Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức (Bản 2 cột)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức (Bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.

- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức.

- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cần cù.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Phiếu học tập.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập thực hành.

- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1.
Ngày soạn: 22.8.09
Ngày giảng:
Tiết 2. Nhân đa thức với đa thức
I.mục tiêu:
- Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. Hs biết cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức.
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cần cù. 
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Phiếu học tập.
iii. các phương pháp dạy học:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập thực hành.
Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép nhân:
HS1: (3xy - x2 + y2).x2y.
HS2: x(5-2x) + 2x(x-1) 
Hai học sinh lên bảng lmf bài tập, giáo viên và học sinh dưới lớp nhận xét.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
1. Quy tắc:
6x3- 17x2+11x – 2 là tích của đa thức (6x2- 5x +1) với đa thức (x – 2).
H: Từ ví dụ trên hãy cho biết muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm ntn?
Gv: Nêu nhân xét: Tích của 2 đa thức là một đa thức.
Cho hs làm ?1
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
Gv: hướng dẫn hs cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp.
+ Viết đa thức này dưới đa thức kia.
+ Kết quả phép nhân mỗi hạng tử cuả đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng một dòng
Ví dụ 
(x – 2)(6x2- 5x +1) 
= x.( 6x2- 5x +1) – 2(6x2- 5x +1)
= 6x3- 5x2+ x – 12x2+ 10x – 2
= 6x3- 17x2+11x – 2
* Quy tắc (SGK - 7)
* Nhận xét (SGK - 7)
?1. ()(x3-2x- 6)
= xy.x3 + xy(-2x) +xy(-6) 
+(-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
=x4y - x2y - 3xy- x3+2x+6
-Tích 2 đa thức là một đa thức.
Chú ý: 
 6x2- 5x +1
 x-2 
 - 12x2+ 10x – 2
 + 6x3- 5x2+ x
 6x3 - 17x2+ 11x – 2
Hoạt động 2.
2. áp dụng.
- Làm ?2 theo 2 cách (đối với câu a)?
Gv cho hs trao đổi theo nhóm ?3 
Gv: chốt bài. 
?2. a) (x+3)(x2+3x-5)
 = x3+ 6x2+ 4x-15.
b) (xy-1)(xy+5)
= x2y2 + 4xy -5.
?3. S = (2x+y)(2x-y)
 = 4x2 - y2
- Khi x= 2,5 (m) và y =1(m) thì: 
S=4.(2,5)2 - 12 = 24 (m2)
4.Củng cố:
Gv: cho hs làm bài 7a, 8a
Gv: Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
Gv: chốt bài
Gv:chia 2 nửa trao đổi theo bàn, mỗi nửa làm 1 câu.
H:2hs lên bảng trình bày?
Bài 7.a)
(x2-2x+1)(x-1)
=x2.x+x2(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1) +1.x + 1.(-1)
= x3 -3x2 +3x -1.
Bài 8.a) (x2y2-xy +2y)(x-2y)
= x2y2.x+ x2y2(-2y) +(-xy).x +
(-xy)(-2y) +2y.x +2y.(-2y)
= x3y2-2x2y3-x2y+xy2+2xy-4y2.
5. Hướng dẫn về nhà:
- BTVN: BT7b+8b+9 (SGK- 8); BT 6+7+8+10 (SBT - 4)
-HD: BT9: Để tính giá trị biểu thức : (x-y)(x2+xy+y2) ta nên thực hiện tính tích 2 đa thức rồi mới tính giá trị của biểu thức.
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc_ban_2_c.doc