Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Nguyễn Hồng Giang

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Nguyễn Hồng Giang

I/ MỤC TIÊU :

 - Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đường thẳng song song,

đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song

 - Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật

 -Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song

II/ CHUẨN BỊ :

 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật

 HS: Thước thẳng

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Chủ yếu sử dụng phương pháp dạy học minh hoạ, phương pháp dùng lời, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác nhóm nhỏ,

IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC.

 

doc 42 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Nguyễn Hồng Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Chương IV 
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều
phần A - Hình lăng trụ đứng
Tiết 56 
Hình hộp chữ nhật 
I/ Mục tiêu :
	- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm, 
đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian
	- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.
	- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
II/ Chuẩn bị : 
 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương
 HS:Thước thẳng 
III. Các phương pháp dạy học:
Chủ yếu sử dụng phương pháp dạy học minh hoạ, phương pháp dùng lời, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác nhóm nhỏ,
IV. Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (20/) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật :
GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật
- Hướng dẫn HS vẽ hình 
 D C
 A D/ C/ 
 B
 A/ B/
 GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật
Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ
? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế
GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau
=> Mặt đối diện (mặt đáy), mặt xung quanh
* Hình lập phương 
GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông
- GV hướng dẫn cách vẽ
 N P
 M Q 
 N' P/
 M/ Q/ 
GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó
1. Hình hộp chữ nhật
HS nghe GV giới thiệu
- vẽ hình vào vở
HS : 
 + Mặt : có 6 mặt
ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/
 + Đỉnh : có 8 đỉnh
 A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/
 + Cạnh : 12 cạnh
AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/
- HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...
- HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào
 HS làm việc các nhân
 - Các mặt : .................
 - Các đỉnh : .................
 - Các cạnh : .................
Hoạt động 2 (10/) Mặt phẳng và đường thẳng
GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA/B/C/D/ 
- Đỉnh coi là điểm
- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng
- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng
* Chú ý: 
- Đường thẳng đi qua AB của (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)
- Chiều cao của hình hộp : AA/
2. Mặt phẳng và đường thẳng
?
HS nghe, theo dõi trên hình
Hoạt động 3 (13 phút) Củng cố 
Cho HS làm bài tập 1, 2, 3/ SGK
GV kiểm tra kết quả
HS làm việc cá nhân
Bài 1/96:
- Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là:.........
Bài 2/96:
a) O là trung điểm của CB1 thì O có thể thuộc B1?
b) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ?
Bài 3/97:
Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . 
Tính DC1 , CB1 = ?
V. Hướng dẫn về nhà(2phút)
- HS học thuộc lý thuyết
- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT
Ngày soạn: 12/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Tiết 57 
Hình hộp chữ nhật (tiếp)
I/ Mục tiêu :
	- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đường thẳng song song, 
đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
	- Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
	-Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị : 
 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
 HS: Thước thẳng
III. Các phương pháp dạy học:
Chủ yếu sử dụng phương pháp dạy học minh hoạ, phương pháp dùng lời, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác nhóm nhỏ,
IV. Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
 GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh
- BB/ và AA/ có nằm trong cùng mặt phẳng không ? -- Có thể nói AA/ // BB/ không ?
- AB và DD/ có hay không có điểm chung ?
 GV : 2 đường thẳng không có điểm chung trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau;
- Trong không gian nếu 2 đường thẳng không có điểm chung thì có song song với nhau không ? 
=> vào bài
HS1 trả lời theo mô hình
 D C
 A D/ C/ 
 B
 A/ B/
Hoạt động 2 (15/) Hai đường thẳng song song trong không gian
?1 Trên mô hình thật.
KL : Trong không gian: a, b một mặt phẳng 
+ không có điểm chung => a // b
 D C
 A B 
 C /
 A/ B/
AA/ song song BB/ - Kí hiệu AA/ // BB/ 
GV đưa mô hình lên cho HS quan sát rút ra nhận xét
GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đường thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau 
* Nhận xét : AD và BC; BC và B/C/ => AD và B/C/?
2. Hai đường thẳng song song trong không gian:
