Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Ninh Đình Tuấn

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Ninh Đình Tuấn

I. Mục Tiêu:

 Kiến thức : Hs biết cách viết các phân thức đối của 1 phân thức.HS nắm vững qui tắc đổi dấu.

 Kĩ năng : HS biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy phép trừ.

 Thái độ : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

HS: Cách cộng các phân thức đại số.

III. Tổ chức hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Ninh Đình Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguời soạn: Ninh Đình Tuấn
Ngày soạn: 17/12/2007
Tuần: 16
	Tiết: 30 Đ6. Phép trừ các phân thức đại số
Mục Tiêu:
	Kiến thức : Hs biết cách viết các phân thức đối của 1 phân thức.HS nắm vững qui tắc đổi dấu.
	Kĩ năng : HS biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy phép trừ.
	 Thái độ : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
Chuẩn bị của GV và HS:
HS: Cách cộng các phân thức đại số.
Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Phân thức đối (18 phút)
GV : ta đã biết thé nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ
GV cho HS thực hiện ?1
làm tính cộng 
Hai phân thức trên và có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau 
Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
GV nhấn mạnh
 là phân thức đối của , Ngược lại là phân thức đối của 
Cho phân thức Hãy tìm phân thức đối của , Giải thích
GV : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
+ Vậy và là hai phân thức đối nhau
- GV giới thiệu phân thức đối của phân thức được kí hiệu 
Vậy = 
Tương tự hãy viết tiếp = ......
GV yêu cầu HS làm ?2
Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này
1. Phân thức đối
HS : Hai số đối nhau có tổng bằng 0
ví dụ : 2 và - 2
 và 
HS thực hiện ?1
 = 
Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 
Phân thức có phân thức đối là 
vì + = 0 
Phân thức có phân thức đối là phân thức 
 = 
HS làm ?2
Phân thức đối của phân thức là vì 
Hai phân thức này có mẫu bằng nhau, tử đối nhau
Hoạt động 2:
Phép trừ (15 phút)
GV :Phát biểu qui tắc phép trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát
GV giới thiệu : tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức và ghi công thức tổng quát 
GV yêu cầu vài HS đọc lại qui tắc SGK
GV nói : Kết quả của phép trừ cho gọi là hiệu của và 
Ví dụ : 
 = 
 = 
GV yêu cầu HS thực hiện ?3 , ?4
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV cho HS nhận xét đánh giá sau khi HS thực hiện xong.
2. Phép trừ
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
Quy tắc: (SGK)
HS làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện ?3
 = 
MTC: x(x-1)(x+1)
 = 
 = 
HS thực hiện ?4
 =
Hoạt động 3:
Luyện tập - củng cố (12 phút)
GV gọik HS lên bảng thực hiện bài 29a, c - 30a (Tr50 - SGK).
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
GV cho HS nhận xét đánh giá.
Bài 29
Làm tính trừ:
 a, = 
 = 
 c, 
 Bài 30(50): 
 a, 
 = MTC: 2x(x+3)
	IV. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
	- Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
	- Qui tắc trừ phân thức , viết dưới dạng tổng quát.
	- Bài tập : 30, 31, 32, 33 (tr 50 - SGK) ; Bài 24, 25 tr 21, 22 SBT.
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_30_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc_da.doc