Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương I: Tứ giác - Năm học 2018-2019

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương I: Tứ giác - Năm học 2018-2019
doc 72 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 05/05/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương I: Tứ giác - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I: TỨ GIÁC 
 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 8A 8B
 15/08/2018 Tiết
 Ngày
 Tiết 1-Đ1: TỨ GIÁC
 I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Biết: Định nghĩa tứ giỏc, tứ giỏc lồi, nhận dạng tứ giỏc.
-Hiểu: Định lớ tổng cỏc gúc của tứ giỏc bằng 3600, 
- Vận dụng cấp thấp: Xỏc định được cỏc yếu tố của tứ giỏc lồi: Đỉnh, cạnh, gúc, 
đường chộo.
- Vận dụng cấp cao: Tớnh được gúc cũn lại của tứ giỏc, tớnh tổng cỏc gúc ngoài của tứ 
giỏc.
2. Kĩ năng:
- Thụng thạo: Nhận dạng tứ giỏc, tứ giỏc lồi, xỏc định cỏc yếu tố của tứ giỏc.
- Làm được: Tớnh gúc của tứ giỏc
3. Tư duy - Thỏi độ:
- Tư duy: Phỏt triển tư duy lụgic hỡnh học phẳng.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc.
 4. Năng lực: Thụng qua tiết học HS được hỡnh thành và phỏt triển cỏc năng lực: Giải 
quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn, 
 II. Chuẩn bị:
1. GV: Sgk, giỏo ỏn, thước thẳng.
2. HS: Đọc trước bài, thước thẳng
 III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Ổn định: Nội quy bộ mụn
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
 Hđ1. Định nghĩa: ( 15’) 1. Định nghĩa:
 GV: Y/c hs quan sỏt H1 trong sgk B
 A
 HS: Quan sỏt H1.
 GV: Cỏc hỡnh này cú đặc điểm gỡ chung? 
 C
 HS: Suy nghĩ, trả lời. D
 Tứ giỏc ABCD
 GV: Mỗi hỡnh đú là một tứ giỏc. Vậy tứ 
 - A, B, C, D gọi là cỏc đỉnh;
 1 giỏc là hỡnh như thế nào? - Cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD, DA 
HS: Trả lời. gọi là cỏc cạnh.
GV nhấn mạnh: Tứ giỏc:
 - Gồm 4 đoạn thẳng "khộp kớn"
 - Bkỡ 2 đoạn thẳng nào cũng khụng 
cựng nằm trờn 1 đt.
HS: Nghe và ghi nhớ
GV: Y/c hs làm ?1 * Tứ giỏc lồi: Sgk
HS: Suy nghĩ, làm bài
GV: Tứ giỏc đú gọi là tứ giỏc lồi. Vậy tứ 
giỏc lồi là hỡnh như thế nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời
GV: Phỏt vấn hs ?2
HS: Phỏt biểu 2. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
Hđ2. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc ( 15’)
GV: Nhắc lại định lớ về tổng 3 gúc của 1 B
 A
tam giỏc?
HS: Phỏt biểu
 C
GV: Hóy vẽ tứ giỏc ABCD tựy ý. Tớnh tổng D
À à Cà Dà . 
Gợi ý: - Vẽ 1 đường chộo của tứ giỏc
 - Dựng đlớ về tổng 3 gúc trong 1 tam 
 * Định lớ: SGK
giỏc 
 Tứ giỏc ABCD cú: 
HS: Suy nghĩ, làm bài
 À à Cà Dà 3600
GV: Em cú nhận xột gỡ về tổng cỏc gúc của 
1 tứ giỏc --> đlớ
HS: Phỏt biểu
 IV. Củng cố: 10’
 - Nhắc lại cỏc kiến thức trọng tõm.
 - Làm cỏc BT1,2 sgk
 V. Hướng dẫn tự học: 5’
 - Học thuộc đn tứ giỏc, tứ giỏc lồi, đlớ về tổng cỏc gúc của tứ giỏc.
 - Làm cỏc BT cũn lại trong sgk và cỏc bt trong sbt.
 - Đọc trước Đ2
 * Rỳt kinh nghiệm:
 2 .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 8A 8B
 15/08/2018 Tiết
 Ngày
 Tiết 2-Đ2: HèNH THANG
 I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Biết: Định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, cỏc yếu tố của hỡnh thang.
-Hiểu: Hỡnh thang cú hai gúc kề một cạnh bờn bự nhau.