?1 HS nhìn mô hình trả lời
- Các mặt của hình hộp : 6 mặt (....)
- BB/ và AA/ cùng thuộc mặt phẳng AA/BB/
- BB/ và AA/ không có điểm chung
* Nhận xét: Trong không gian: a, b một mặt phẳng và không có điểm chung => a // b
- HS
 a) CC/ và C/B/ cắt nhau tại C/ cùng thuộc mặt phẳng BB/CC/
b) AB // A/B/ chúng thuộc mặt phẳng AA/BB/
c) AB và B/C/ không cùng nằm trong mặt phẳng nào => không cắt nhau, không song song
- HS
AD // B/C/ (cùng song song BC)
Hoạt động 3 (15/)
Đường thẳng song song với mặt phẳng – Hai mặt phẳng song song
?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77:
- AB có song song với A'B' hay không? Vì sao?
- AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không?
GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng
?3: Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A'B'C'D')
- GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp song song như SGK
?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm
Tiếp tục nêu nhận xét như SGK
2. Đường thẳn song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song:
?2.
HS quan sát.......
 D C
 A B
 D' C'
 A' B'
 Hình 77
HS trả lời..........
HS ghi vở...
?3.
- HS lên bảng trình bày......
- HS quan sát và ghi:
mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là :
 mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
?4. HS trả lời
* Nhận xét: (sgk/99)
Hoạt động 4 (5/): củng cố 
- GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100 (Bảng phụ)
- Dùng mô hình hình lập phương yêu cầu HS trả lời bài 6/100
- Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học để mô tả yêu cầu bài 8
Bài 5/100
HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đường thẳng song song và bằng nhau
Bài 6/100
DD1, AA1, BB1//CC1
B1C1, BC, AD//A1D1
Bài 8/100
HS giải thích......
V: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK 
 * Hướng dẫn bài 7: Diện tíc cần quét vôi bằng tổng diện tích trần và 4 bức tường trừ đi diện tích các cửa.
Ngày soạn: 14/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Tiết 58
Thể tích của Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
	- Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
	- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
- GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
- HS: Thước 
III. Các phương pháp dạy học:
Chủ yếu sử dụng phương pháp dạy học minh hoạ, phương pháp dùng lời, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác nhóm nhỏ,
IV. Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/
Chứng minh : AB // A/B / 
 mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/)
 D C
 A B 
 D’ C
 A/ B /
1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi
Hoạt động 2 (20/)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – hai mặt phẳng vuông góc
?1 : AD AB = ?
GV : Ta nói 
Kí hiệu :
? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mp ?
? tại điểm nào ?
GV : (vì AC qua A)
=> Nhận xét : SGK
=> mp (ADD/A/) chứa 
=> 
?2 : Cho HS hoạt động nhóm
?3
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phảng. Hai mặt phẳng vuông góc:
?1 HS quan sát trả lời 
 (t/c hcn)
(t/c hcn)
- HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2 đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó
- HS : tại A
- HS : đọc nhận xét
?2. HS hoạt động nhóm
A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD)
ABmp (ABCD)
?3. 
Các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/)
Hoạt động 3(10/) Thể tích của hình hộp chữ nhật
GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức :
 V = a. b. c
Hình lập phương có thể tích là : V = a 3
VD : SGK
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật:
Thể tích hình hộp chữ nhật
V = a. b. c
Thể tích hình lập phương
V = a3
HS nghiên cứu VD SGK
Hoạt động(6/) Củng cố
Bài tập 10/103
Bài tập 10/103
 P C
 A B
 E F
a) 
BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH)
b) BF (EFOH) mà BF (ABFE)
=> (ABFE) (EFGH)
Tương tự (BFGC) (EFGH)
 (AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa 
EH (HDCG)
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
- Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK
Ngày soạn: 21/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Tiết 59 
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
	- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
	- Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán
II/ Chuẩn bị : 
GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước 
III. Các phương pháp dạy học:
Chủ yếu sử dụng phương pháp dạy học minh hoạ, phương pháp dùng lời, nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp hợp tác nhóm nhỏ,
IV. Tiến trình dạy- học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (7/) Kiểm tra :
? Chứng minh : 
- 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
HS : a 
 a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD)
 (ABCD) 
AB 
Hoạt động 2 (35/) Luyện tập
1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV cho HS làm bài theo nhóm
Bài 15 / 105 
GV cho HS đọc kĩ đề bài
Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài
- gạch ngập trong nước
 - gạch hút nước không đáng kể 
Vẽ hình minh hoạ
Bài 14/ 104 SGK
HS : Thể tích nước đổ vào là :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3)
