1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức : Củng cố kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phuơng trình
1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng phân tích, chọn ẩn thích hợp, biểu diễn các đại lượng chưa biết
1.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.
2.CHUẨN BỊ
2.1.GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 38 Sgk/30
2.2.HS: Ôn tập kiến thức
3/ Phơng pháp
GV hớng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4/ Tiến trình bài dạy
4.1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 52 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức : Củng cố kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phuơng trình 1.2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng phân tích, chọn ẩn thích hợp, biểu diễn các đại lượng chưa biết 1.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập. 2.CHUẨN BỊ 2.1.GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 38 Sgk/30 2.2.HS: Ôn tập kiến thức 3/ Ph¬ng ph¸p GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n. 4/ TiÕn tr×nh bµi d¹y 4.1. ỉn ®Þnh líp KiĨm tra sÜ sè KiĨm tra nhanh sù chuÈn bÞ cđa häc sinh 4.2. KiĨm tra bµi cị: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? Làm BT 38.SGK/30 HS nhận xét, GV cho điểm HS nêu rõ 3 bước giải Bài 38 Sgk/30 Gọi x là số bạn đạt diểm 9 ( x thuộc N*, x < 10) Số bạn đạt điểm 5 là: 10 – ( 1 + 2 + 3 + x) = 4 – x tổng điểm của 10 bạn nhận được: 4.1 + 5.(4 – x) + 7.2 + 8.3 + 9.x Theo bài ra ta có phương trình ĩ 4x +62 = 66 ĩ x = 1 Vậy có 1 bạn nhận điểm 9 và 3 bạn nhận điểm 5. 4.3. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 39 GV treo bảng phụ: Điền dữ liệu: Số tiền phải trả chua có VAT Thuế VAT Loại hàng 1 x 10% . x Loại hàng 2 110000-x (110000-x) . 8% Cho HS thảo luận nhanh và điền GV cùng HS đặt lời giải cho bài toán. GV hướng dẫn Gọi x (đ) là số tiền loại 1 chưa tính VAT Tổng số tiến chưa tính VAT? Số tiền loại 2? Tiết tục cho HS điền vào dãy ô trống. Bài 40 Sgk/31 Chọn ẩn? ĐK? Vậy số tuổi mẹ? Số tuổi Phương và mẹ sau 13 năm? Theo bài ra ta có phương trình nào? Giải PT được x =? Bài 45 Bài này ta có nhiều cách giải Gọi x là số thảm theo hợp đồng Số thảm khi thựa hiện? Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được bao nhiêu? Khi thực hiện mỗi ngày dệt được bao nhiêu? Khi thực hiện tăng 20% nghĩa là bằng bao nhiêu % so với hợp đồng? Vậy ta có PT nào? => x = ? - Cách 2 ta có thể gọi x là số thảm len mỗi ngày dệt được theo hợp đồng - Khi thực hiện? - Vượt bao nhiêu thảm? - Ta có PT nào? GV yêu cầu HS về tự hoàn thành theo cách 2. HS thảo luận nhanh và lên điền trong ô trống GV cùng HS hoàn chỉnh bài giải. Gọi x là tuổi của Phương hiện nay (x thuộc N*) 3x x+13 và 3x + 13 3x + 13 = 2(x+13) x = 13 x+24 x/20 tấm (x+24)/18 tấm 120% so với hợp đồng x = 300 tấm x+(20/100).x=120/100.x=1,2x 24 1,2x . 18 – x.20 = 24 Bài 39 Sgk/30 Gọi số tiền Lan phải trả cho hàng loại 1 ( không kể VAT) là x (x>0) Tổng số tiền là: 120 000 – 10 000 = 110 000 đ Số tiền Lan phải trả cho hàng loại 2 là: 110 000 – x (đ) Tiền thuế VAT hàng loại 1 là: 10%.x Tiền thuế VAT hàng loại 2 là: (110 000 – x) . 8% Ta có phương trình Giải PT ta được x = 60000 (đ) Vậy số tiền loại 1 là 60000 đ; Loại 2 là: 50000 đ Bài 40 Sgk/31 Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (x thuộc N*, x ) Số tuổi của mẹ hiện nay: 3x 13 năm nữa tuổi của Phương: x+13 Tuổi của mẹ là: 3x + 13 Ta có PT: 3x +13 = 2(x +13) ĩ 3x + 13 = 2x + 26 ĩ 3x – 2x = 26 – 13 ĩ x = 13 Vậy năm nay Phương 13 tuổi Bài 45 Sgk/31 Cách 1: Gọi x là số thảm len phải dệt theo hợp đồng (x thuộc Z+) Số thảm len khi thực hiện: x + 24 Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được x/20 (tấm) Nhờ cải tiến kĩ thuật mỗi ngày dệt được: (x+24)/18 (tấm) Vì khi thực hiện tăng 20% nghĩa là bằng 120% so với kế hoạch Ta có PT: Giải PT ta được: x = 300 ( tấm) Vậy theo hợp đồng xí nghiệp phải dệt 300 tấm thảm len. 4.4. Củng cố: ? Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 4.5. Hướng dẫn học ở nhà Về xem lại kĩ các bước giải và các bài tập đã chữa, tiết sau luyện tập và KT 15’ BTVN: 41, 42, 43, 44, 46 Sgk/31 5.RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: