Bài soạn Đại số 8 tiết 59: Luyện tập

Bài soạn Đại số 8 tiết 59: Luyện tập

Tiết 59

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

2.Kĩ năng

- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức

3.Thái độ : Nghiêm túc , tập trung luyện tập

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước

HS : - Thước;- Ôn các tính chất của bất đẳng thức.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số 8 tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :8/3/2011 Ngày dạy :9/3/2011
Tiết 59
luyện tập
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức 
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
2.Kĩ năng 
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức 
3.Thái độ : Nghiêm túc , tập trung luyện tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
HS : - Thước;- Ôn các tính chất của bất đẳng thức. 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1.ổn định : 
kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh 
GV: Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: 
Cho a <b
a) Nếu c ẻ R : a +c b +c 
b) Nếu c > 0 : a.c b.c
c) Nếu c < 0: a.c b.c 
2. Chữa BT 11b/40 sgk?
GV gọi 2 HS lên bảng 
GV cho học sinh dưới lớp nhận xét và cho điểm 
HS1: 
a) <
b) <
c) >
HS 2: Cho a <b
+) -2a > -2b
+) 2a -5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
GV: Nghiên cứu BT 9/Tr40 trên bảng phụ.
HS : đọc đề bài:
GV: Yêu cầu học sinh trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
HS:Trình bày tại chỗ lời giải BT 9
GV: Em hãy giải thích tại sao ? 
HS: 
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800
GV: Nhận xét lời giải của bạn?
HS : nhận xét 
1.Bài tập tại lớp . 
Bài 9 /Tr 40 (SGK)
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai:
a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C Ê 1800 (Đ)
d) A +B ³ 1800 (S) 
GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng phụ
HS : nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
HS : 2 em lên bảng trình bày lời giải?
HS nhận xét, chữa bài 
GV: Nhận xét bài làm từng bạn?
 Chốt lại cách làm
Bài tập 12/40 : Chứng minh 
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
Giải
a) Ta có -2 4(-2)<4(-1) (nhân...)
=>4(-2) +14 < 4(-1) +14 (Cộng 2 vế với 14)
b) Có 2 >-5 => 2(-3) < -5(-3) (...)
=> 2(-3)+5 < -3(-5)+5 (...)
GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ
Cho a < b hãy so sánh 
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
HS đọc.............. 
HS: hoạt động theo nhóm
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Sau đó đa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
Bài tập 14/40
Cho a<b. hãy so sánh 
a ) 2a +1 với 2b +1
b ) 2a +1 với 2b +3
Giải
a ) 2a +1 với 2b +1
Vì a < b
=> 2a 0 ) 
=> 2a +1 < 2b +1 ( Cộng hai vế với 1 )
b) Ta có:
2a +1 < 2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3 
Hoạt động 3: củng cố (3 phút)
GV: Nghiên cứu BT 19/43 SBT ở bảng phụ 
HS : trình bày tại chỗ 
Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu 
, = vào ô trống cho đúng 
a) a2 0 c) a2 +1 0
b) -a2 0 d) -a2 - 2 0
GV: Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần 
HS : chữa vào vở bài tập
Bài19/43 (sbt )
a) a2 > 0 Vì a ạ 0 => a2 > 0
 a = 0 => a2 = 0
b) a2 < 0 Vì nhân 2 vế (-1) bất đẳng thức đổi chiều 
c) a2 +1 > 0 vì cộng 2 vế với 1
d) -a2 -2 < 0 vì cộng 2 vế với -2 
Hoạt động 3: Huướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học ghi nhớ: Bình phương của 1 số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26/43 (sbt ) 
HDVN : Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và liên hệ giữa thứ tự với phép nhân 
Xem lại các dạng bàig tập đã chữa 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 59 - DAI 8.doc