Giáo án Hình học 8 - Tuần 11 (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học 8 - Tuần 11 (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

+Kiến thức :

 - Tiếp tục được củng cố đn, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi, hbh, hcn.

 +Kĩ năng :

- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào c/m bài toán.

+Thái độ : Cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi nội dung KTBC, tóm tắt kiến thức vận dụng, bt cần giải.

Thước, êkê.

- HS: Bảng nhóm, ôn bài về hbh, hbh, hình thoi.

III. Kiểm tra bài củ. B

HS1: Gv nêu nội dung kt.

- Phát biểu đn, t/c của hình thoi.

- C/m: Trong hình thoi hai đường thẳng chéo vuông góc.A C

- Nêu đn, t/c/104 SGK(5đ)

- Vẽ hình (0,5đ)

- C/m: D

ABCD là hình thoi nên AB=AC=> ABC cân tại B, có trung tuyến BO đồng thời là đường cao.

Suy ra: BO AC tại O (0,5 đ)

HS2- Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.

- Sửa bt 75/106

- GV kiểm tra vở bài tập của 1 số hs.

- GV kiểm tra ghi điểm.

- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt đn, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi lên.

Vừa chỉ vào hình vẽ vừa nhắc lại để hs nhớ lại vận dụng.

HS2: Nêu 4 dấu hiệu (5đ) SGK/105.

