Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 58, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Ngô Thanh Hữu

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 58, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Ngô Thanh Hữu

I. MỤC TIÊU:

_ Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT.

_ Kỉ năng : biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận.

_ Thái độ: Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

_ GV : Bảng phụ ghi tính chất BĐT.

_ HS : đọc trước bài.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 58, Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Ngô Thanh Hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 _ Tiết : 58 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
§ 2 : LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
_ Kiến thức : HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng BĐT.
_ Kỉ năng : biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận.
_ Thái độ: Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
_ GV : Bảng phụ ghi tính chất BĐT.
_ HS : đọc trước bài.	
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và nêu vấn đề
_ Nêu tính chất của BĐT với phép cộng. 
_ Làm BT sau : 
So sánh a và b. Biết : 
 + HS1 : a – 5 b – 5 
 + HS2 : 15 + a ≤ 15 + b
_ Ở tiết chúng ta đã tìm hiểu về tính chất của bất đẳng thức đối với phép cộng. Vậy đối với phép nhân thì như thế nào ? 
_ HS trả lời theo yêu cầu của GV.
 + HS1 : a – 5 b – 5 
ĩ a b ( cộng 2 vế cho 5)
 + HS2 : 15 + a ≤ 15 + b
ĩ a ≤ b (cộng 2 vế cho -15)
Hoạt động 2 : Tìm hểu liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương 
_ GV treo trục biểu diễn trên bảng (trang 37 SGK)
_ Hướng dẫn học sinh nhận xét chiều của các BĐT trên cùng, HS rút ra tính chất và gọi một số em tập phát biểu tính chất trên
_ Cho HS làm ?2.
_ HS xem trục biểu diễn và tự làm ?1
a) –2 < 3
-2 . 5091 < 3 . 5091
b) Nhân cả 2 vế của BĐT –2 < 3 với c dương thì được : -2c < -3c
-Cùng chiều.
-HS rút ra tính chất.
-Phát biểu tính chất bằng lời và bằng ký hiệu.
?2. a)
(-15,2). 3,5 < (15,08). 3,5
b) 4,15 . 2,2 > (-5,3). 2,2
1. Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương
* Tính chất : 
Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số dương ta được BĐT mới cùng chiều BĐT đã cho.
Hoạt động 3 : Đối với số âm thì như thế nào ? 
_ GV giới thiệu như SGK.
Ta có BĐT -2 < 3 nhân 2 vế của BĐT trên cho -2 thì ta được BĐT nào ? 
_ Cho HS làm ?3.
_Qua đó các em có nhận xét gì?
_ Cho HS làm ?4. 
_ Cho HS làm ?5. khi chia thì như thế nào ? 
* GV nhấn mạnh : 
Chỉ nhân và chia cho số âm thì mới đổi chiều BĐT.
Ta có : -2 < 3
ĩ -2 .(-2) > 3.(-2)
?3. a) -2 < 3 
ĩ -2.(-345) > 3.(-345)
b) -2 < 3 
ĩ -2.c > 3.c
_ HS phát biểu tính chất.
?4. -4.a > -4.b
ĩ a < b ( nhân cả hai vế cho -1/4)
?5. _ Khi chia cả hai vế của BĐT với cùng một số dương ta được BĐT mới cùng chiều BĐT đã cho.
_ Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số âm ta được BĐT mới ngược chiều BĐT đã cho.
2. Liên hệ giữa thứ tự với phép nhân với số dương
* Tính chất : 
Khi nhân cả hai vế của BĐT với cùng một số âm ta được BĐT mới ngược chiều BĐT đã cho.
Hoạt động 4 : Tính chất bắc cầu của BĐT là như thế nào ? 
_ GV giới thiệu tính chất bắc cầu của BĐT như SGK.
_ Đối với thứ tự còn lại cũng tương tự.
_ GV hướng dẫn HS làm ví dụ như SGK.
 + Ta có gì ?
 + Làm sao được vế trái của BĐT cần chứng minh ? 
 + Cần chứng minh gì nữa ? 
_ HS chú ý.
_ HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
 + a > b
 + Cộng 2 vế cho 2.
 + chứng minh
b + 2 > b – 1 
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự : 
Ví dụ : (SGK)
Giải
Ta có : a > b
ĩ a + 2 > b + 2 (1)
Mà 2 > -1 
ĩ b + 2 > b – 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 
a + 2 > b – 1 
Hoạt động 5 : Củng cố _ Dặn dò
_ Làm BT 5 SGK.
_ Về nhà làm các BT 6,7,8 SGK.
5) a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_58_bai_2_lien_he_giua_thu_tu_va_ph.doc