- Vận dụng cấp thấp: Xỏc định được cỏc yếu tố của hỡnh thang, cỏch nhận dạng hỡnh 
thang
- Vận dụng cấp cao: Tớnh cỏc gúc cũn lại của hỡnh thang, chứng minh một tứ giỏc là 
hỡnh thang.
2. Kĩ năng:
- Thụng thạo: Nhận dạng hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, xỏc định cỏc yếu tố của hỡnh 
thang.
- Làm được: Tớnh gúc của hỡnh thang
3. Tư duy - Thỏi độ:
- Tư duy: Phỏt triển tư duy lụgic hỡnh học phẳng.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc.
 4. Năng lực: Thụng qua tiết học HS được hỡnh thành và phỏt triển cỏc năng lực: Giải 
quyết vấn đề, sỏng tạo, tớnh toỏn
 II. Chuẩn bị:
 1. GV: Sgk, giỏo ỏn.
 2. HS: Đọc trước bài 
 III. Cỏc hoạt động dạy và học
 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Phỏt biểu đlớ về tổng cỏc gúc trong 1 tứ giỏc.
 Chữa BT3 sgk
2. ĐVĐ: Hs quan sỏt hỡnh 13 và trả lời cõu hỏi.
Gv: Khi đú tứ giỏc ABCD được gọi là một hỡnh thang. Vậy hỡnh thang là gỡ, hỡnh 
thang cú gỡ đặc biệt hơn so với tứ giỏc? Chỳng ta cựng tỡm hiểu trong bài hụm nay.
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
 Hđ1. Định nghĩa: ( 20’) 1. Định nghĩa:
 3 GV: Vẽ hỡnh thang ABCD (AB //CD) lờn A B
bảng. Em cú nx gỡ về vị trớ 2 cạnh đối AB, 
CD của tứ giỏc ABCD.
 C
HS: Chỳng song song với nhau. D H
GV: Tứ giỏc ABCD cú 2 cạnh đối AB và 
CD song song với nhau nờn được gọi là * Định nghĩa:
hỡnh thang. Vậy hỡnh thang là hỡnh ntn? Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối 
HS: Suy nghĩ, trả lời. song song.
 Hỡnh thang ABCD
 AB, CD gọi là cỏc cạnh đỏy
GV: Giới thiệu cỏc yếu tố của hỡnh thang AD, BC gọi là cỏc cạnh bờn
HS: Nghe và ghi bài. AH gọi là đường cao
GV: Y/c hs làm ?1
HS: Suy nghĩ, làm bài * Nhận xột:
GV: Cho hs làm ?2a --> rỳt ra nx về hỡnh - Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh bờn // 
thang cú 2 cạnh bờn song song. thỡ 2 cạnh bờn bàng nhau, 2 cạnh đỏy 
HS: Thực hiện bằng nhau.
 - Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy 
GV: Cho hs làm ?2b --> rỳt ra nx về hỡnh bằng nhau thỡ 2 cạnh bờn song song 
thang cú 2 cạnh đỏy bằng nhau. và bằng nhau.
HS: Thực hiện
 2. Hỡnh thang vuụng:
Hđ2. Hỡnh thang vuụng: ( 5’) A B
GV: Vẽ hỡnh thang ABCD, AB // CD, 
À 900 . Y/c hs tớnh gúc D --> giới thiệu đn C
 D
hỡnh thang vuụng
HS: Thực hiện Hỡnh thang ABCD cú AB // CD, 
 À 900 được gọi là hỡnh thang vuụng.
 IV. Củng cố: ( 10’)
 - Nhắc lại cỏc kiến thức trọng tõm.
 - Làm cỏc BT7,8 sgk
 V. Hướng dẫn tự học: ( 5’)
 - Học bài theo sgk + vở ghi.
 - Làm cỏc BT 6, 9, 10 sgk và cỏc bt trong sbt.
 4 - Đọc trước Đ3 rồi cho biết: ĐN, TC của hỡnh thang cõn ?
* Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
 Kớ duyệt của tổ CM: 20/08/2018
 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 8A 8B
 21/08/2018 Tiết
 Ngày
 Tiết 3-Đ3: HèNH THANG CÂN
 I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Biết: Định nghĩa hỡnh thang cõn, nhận biết được hỡnh thang cõn dựa vào số đo gúc.
-Hiểu: Tớnh chất của hỡnh thang cõn, hiểu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
- Vận dụng cấp thấp: Vận dụng định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang 
cõn để chứng minh hỡnh học: hai đoạn thẳng bằng nhau
- Vận dụng cấp cao: Tớnh cỏc gúc cũn lại của hỡnh thang cõn, chứng minh một tứ giỏc 
là hỡnh thang cõn.