Bài tập.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 11 (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11
Tiết : 21
Dạy :
LUYEÄN TAÄP
I. Muïc tieâu: 
+Kiến thức :
	- Tiếp tục được củng cố đn, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi, hbh, hcn.
	+Kĩ năng :
Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào c/m bài toán.
+Thái độ : Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung KTBC, tóm tắt kiến thức vận dụng, bt cần giải.
Thước, êkê.
HS: Bảng nhóm, ôn bài về hbh, hbh, hình thoi.
III. Kiểm tra bài củ. B
HS1: Gv nêu nội dung kt.
Phát biểu đn, t/c của hình thoi.
C/m: Trong hình thoi hai đường thẳng chéo vuông góc.A C
- Nêu đn, t/c/104 SGK(5đ)
Vẽ hình (0,5đ)
C/m: D
ABCD là hình thoi nên AB=AC=> ABC cân tại B, có trung tuyến BO đồng thời là đường cao. 
Suy ra: BO AC tại O (0,5 đ)
HS2- Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Sửa bt 75/106
GV kiểm tra vở bài tập của 1 số hs.
GV kiểm tra ghi điểm.
GV treo bảng phụ ghi tóm tắt đn, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thoi lên.
Vừa chỉ vào hình vẽ vừa nhắc lại để hs nhớ lại vận dụng.
HS2: Nêu 4 dấu hiệu (5đ) SGK/105.
Bài tập.
+ Hình vẽ: (1đ)
 A E B
 H F
 D G C
C/m được: AHE= BF= CFG
= DHG (c-g-c) ( 2,0đ)
+ Suy ra: EH=È=FG=GH (1đ)
Vậy EFGH là hình thoi (1đ)
HS nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe và nhớ lại để vận dụng giải bt
IV. Tiến trình bài dạy :
Họat động GV
Họat động HS
Nội dung bài giảng
HĐ1: Giải bt về nhà(10ph)
- BT 76/106
+ GV y/c hs đọc lại đề bài, vẽ hình
+ Y/c hs nêu lên cách c/m
GV nhận định cách giải của hs
- HS đọc to đề, vẽ hình
 B
 E F
 A C
 H G 
 D
Bài tập 76/106(SGK)
C/m: Trung điểm 4 cạnh của hình thoi là 4 đỉnh của hình chữ nhật.
Giải.
. EF là dường tb của ABC
=>EF//AC và EF= AC
=> HG là đường tb của ADC.
=> HG//AC và HG= AC
+ Chỉ định 1 hs lên bảng trình bày lời giải
GV tiếp tục kt vở bt của 1 số hs dưới lớp.
GV uốn nắn, sửa chửa.
HĐ2: Luyện tập và củng cố
( 24ph).
- Bài tập 138/74(SBT) (đề ghi trên bảng ph ụ)
+ Y/c hs đọc đề, vẽ hình
* Gv gợi ý:
+ Nhận xét gì về 2 đường chéo EG và FH của tứ giác EFGH ?
+Dùng lập luận để c/m điều 
đó?
( Nếu hs không c/m được điều đó, GV gợi ý tiếp:)
- Vận dụng t/c của 2 đường chéo của hình thoi để c/m:
O thuộc BD, KL gì về OE và OF?
- Lập luận tương tự c/m OF=OG; OG=OH?
GV uốn nắn, sửa chửa.
Bài 141/74
(đề bài ghi sẳn trên bảng phụ)
- Y/c hs đọc đề bài.
+ Dự đoán hình dạng của tứ giác MINK?
+ Vì sao?
+ C/m điều đó?( dựa vào t/c đường tb của , theo gt).
+ Y/c hs hoạt động nhóm thảo luận tìm ời giải thích trong 5 ph. ( y/c chỉ ghi ý chính của phần c/m lên bảng phụ).
+ Sau 5 ph, GV treo bảng phụ ghi sẳn lời giải lên, y/c đại diện các nhóm nhận xét bài của nhau.
( Bài giải như bên cột ND đã ghi)
-GV nhận xét bài làm của các nhóm, tuyên dương các nhóm thực hiện tốt, động viên các nhóm chưa hoàn chỉnh hoặc không giải thích được theo y/c
+ 1 hs đứng lên nêu cách thực hiện của mình.
HS kh14*ác nhận xét, thống nhất cách giải:
. C/m: EFGH là hbh
.C/m 
HS chú ý heo dõi bài sửa của bạn.
+ 1 hs đọc to đề bài, vẽ hình lên bảng.
 B 
 E F
 A O C 
 H G
 D
+ Hai dường chéo EG và FH cắt nhau tại O và bằng nhau.
+ Hs trao đổi..
HS suy nghĩ, trả lời( O thuộc BD tức O thuộc đường phân giác của nên OE=OF.
- Hs lập luận
- Hs ghi vào tập
- 1Hs đọc to đề bài, hs khác nghe và tìm hiểu.
- 1Hs lên bảng vẽ hình.
 A
 I E
 D 
 M N
B K C
- HS: MINK là hình thoi.
+ Có các cạnh bằng nhau
+ Hs suy nghĩ
+ Hs h/đ nhóm trong 5ph dưới sự theo dõi của GV.
+ HS nhận xét bài làm của nhóm bạn dụă vào bài giải mẫu của GV.
HS chú ý lắng nghe, nhận xét của GV.
Suy ra: EF//HG và EF= HG.
Vậy EFGH là hbh.
. EF là đường tb của ABD.
>EH//BD
EF//AC
EH//BD
mà AC BD nên EF EH
=> .
Hbh EFGH có nên là hcn
Bài tập 138/74(SBT)
C/m EFGH là hcn
Giải
Ta có: OEAB; OG CD.
=> E,O,G thẳng hàng.
C/m tương tự ta có:
F,O,H thẳng hàng.
-> Điểm O thuộc tia phân giác của nên OE=OF(1)
. Điểm O thuộc tia phân giác của nên OF=OG(2)
. Tương tự OH=OG(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
OE=OF=OG=OH
Vậy EFGH là hcn.
Bài 141/74(SGK)
C/m: MINK là hình thoi.
Ta có: 
BDE có IM là đường trung bình
=> IM//DB và IM= 
BCD có NK là đường trung bình
=> NK//BD nà NK= 
CDE có IN là đường trung bình
=> IN= 
BCE có IN là đường tb
=> MK=amf BD=EC (gt)
nên: IM=NK=IN=MK.
 Vậy MINK là hình thoi
Hs chú ý lắng nghe nhận xét của GV
V. Củng cố : (2 ph)
	-Gv yêu cầu HS nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhựt.
	-HS trả lời miệng.
VI. Hướng dẫn học ở nhà :(3ph).
Tiếp tục ôn lại đn, t/c, dấu hiệu nhận biết hbh, hcn, hình thoi.
Xem và giải lại các bt vừa giải.
Làm bt 136, 139/74 SBT.
Hướng dẫn: 
Bài 136: cần c/m
	a) AHB= AKD
	b) AHB=AKD=> AB=AD.
	Hoặc AHC= AKC => .
Bài 139: C/m: AMH đều -> KL về -> so sánh và .