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :
2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
Chiều cao bể là : 
 3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
Bài 15 / 105 
HS hoạt động nhóm : 
 Thể tích khối gạch thả vào thùng là:
25 . 2 . 1 . 0,5 = 25dm3
Chiều cao nước dâng lên là:
25 : (7 . 7) = 0,51dm
Nước dâng lên cách miệng thùng:
7 - 4 - 0,51 = 2,49dm
Bài 16 / SGK 
Cho HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu vẽ hình vào vở
 A I
 B D G K
 A/ C H 
 D/
 B/ C /
Bài 18 / 115 SGK
GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
 P1
 2 2 P 
 Q 4
Bài 16 / SGK 
a) Đường thẳng song song (ABKI) là :
 B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/
b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/)
là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD
 ... a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
	Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm.
	a) Tính đường chéo AC
	b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
III/ Biểu điểm và đáp án
	Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
 ĐA: 1) C 2) A 3) B
	Bài 2 : 
	1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ
	 x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ
	 S = cho 0,5 đ
2) Nghiệm phương trình : x = 3 cho 0,5 đ
 x = - cho 0,5 đ
	Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ
 Lập luận => phương trình 0,5 đ
 Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ
 Trả lời 0,5 đ
	Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ
 A B
	 1,5
 D K 25 H C
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = 0,75 đ
 HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đ
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ
	S ABCD = 0,5 đ
	Bài 5 :
	- Vẽ hình chính xác 0,25 đ
	- Tính được AC = 10 0,25 đ
	- Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ
	- Tính thể tích hình chóp : V = 0,25 đ
________________________________________________________________________Ngày soạn: 24/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Ngày soạn:12/5/2008 Ngày giảng:16/5/2008
Tiết 66 
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
	- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều
	- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán, kĩ năng vẽ
II/ Chuẩn bị : 
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS: 1 miếng bìa hình 134/ SGK
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (5/) Kiểm tra :
- Công thức tính thể tích hình chóp đều
- Chữa bài tập 67/SBT
Gv đưa đề lên bảng phụ 
HS viết công thức
Chữa bài tập :
 V = 
HS dưới lớp nhận xét
Hoạt động 2 (38/) Luyện tập :
Bài 47/SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán bìa hình 134
Bài 46/SGK GV đưa đề lên màn hình
 S
 N O
 M H P
 R Q
 SH = 35 cm
Bài 49(a,c)/SGK
GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích chóp tứ giác đều
 S
 D C
 H I
 A 6 M B
Bài tập 50(b) : Tính Sxq = ?
 2cm
 3,5cm
 4cm
HS : hoạt động nhóm
- Miếng4 : gấp được các mặt bên của hình chóp tam giác đều
- Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều
 Sđ = 6 . S HMN = 6. 
Thể tích hình chóp là :
V = 
b) Tam giác SMH có góc H = 900
 SH = 35 cm ; HM = 12 cm
 SM2 = SH2 + HM2 (đl Pitago)
 SM2 = 352 + 122 = 1369
 => SM = 37 (cm)
 +) Tính SK ?
Tam giác vuông SKP có : góc K = 900
SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6
SK2 = SP2 – KP2 (Pitago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK = 
Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2)
Sđ = 216 . 
Stp = Sđ + Sxq = .....
HS hoạt động nhóm
a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2)
+) Tính thể tích :
xét tam giác vuông SHI có: HI =6: 2 = 3cm
SH2 = SI2 – HI2 (Pi ta go)
SH2 = 102 – 32 = 91 => SH = 
V = 
c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900
SB = 17 cm
MB = 
SM2 = SB2 – MB2 (Pi ta go)
 = 172 – 82 => SM = 15 (cm)
Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2)
HS : tính diện tích hình thang cân
Diện tích xung quanh hình chóp cụt là :
 10,5 . 4 = 42 (cm2)
Hoạt động 3 (2/)Củng cố – hướng dẫn
- Chuẩn bị ôn tập chương
- Làm các câu hỏi và bảng tổng kết
- Làm bài tập : 52, 55, 57 / SGK
HS làm theo hướng dẫn
Ngày soạn: 21/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Ngày soạn:15/5/2008 Ngày giảng:19/5/2008
Tiết 67
Ôn tập chương IV
I/ Mục tiêu :
	- HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương
	- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
	- Thấy được mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
II/ Chuẩn bị
	GV: Bảng tổng kết / 126
 HS:Làm đề cương ôn tập 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (18/) ôn tập lí thuyết :
GV đưa hình vẽ
 D C
 A B
 D/ C/
 A/ B/
? Lấy ví dụ thực tế minh hoạ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2
HS hoàn thành bảng
HS trả lời câu hỏi :
+) Các đường thẳng song song
+) Các đường thẳng cắt nhau
+) Hai đường thẳng chéo nhau
+) Đường thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song
+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình vuông
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình chữ nhật
c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3 mặt bên là hình chữ nhật
HS làm bảng tổng kết
Sxq
Stp
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2ph