2. Kĩ năng:
- Thụng thạo: Nhận dạng hỡnh thang cõn, xỏc định cỏc yếu tố bằng nhau của hỡnh 
thang cõn.
- Làm được: Chứng minh cỏc đoạn thẳng bằng nhau, tớnh gúc, chứng minh tứ giỏc là 
hỡnh thang cõn.
3. Tư duy - Thỏi độ:
- Tư duy: Phỏt triển tư duy lụgic hỡnh học phẳng.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Năng lực: Thụng qua tiết học HS được hỡnh thành và phỏt triển cỏc năng lực: Giải 
quyết vấn đề và sỏng tạo, tớnh toỏn, chứng minh hỡnh học.
 II. Chuẩn bị
1. GV: Sgk, giỏo ỏn, thước thẳng, đo độ.
2. HS: Đọc trước bài ,thước thẳng, đo độ;’
 III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phỏt biểu định nghĩa hỡnh thang.
Làm BT: Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD) cú àA 2Dà . Tớnh số đo cỏc gúc A và D.
 5 2. ĐVĐ: Ngoài hỡnh thang vuụng thỡ cũn dạng hỡnh thang thường gặp nào nữa hay 
khụng?
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
 Hđ1: Tỡm hiểu định nghĩa: ( 9’) 1. Định nghĩa
 GV: Vẽ hỡnh thang cõn ABCD (AB //CD) A B
 lờn bảng. Hỡnh thang ABCD này cú gỡ đặc 
 biệt?
 D C
 HS: Cú 2 gúc kề cạnh CD bằng nhau. 
 GV: Ta núi hỡnh thang ABCD là hỡnh thang Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn 
 cõn. Vậy hỡnh thang cõn là hỡnh ntn? (đỏy AB, CD) 
 HS: Suy nghĩ, trả lời. AB // CD
 Cà = àD hoac àA = Bà 
 GV: Y/c hs làm ?2
 HS: Suy nghĩ, làm bài
 Hđ2. Tớnh chất: ( 13’) 2. Tớnh chất
 A B
 GV: Hóy đo độ dài 2 cạnh bờn của hỡnh a) Định lớ 1: 
 thang cõn. Em cú nx gỡ về độ dài 2 cạnh bờn 
 D C
 của hỡnh thang cõn? --> đlớ 1 
 HS: Đo và rỳt ra nhận xột GT ABCD là hỡnh thang cõn
 (AB//CD)
 GV: Gợi ý hs cỏch c/m định lớ KL AD = BC
 HS: Thực hiện
 * Chỳ ý: Sgk
 A B
 GV: Nờu chỳ ý sgk b) Định lớ 2: 
 HS: Nghe và ghi bài 
 GV: Hóy vẽ hỡnh thang cõn ABCD cú đỏy D C
 AB, CD. Theo đlớ 1 ta cú 2 đoạn thẳng nào GT ABCD là hỡnh thang cõn
 bằng nhau? (AB//CD)
 HS: AD = BC KL AC = BD
 GV: Quan sỏt hỡnh vẽ dự đoỏn xem cũn 2 
 đoạn thẳng nào bằng nhau nữa? hóy c/m
 HS: Dự đoỏn AC = BD, tỡm cỏch c/m 3. Dấu hiệu nhận biết
 Hđ3. Dấu hiệu nhận biết: ( 8’) * Định lớ 3:
 GV: Y/c hs làm ?3 GT Hỡnh thang ABCD cú AC = BD
 HS: Suy nghĩ, làm bài --> đlớ 3 KL ABCD là hỡnh thang cõn
 GV: Nờu dấu hệu nhận biết hỡnh thang cõn * Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang 
 6 HS: Chỳ ý nghe cõn: Sgk
 IV. Củng cố: ( 5’)
- Nhắc lại cỏc kiến thức trọng tõm. 
- Trả lời miệng BT 14/75 SGK: Nhận biết HT cõn
 V. Hướng dẫn tự học: ( 5’)
- BTVN: 11,12,13/75 SGK (8A,B) + 15 (8A)
- Học bài theo sgk + vở ghi. Tỡm cỏc vật thể HT cõn
*Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 8A 8B
 21/08/2018 Tiết
 Ngày
 Tiết 4. LUYỆN TẬP
 I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Biết: Định nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang cõn, nhận biết được hỡnh thang, hỡnh thang 
cõn .
- Hiểu: Tớnh chất của hỡnh thang cõn; hiểu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thang, hỡnh 
thang cõn.