Tuần : 11
Tiết : 22
Dạy : 
HÌNH VUOÂNG
I. Mục tiêu: Qua bài này, hs.
	+Kiến thức:
- Hiểu được đn hình vuông, biết được hình vuông là dạng đặc biệt của hcn và hình thoi.
+ Kĩ năng :
- Biết vẽ hình vuông, biết c/m tứ giác là hình vuông( dấu hiệu nhận biết hv)
- Biết vận dụng kiến thức để giải toán c/m.
+ Thái độ :
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ tứ giác là hình vuông, nội dung kiểm tra bài cũ, bài tập cần giải., thước, êke
-Học sinh: Bảng nhóm,ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhựt.
III. Kiểm tra bài cũ : ( 7 ph)
GV nêu nội dung kt.( ghi trên bảng phụ)
a) Các câu sau đúng hay sai
1. Tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.	 S
2. Hbh có 2 đường chéo bằng nhau là hình thoi.	Đ
3. Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi.	Đ
4. Tứ giác có 2 đường chéo là hình thoi.	S
5. Trong hình chữ nhật, 2 đường chéo bằng nhau và là phân giác của các góc.	S
6. Hcn là hình thoi.	S
7. Hcn là hbh.	Đ
	b) Vẽ 1 hình tứ giác có 4 góc vuông, và có 4 cạnh bằng nhau. A B
	-GV kiểm tra ghi điểm
 C D
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung bài giảng.
HĐ1: Tìm hiểu đn hình vuông( 5ph)
- Gv chỉ lại hình vẽ của hs trên bảng, yêu cầu hs nêu lên đặc điểm của hình này.
- Gv thông báo: Tứ giác đó là hcn. Vậy hcn là hình gì?
- Gv treo 1 bảng phụ vẽ sẳn 1 hình vuông và y/c hs nêu định nghĩa dưới dạng ký hiệu, gv ghi lên bảng( như bên cột nội dung)
- Hình vuông có phải là hcn, là hình thoi không? Vì sao?
GV nhận định sau khi hs nhận xét xong.
ể hs
HS lên bảng thực hiện
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông.
-HS phát biểu và ghi vào tập.
- Hs nêu, HS khác bổ sung.
- HS: hv là hcn vì có 2 cạnh kề bằng nhau.
HV là hbh vì có 4 cạnh bằng nhau.
HS nhận xét.
- Nhận biết hv từ tứ giác, từ hbh, hình thoi
I. Định nghĩa :
-Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
 A B
 C D
Tứ giác là hình vuông 
HĐ2: Tìm hiểu tính chất của hình vuông : ( 10 ph)
- Từ định nghĩa và nhận xét trên hãy đoán xem hv có những t/c .
nào?
- Nhận xét gì về 2 đường chéo của hv? ( GV vẽ 2 đường chéo của hv)
- Gv nhận định câu trả lời của hs.
- Yêu cầu hs chỉ ra tâm đ/x và trục đ/x của hv.
GV nhấn mạnh 1 lần nữa: HV có tâm đ/x và 4 trục đ/x.
- HV có cạnh 3cm, đường chéo của hv đó bằng bao nhiêu?
A. 6cm; B. cm 
C. 5cm; D. 18cm
(đề ghi trên bảng phụ)
 B C
 3
 A D
HS phát biểu, hs khác bổ sung.
( Y/c biết suy ra từ t/c của hcn và hình thoi).
- HS suy nghĩ phát biểu: ( bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường, là phân giác của các góc)
- HS nghe và ghi vào tập t/c này.
- Tâm đ/x là giao điểm của 2 đường chéo.
4 trục đ/x là 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh dối và 2 đường chéo.
- Hs hoạt động theo nhóm chọn dàp án ghi trên bảng phụ trong 3 ph.
Sau đó cùng thống nhất đáp án B
Và nêu cách làm: vận dụng định lý Pitago
II. Tính chất :
-Hình vuông có đầy đủ tính chất của hình chữ nhựt và hình thoi.
-Đặc biệt : Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường và là phân giác của các góc
HĐ3 : Tìm các cách nhận biết hình vuông :(10 ph)
-Ta có thể nhận biết hình vuông từ hình nào?
- Y/c hs lần lượt nêu cách nhận 
- Gợi ý hs để hs phát biểu từ từng tình hình
- GV nhấn mạnh:
 Yéu tố nào mà hcn, hình thoi 
chưa đúng với hv là đk mà 2 hình cần có để trở thành hình vuông.
-Gv nhấn mạnh yếu tố nào mà hình chữ nhựt, hình thoi chưa 
đúng với hình vuông là điều kiện mà hai hình đó cần có để trở thành hình vuông.
-Nhận biết hình vuông từ tứ giác hình chữ nhựt, hình thoi.
-HS lần lượt nêu
-HS phát biểu theo gợi ý.
( 5 cách nhận biết)HS chú ý 
III. Dấu hiệu nhận biết hình vuông (SGK)
V. Củng cố :(10 ph)
	-Yêu cầu HS thực hiện ?2
-GV kiểm tra, uốn nắn.
-HS hoạt động nhóm trong 5 ph theo yêu cầu GV.
-Treo bảng phụ, nhận xét nhau.
?2
ABCD là hình vuông (hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau)
MNPQ là hình vuông ( Hình chữ nhựt có hai đường chéo vuông góc)
URST là hình vuông (hình thoi có một góc vuông)
EFGH không là hình vuông chỉ là hình thoi,
Bài tập 81
-Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 ph, Gv ghi lời giải trên bàng phụ theo 2 yêu cầu]
1. Kết luận tứ giác AEDF là hình gì?
2. Giải thích.
+ GV kiểm tra, theo dõi hs thực hiện.
+ Treo bảng phụ ghi sắn bài giải lên đẻ hs so sánh, nhậm xét( bài giải như bên cột nội dung đã ghi).
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm có bài làm tốt, động viên nhóm chưa hoàn thành.
 	B
	 E	 D
	A F C
VI. Hướng dẫn về nhà : (3 ph)
- Học thuộc định nghĩa, dấu hiệu, tính chất hình bình hành, hình thoi, hình vuông.
-Xem các bài tập vừa giải.
-Làm BT 82,83/108-109 (SGL)
-Làm BT 144, 145 (SBT)
*HD : Bài 82 cần cm EF=GH=HG=HE và 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tuan_11_ban_chuan.doc