p : nửa chu vi
h : chiều cao
..................
..................
....................
....................
 Chóp đều
............................
.............................
.....................
.......................
.....................
.....................
Hoạt động 2 (25/) Luyện tập
Bài tập 51 / SGK
GV chia lớp thành 4 dãy
- Dãy 1 : làm câu a, b
- Dãy 2 : làm câu c
- Dãy 3 : làm câu d
- Dãy 4 : làm câu e
* Nhóm 4 : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi
 AB = (Pitago)
 AB = 
 Sxq = 4.5a.h = 20a.h
 Sđ = 
 Stp = 20a.h +2.24a2
 V = 24a2.h
Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình 147) A
 B D
 O
 C BC = 10cm
 AO = 20 cm
HS hoạt động nhóm
* Nhóm 1 : a) Sxq = 4ah = 
 Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a)
 V = a2. h
b) Sxq = 3 a.h
 Stp = 3a.h + 2. 
 = a (3.h + ) 
 V = 
* Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h
 Sđ = 6. 
 Stp = 6a.b + 
 V = 
* Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h
 Sđ = ; Stp = 5a.h + 2. 
 V = 
HS làm việc cá nhân
Diện tích đấy của hình chóp là :
 Sđ = 
 V = 
Hoạt động 3 (2/) Hướng dẫn về :
- Ôn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Chuẩn bị : Làm đề cương ôn tập cuối năm
 HS làm theo hướng dẫn của GV
 *Bài tập 
Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phương là (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng:
	a) 2
	b) 2
	c) 
	d) 2
 A
 C1
_______________________________________________________________________
Ngày soạn: 21/04/2010
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8C
8B
8D
Ngày soạn:18/5/2008 Ngày giảng:23/5/2008
Tiết 69 
Ôn tập cuối năm
I- Mục tiêu
- Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học 
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
II- Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập của HS 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)
GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật 
+ Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ?
+ Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ?
+Thế nào là 
a) Hai mặt phẳng song song
b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?
I- Lý thuyết 
A. Hình lăng trụ đứng 
1. Hình hộp chữ nhật 
Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng 
+ Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung 
+ hai mặt phẳng song song 
không có điểm chung 
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...
V=a.b.c 
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của 
a) Hình lăng trụ 
b) Hình chóp đều 
Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kí hiệu để HS dễ thuộc.
2) Hình lăng trụ
V = S.h
Sxq = 2p.h
3) Hình chóp đều
 Hình chóp 
+ Đặcđiểm 
+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h
Diện tích xung quang
Sxq = p.d
GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ở các hình trên.
+ Chia lớp làm 4 nhóm 
Mỗi nhóm là 1 phần/
- Cho biết kết quả từng nhóm 
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đưa ra đáp án và cho điểm 
+ Chốt lại phương pháp tính S,V
II. Bài tập
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2
= 2a(2h+a)
V= a2.h
b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2
V = 
c) Sxq = 6.a.b
Sđ = 3/2a2. 
Stp = 6a.h + 3a2. 
V= 
d) Sxq = 5a.h 
Stp = 5ah + 2 
= a(5h + ) 
Hoạt động 3 (5/) Củng cố
* Bài tập tắc nghiệm :
 1 )Tìm các câu sai trong các câu sau :
	a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh 
 cộng với diện tích 2 đáy
2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có :
 MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
 A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Hoạt động 4 (2/) Hướng dẫn về
Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
 Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích 1 mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Diện tích toàn phần
	d) Thể tích lăng trụ
* GVhướng dẫn :
 S đáy tam giác vuông =......
 S xq =...........
 S tp =.............
 V = 1/3.S.h=...........
______________________________________________________________________
Ngày soạn: /2007. Ngày giảng : /2007.
Kiểm tra chương IV
I/ Mục tiêu :
	- Củng cố kiến thức cơ bản về : hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, lăng trụ (khái niệm, công thức tính Sxq, Stp, thể tích của các hình đó)
	- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời chứng minh
	- Rèn tư duy qua lời giải bài tập
II/ Nội dung :
	Bài 1 (3đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :
	a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
	Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phương là (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng:
	a) 2
	b) 2
	c) 
	d) 2
 A
 C1
	Bài 3 (5đ)
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích 1 mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Diện tích toàn phần
	d) Thể tích lăng trụ
III/ Đáp án và biểu điểm :
	Bài 1 : Mỗi ý đúng cho : 1đ 
 (Đáp án : a,c Sai)
	Bài 2 : Khoanh đúng c – Vẽ hình chuẩn cho 2đ
	Bài 3 :
	- Tính được diện tích mặt đáy đúng cho : 1 đ
	- Tính được diện tích xung quanh đúng cho : 1 đ
	- Tính được diện tích toàn phần đúng cho : 1 đ
	- Tính đúng thể tích hình trụ cho : 1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_iv_hinh_lang_tru_dung_hinh_cho.doc