Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 22: Phân thức đại số

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 22: Phân thức đại số

Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I-MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.

2. Kỹ năng : HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau.để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu.

 HS:- Bảng nhóm, phấn viết bảng.

 - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 22: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:31/10/2010
Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I-MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
2. Kỹ năng : HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau.để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ ghi bài tậpï , phấn màu.
HS:- Bảng nhóm, phấn viết bảng.
 - Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
VI-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
18 ph
Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA
GV : Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong sách giáo khoa (trang 34).
GV: Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?
GV: Với A, B là những biểu thức như thế nào? Có cần điều kiện gì không?
-HS đọc SGK (trang 34)
HS: Các biểu thức đó có dạng 
-Với A, B là các đa thức và B 0
1. Định nghĩa: (học ở SGK trang 35).
Ví dụ : Xem SGK trang 34.
GV giới thiệu phân thức đại số
GV giới thiệu thành phần của phân thức .
GV: nêu chú ý
GV: cho HS làm trang 35 SGK.
GV cho HS làm 
GV hỏi: Theo em số 0 , số 1 có phân thức dại só không?.
GV: Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không? Vì sao?
Cho ví dụ
HS phát biểu lại định nghĩa.
HS ghi bài và ghe GV trình bày
HS trả lời
Chú ý : 
*Mỗi đa thức cũng là một phân thức đại số với mẫu thức bằng 1. 
*Mỗi số thức a bất kỳ cũng là một phân thức đại số
*Số 0 , số 1 cũng là một phân thức đại số
12 ph
Hoạt động 3 : 2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
GV: Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
GV ghi lại ở góc bảng.
.
GV: Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
GV: Nêu định nghĩa (trang 35 SGK) rồi yêu cầu HS nhắc lại. GV ghi lên bảng.
Ví dụ : 
vì (x – 1) ( x + 1) = 1 . (x2 – 1)
 = x2 – 1
GV cho HS làm (trang 35 SGK). Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày..
GV cho HS làm (trang 35) gọi tiếp HS2 lên bảng trình bày.
GV : Cho HS làm (trang 35).
Gọi HS trả lời.
HS: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c.
HS nhắc lại định nghĩa trang 35 SGK .
HS1 lên bảng.
HS2 lên bảng.
HS trả lời miệng.
+Định nghĩa: (Học ở SGK trang 35).
nếu A.D = B.C 
với B,D 0.
BT: trang 35 SGK
Giải:
 vì:
3x2y .2y2 = 6xy3. x (=6x2y3)
BT: trang 35 SGK
Giải:
Xét x .(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
* x. (3x + 6) = 3x2 + 6x
* 3 . (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
=> x . (3x + 6) = 3 . (x2 + 2x)
=>(định nghĩa hai phân thức bằng nhau)
BT: trang 35 SGK.
Giải:
HS nói bạn Quang sai vì 3x + 3 3x . 3.
Bạn Vân làm đúng vì:
3x(x + 1) = x(3x + 3) = 3x2 + 3x.
12 ph
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV: 
1.Thế nào là phân thức đại số cho ví dụ.
2.Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
3.GV đưa lên bảng phụ bài tập.
Dùng phân thức bằng nhau để chứng minh các đẳng thức sau:
HS trình bày bài
Giải:
a)
xét :
x2y3 . (35xy) và 5. (7x3y4)
*x2y3 . 35xy = 35x3y4	
*5 . 7 x3y4 = 35x3y4
=> x2y3. 35xy =5 . 7 x3y4
a)
b)
Sau đó GV gọi hai HS lên bảng làm bài.
GV kiểm tra vở một số HS ở dưới lớp.
4. GV cho HS hoạt động nhóm làm bài số 2 trang 36 SGK.
GV yêu cầu nưả lớp xét cặp phân thức.
 và 
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:
 và 
HS làm trên bảng nhóm
b)
vì (x3 – 4x) . 5 = 5x3 – 20x
(10 – 5x) (-x2 – 2x) = -10x2 – 20x + 5x3 + 10x2= 5x3 – 20x
=>(x3 – 4x).5 = (10 – 5x)(-x2 – 2x)
BT 2 trang 36 SGK
Giải:
*Xét cặp phân thức
và 
Có (x2 – 2x -3).x = x3– 2x2– 3x
(x2 + x)(x – 3) = x3– 3x2 + x2 – 3x
 = x3 – 2x2 – 3x
=>(x2 – 2x -3) .x = (x2 + x)(x -3)
=>=ø 
*Xét cặp phân thức:
 và 
có (x – 3)(X2 – x) = x3– x2 – 3x2 + 3x
 = x3 – 4x2 + 3x
x(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
=>(x – 3x)(x2 – x) = x(x2 – 4x +3)
Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về 3 phân thức?
=>= 
=>=ø=
3 ph
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hịnh nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
Ôân lại tính chất cơ bản của phân số.
Bài tập về nhà: Bài 1, bài 3 (trang 36 SGK; bài 1,2,3 trang 15, 16 SBT.
Hướng dẫn bài số 3 (trang 36 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.22 - Phan thuc dai so.doc