Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Bài số 1

Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Bài số 1

Đề bài :

A- Phần trắc nghiệm khách quan( 4 điểm):

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: Để biểu thức 9x2 - 12x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số

A. 4 B. 9 C. 16 D. 25

Câu 2 : Để biểu thức x3 + 9x2 + 27 trở thành lập phương của một tổng ta cần thêm vào biểu thức

A. 12x B. 27x C. 48x D. 64x

Câu 3 : Biểu thức ( 2x + 1)2 - ( 2x -1) sau khi thu gọn có hệ số của x là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Để cho x(x2 - 1) = 0 thì x bằng

 A. x = 0 ; x = 1 B. x = 1; x = -1

 C. x = 0 ; x = 1; x = -1 D. x = 0 ; x = -1

Câu 5 : Điền Đ(đúng) hoặc S( sai) vào ô trồng

a) - 4x+ 8 = -4( x- 2)

b) x(x- 3) = x2 +2x

Câu 6: Hãy nối các biểu thức sao cho phù hợp:

 a. x2- 2x +1 1, (3x- 4y)( 4y + 3x)

 b. 9x2 - 16y2 2, (1- x)2

 3, - (x- 1)2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 8 - Bài số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoằng .... Kiểm tra 45’ môn đại số lớp 8 Bài số 1
 Họ và tên học sinh :.......................................Lớp 8..............
 Ngày kiểm tra :.............................................
Điểm
 Lời phê của giáo viên
Bằng số
Bằng chữ
Họ tên của GV chấm 
( chữ ký)
Đề bài : 
 Phần trắc nghiệm khách quan( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Để biểu thức 9x2 - 12x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số 
A. 4 B. 9 C. 16 D. 25
Câu 2 : Để biểu thức x3 + 9x2 + 27 trở thành lập phương của một tổng ta cần thêm vào biểu thức 
A. 12x B. 27x C. 48x D. 64x
Câu 3 : Biểu thức ( 2x + 1)2 - ( 2x -1) sau khi thu gọn có hệ số của x là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Để cho x(x2 - 1) = 0 thì x bằng 
 A. x = 0 ; x = 1 B. x = 1; x = -1
 C. x = 0 ; x = 1; x = -1 D. x = 0 ; x = -1
Câu 5 : Điền Đ(đúng) hoặc S( sai) vào ô trồng 
- 4x+ 8 = -4( x- 2) 
 x(x- 3) = x2 +2x 
Câu 6: Hãy nối các biểu thức sao cho phù hợp:
 a. x2- 2x +1 1, (3x- 4y)( 4y + 3x)
 b. 9x2 - 16y2 2, (1- x)2
 3, - (x- 1)2
 B. Phần tự luận ( 6 điểm ) :
Câu 7 : Làm các phép tính 
4(x - 2y )( x + 2y ) + ( 2x - y )2
6m3 + m2 - 29m + 21) : ( 2m - 3) 
Câu 8 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
 a) 9 - a2 + 2ab - b2 b) 8- ( x- 1 )3 
 Câu 9: Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị lớn nhất:
 A = 1 - x2 + 6x 
 Bài làm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
 Soạn: ngày 25 tháng10 năm 2009
Tiết 21 : Kiểm tra
Mục tiêu:
 Đánh giá việc nắm và vận dụng kiến thức của học sinh qua chương I: Nhân đơn thức với đa thức. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức. 
Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
2
1
2
2
1
1
1
1
6
5
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
0,5
1
0,5
2
3
4
4
Chia đa thức cho đơn thức
1
1
1
1
Tổng
3
1,5
3
2,5
3
5
1
1
11
10
Đề bài:
Phần trắc nghiệm khách quan( 4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Để biểu thức 9x2 - 12x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số 
A. 4 B. 9 C. 16 D. 25
Câu 2 : Để biểu thức x3 + 9x2 + 27 trở thành lập phương của một tổng ta cần thêm vào biểu thức 
A. 12x B. 27x C. 48x D. 64x
Câu 3 : Biểu thức ( 2x + 1)2 - ( 2x -1) sau khi thu gọn có hệ số của x là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Để cho x(x2 - 1) = 0 thì x bằng 
 A. x = 0 ; x = 1 B. x = 1; x = -1
 C. x = 0 ; x = 1; x = -1 D. x = 0 ; x = -1
Câu 5 : Điền Đ(đúng) hoặc S( sai) vào ô trồng 
- 4x+ 8 = -4( x- 2) 
 x(x- 3) = x2 +2x 
Câu 6: Hãy nối các biểu thức sao cho phù hợp:
 a. x2- 2x +1 1, (3x- 4y)( 4y + 3x)
 b. 9x2 - 16y2 2, (1- x)2
 3, - (x- 1)2
 B. Phần tự luận ( 6 điểm ) :
Câu 7 : Làm các phép tính 
4(x - 2y )( x + 2y ) + ( 2x - y )2
6m3 + m2 - 29m + 21) : ( 2m - 3) 
Câu 8 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
 a) 9 - a2 + 2ab - b2 b) 8- ( x- 1 )3 
 Câu 9: Với giá trị nào của x thì A nhận giá trị lớn nhất:
 A = 1 - x2 + 6x 
Đáp án, biểu điểm :
Câu 
1
2
3
4
5
6
ý đúng
A
B
B
C
a) Đ b) S
a- 2 ; b - 1
Câu 7 : Mỗi câu đúng cho 1 điểm 
4(x - 2y )( x + 2y ) + ( 2x - y )2
= 4( x2 - 4y2 ) + ( 4x2 - 4xy + y2)
= 4x2 - 16y2 + 4x2 - 4xy + y2
= 8x2 - 15y2 - 4xy 
 b) 6m3 + m2 - 29m + 21 2m - 3 
 6m3- 9m2
 10m2 - 29m + 21	3m2 + 5m - 7
 10m2 - 15m
 - 14m + 21
 - 14m + 21
 0
Câu 8: Mỗi câu đúng cho 1,5 điểm
9 - a2 + 2ab - b2
 = 32 - (a2 - 2ab + b2)
 = 32 - (a - b)2
 = (3- a + b) (3+ a - b)
8- ( x- 1 )3
 = 23 - ( x- 1 )3
= (2 - x + 1) [ 22 + 2.(x - 1) + (x - 1)2]
= (2 - x + 1) ( 22 + 2x - 2 + x2 - 2x + 1)
= (3 - x ) ( 3 + x2)
Câu 9(1 điểm): A = 1 - x2 + 6x = - x2 + 6x - 9 + 10 = 10 - (x2 - 6x + 9)
 = 10- (x- 3)2 10
 Vậy A đạt GTLN là 10 khi x- 3 =0 x = 3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8_bai_so_1.doc