-Vận dụng cấp thấp: Vận dụng định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang, 
hỡnh thang cõn để chứng minh hỡnh học: hai đoạn thẳng bằng nhau, hai tam giỏc bằng 
nhau
- Vận dụng cấp cao: Chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thang cõn.
2. Kĩ năng:
- Thụng thạo: Nhận dạng hỡnh thang cõn, xỏc định cỏc yếu tố bằng nhau của hỡnh 
thang cõn, vẽ hỡnh theo yờu cầu.
- Làm được: Chứng minh cỏc đoạn thẳng bằng nhau, tam giỏc bằng nhau, chứng 
minh tứ giỏc là hỡnh thang cõn.
3. Tư duy - Thỏi độ:
- Tư duy: Phỏt triển tư duy lụgic hỡnh học phẳng.
- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc.
4. Năng lực: Thụng qua tiết học HS được hỡnh thành và phỏt triển cỏc năng lực: Tớnh 
toỏn, sỏng tạo, hợp tỏc nhúm.
 II. Chuẩn bị:
1. GV: Sgk, giỏo ỏn, thước, compa.
2. HS: Đọc trước bài , thước, compa.
 III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 7 Phỏt biểu định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. Chữa BT12 sgk 
2. ĐVĐ: Vận dụng kiến thức chỳng ta giải cỏc bài tập liờn quan.
3. Luyện tập ( 28’):
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
 HĐ 1. Nhận dạng HT cõn (18’) Bài 16/75Sgk A
 GV: Y/c hs vẽ hỡnh, ghi gt, kl ABC cõn tại A, 
 GT BD, CE là phõn giỏc
 HS: Thực hiện (1 hs lờn bảng)
 KL BEDC là hỡnh thang cõn
 DE = BE = DC E 1 1 D
 GV: Để c/m tứ giỏc BEDC là hỡnh C/m:
 1 1
 2
 thang cõn ta cần c/m những điều Ta cú: B 2 C
 điện nào? ABC cõn tại A Bà = Cà , AB = AC (1)
 HS: Suy nghĩ, trả lời. BD, CE là phõn giỏc 
 à à
 à ả B à ả C
 B1 = B2 = , C1 = C2 (2)
 GV: Cho hs suy nghĩ tỡm cỏch c/m 2 2
 à à
 HS: Suy nghĩ, làm bài Từ (1) và (2) B2 = C2 
 BDC và CEB cú: Bà = Cà , BC chung, 
 à à
 GV: Phỏt vấn hs cỏch c/m --> ghi B2 = C2 BDC = CEB (g.c.g)
 bảng BE = DC
 HS: Phỏt biểu Mà AE = AB - BE, AD = AC - DC
 à ả
 AE = AD AED cõn tại A E1 = D1
 1800 -À 
 Eà = ảB = 
 1 
 2 
 ED // BC (2 gúc đồng vị bằng nhau)
 BEDC là hỡnh thang đỏy DE, BC và cú 
 à à
 GV: Y/c hs c/m ED = BE = DC B = C nờn là hỡnh thang cõn.
 Mặt khỏc: Bả = ãEDB (sole trong), Bà =Bả (gt) 
 HS: Nờu cỏch c/m 2 1 2
 BED cõn tại E ED = BE = DC.
 HĐ 2. CM HT cõn (10’) Bài 17/75 Sgk A B
 E
 GV: Y/c hs vẽ hỡnh, ghi gt, kl AC, BD cắt nhau tại E
 Ta cú:
 HS: Thực hiện D C
 GV: Cho hs suy nghĩ, nờu hướng à CD = ãCAB (so le trong)
 c/m. Bã DC = ãDBA (so le trong)
 HS: suy nghĩ, làm bài Cã AB = ãDBA 
 GV: Gọi 1 hs lờn bảng EAB cõn tại E EA = EB (1)
 HS: Lờn bảng theo chỉ định ECD cõn tại E EC = ED (2)
 8 GV: Chốt lại cỏch c/m 1 tứ giỏc là Từ (1) và (2) EA + EC = EB + ED
 hỡnh thang cõn hay AC = BD
 HS: Chỳ ý nghe ABCD là hỡnh thang cõn.
 IV. Củng cố: ( 7’) Nhắc lại cỏc kiển thức cỏc em đó sử dụng trong bài, cỏc 
dạng bài tập đó chữa hụm nay. Gv: Yc hs giải bài 18/75 sgk
 V. Hướng dẫn tự học: ( 5’)
 - Học bài theo sgk + vở ghi. BTVN: 22,23,24/83 SBT(8A,B)+29,30/83 (8A)
 - Làm cỏc bt cũn trong sgk và cỏc bt trong sbt; tỡm cỏc vật thể hỡnh thang cõn?
* Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Kiểm tra của tổ trưởng, ngày ... / 08/ 2018.
 TUẦN 3
 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 8A 8B
 28/08/2018 Tiết
 Ngày
 Tiết 5-Đ4.1: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC
 I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức:
- Biết: Định nghĩa đường trung bỡnh của tam giỏc, nắm được hai định lớ 1 và 2.
- Hiểu: Chứng minh được hai định lớ 1; 2. Nhận biết được đường trung bỡnh của tam 
giỏc.
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh một đoạn thẳng là đường trung bỡnh của tam giỏc, 
tớnh độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng cấp cao: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song 
song. Ứng dụng kiến thức vào thực tế.
2. Kĩ năng:
- Thụng thạo: Vẽ đường trung bỡnh của tam giỏc, chứng minh 2 định lớ.
- Làm được: Vận dụng kiến thức vào giải toỏn cú liờn quan.
3. Tư duy - Thỏi độ:
- Tư duy: Phỏt triển tư duy lụgic hỡnh học phẳng.
- Thỏi độ: Thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế yờu thớch mụn học.
 II. Chuẩn bị:
1. GV: Sgk, giỏo ỏn, thước cú chia cm.
2. HS: Đọc trước bài, thước cú chia cm 
 III. Cỏc hoạt động dạy và học
 9 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.
2. ĐVĐ: Như ở phần đúng khung đầu bài.
3. Bài mới: ( 35’)
 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung
 HĐ 1. Tỡm hiểu ND ĐL 1 (20’) 1. Đường trung bỡnh của tam giỏc:
 GV: Y/c hs vẽ ABC bất kỡ rồi A
 lấy trung điểm D của AB. Qua 
 D 1 E
 D vẽ đường thẳng // BC đường 1
 thẳng này cắt AC ở E. Hóy dự * Định lớ 1: Sgk B F 1 C
 đoỏn về vị trớ của điểm E trờn GT ABC, AD = DB, DE // BC
 canh AC.
 KL AE = EC
 HS: Thực hiện và nờu dự đoỏn .
 C/m:
 Qua E kẻ đường thẳng // AB cắt BC ở F
 GV: Làm thế nào để chứng 
 Hỡnh thang DEFB cú 2 cạnh bờn song song (DB 
 minh được 
 // EF) nờn DB = EF.
 AE = AC? 
 Mà DB = AB (gt) AD = EF
 HS: Suy nghĩ, tỡm cỏch c/m. ADE và EFC cú:
 à à
 GV: Từ bài tập trờn em rỳt ra A = E1 ( đồng vị, EF // AB)
 nx gỡ --> đlớ 1 AD = EF (c/m trờn)
 ả ả à
 HS: Phỏt biểu D1 = F1 (=B) 
 GV: D là trung điểm của AB, E ADE = EFC (g.c.g) AE = EC 
 là trung điểm của AC. Ta núi Vậy E là trung điểm của AC.
 DE là đường trung bỡnh của 
 ABC. Vậy thế nào là đường * Định nghĩa: Đường trung bỡnh của tam giỏc là 
 trung bỡnh của tam giỏc? đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giỏc.
 HS: Suy nghĩ, trả lời
 A
 HĐ 2. Tỡm hiểu ND ĐL 2 (15’) * Định lớ 2: Sgk
 GV: Qua cỏch chứng minh đ/ lớ D E F
 1 em cú dự đoỏn kết quả như 
 1
 B
 thế nào khi so sỏnh độ lớn của C
 2 đoạn thẳng DE & BC? GT ABC, AD = DB, AE = EC
 1
 HS: Phỏt biểu KL DE // BC, DE = BC
 GV: DE là đường trung bỡnh 2
 C/m:
 của ABC thỡ DE // BC và DE 
 1 Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF 
 = BC . Y/c hs c/m. à à
 2 AED = CEF (c.g.c) AD = CF và A = C1
 HS: Suy nghĩ, tỡm cỏch c/m ta cú: AD = DB (gt) và AD = CF nờn DB = CF
 à à
 GV: Chốt lại nội dung đlớ 2 A = C1 (ở vị trớ so le trong) AD // CF hay DB 
 HS: Chỳ ý nghe // CF DBFC là hỡnh thang.
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_i_tu_giac_nam_hoc_2018_2019.doc