quát;
(A+B).(C+D) = AC +AD+BC+BD
Nhận xét ( SGK)
?1.
(xy – 1) .( x3 – 2x – 6)
= xy. (x3 – 2x – 6) –1.(x3 –2x – 6) 
= x4y – x2y – 3xy – x3+ 2x + 6
Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp.
Hoạt động 2: Áp dụng(15phút)
- Mục Tiêu: Vận dụng quy tắc vào từng bài tập cụ thể.
- Đồ dùng dạy học: phấn màu
- Cách tiến hành:
- YC HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm theo 2 cách
Gv lưu ý: cách 2 chỉ nên dùng trong trường hợp 2 đa thức chỉ cùng chứa một biến và đó sắp xếp.
- GV nhận xét bài làm của HS
? Nhắc lại CT tính diện tích HCN
- yêu cầu Hs làm ?3
- Gv chuẩn xác, ghi bảng. 
2- Áp dụng.
?2. Làm tính nhân.
a) (x+3) . (x2+ 3x - 5)
= x(x2+3x-5) + 3(x2 +3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2+9x -15.
= x3 + 6x2 + 4x – 15.
b) (xy – 1) (xy + 5)
= xy (xy + 5) – 1(xy + 5)
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5.
?3
Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y) (2x – y)
 = 2x (2x – y) + y (2x – y)
 = 4x2 – y2
Với x = 2,5 và y = 1 ta cú:
S = 4.2,52 - 12
 = 4. 6,25 – 1
 = 24 m2
Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố (8phút)
- Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm KT thức cuả HS
- Đồ dùng:Bảng phụ
- Cách tiến hành:
GV treo bảng phụ ghi đề bài:
Cho biểu thức:
(x-y) . (x2 + xy + y2)
a) Thực hiện phép tính.
b) Tính giá trị của biểu thức rồi điền vào bảng.
- Cho các nhóm thi tính nhanh.
*KTKC Bàn
GVcùngHScảlớpxácđịnhđội thắng, thua.
Cho biểu thức:
(x-y) . (x2 + xy + y2)
a) Thức hiện phép tính:
(x-y) . (x2 + xy + y2)
= x3+x2y+xy2-x2y – xy2 – y3
= x3 – y3
 b) Tính giá trị của biểu thức:
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức.
x = -10 ; y = 2
- 1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = - 0,5 ; y = 1,25
- 
 4.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà.(2phút)
1.Tổng kết:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
2.Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cách trình bày phép nhân 2 đa thức cách 2.
- Làm các bài tập SGK.
- Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc_ban_c.doc