I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức đó học về TG (Đn, Tc, Dh)
- Vận dụng các kiến thức trên để giải một số bài tập tính toán, CM, nhận thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đó học.
2. Kỹ năng:
- Vẽ hỡnh, Cm, phõn tớch.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chớnh xỏc, hợp tỏc.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, compa, ờke, bảng phụ ghi nội dung về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- HS: Thước, compa, êke.
III- PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức:(1)
- 8A1:
- 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
NS:09/11/2010. NG:8A1;8A2:11/11/2010. Tiết 24: Ôn tập chương I I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống húa kiến thức đó học về TG (Đn, Tc, Dh) - Vận dụng cỏc kiến thức trờn để giải một số bài tập tớnh toỏn, CM, nhận thấy được mối quan hệ giữa cỏc tứ giỏc đó học. 2. Kỹ năng: - Vẽ hỡnh, Cm, phõn tớch. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, hợp tỏc. II- Chuẩn bị: - GV: Thước, compa, ờke, bảng phụ ghi nội dung về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - HS: Thước, compa, ờke. III- Phương pháp: - Thuyết trình, vấn đáp, dạy học tích cực. IV. Tiến trình: 1. ổn định tổ chức:(1’) - 8A1: - 8A2: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức(14’) Mục tiêu: Hệ thống húa kiến thức đó học về TG (Đn, Tc, Dh) Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung - Gv sử dụng bảng phụ với nội dung về tứ giỏc, hỡnh thang, hỡnh thang cõn, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng. - Gv chỉ vào từng hỡnh và Yc Hs nờu Đn, Tc, Dh. Hđ cả lớp Quan sỏt hỡnh Trả lời cõu hỏi của Gv I - Lý thuyết (Bảng phụ) Hoạt động 2: Bài tập(25’) Mục tiêu:Vận dụng cỏc kiến thức trờn để giải một số bài tập tớnh toỏn, CM, nhận thấy được mối quan hệ giữa cỏc tứ giỏc đó học. Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập cần chữa. Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung - Yc hs quan sỏt hỡnh và điền vào chỗ trống Nhận xột, chốt lại cõu đỳng - Yc Hs đọc đầu bài, vẽ hỡnh và ghi Gt - Kl - Hướng dẫn chung: + Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ ? vỡ sao ? + HBH thờm cỏc ĐK gỡ thỡ là HCN, HT, HV ? + Từ đú nờu cỏc điều kiện cụ thể để thỏa món bài toỏn ? - Yc Hs làm vào vở - Gọi 1 Hs lờn làm - Theo dừi giỳp đỡ Hs - Nhận xột kết quả và sửa sai - Yc hs đọc bài toỏn - Gọi 1 HS lờn vẽ hỡnh và ghi Gt - KL + Để Cm hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng ta làm ntn ? + Hóy Cm ? - Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trỡnh bày + Qua hỡnh vẽ hóy cho biết AEMC là hỡnh gỡ ? + Cm dự đoỏn đú ? - Tương tự hóy chứng minh với tứ giỏc AEMB Hđ cỏ nhõn, trả lời Hs đọc và viết Gt - Kl Hđ cỏ nhõn nờu và giải thớch Hs nờu Hđ cỏ nhõn làm vào vở 1 hs lờn làm Nhận xột Hs đọc to bài toỏn 1 hs vẽ hỡnh và ghi Gt - Kl Hs: Cm AB là đường trung trực của EM HS Cm HS: AEMC là hỡnh bỡnh hành Hđ cỏ nhõn cm HS tự Cm vào vở II - Bài tập Bài 17 Sgk. tr111 a, HBH. Hthang b, HBH. Hthang c, Vuụng Bài 88 (SGK – 111) Giải: Ta cú EFGH là hỡnh bỡnh thành vỡ: a, hỡnh bỡnh hành EFGH là HCN b, hỡnh bỡnh hành EFGH là hỡnh thoi c, hỡnh bỡnh hành EFGH là H.vuụng Bài 89 (SGK - 111) Giải: a, vỡ nờn DM là đường trung bỡnh của suy ra mà mặt khỏc M qua AB. b, cú Mặt khỏc + cú , Vậy AEMB là hỡnh thoi. 4. Củng cố:(3’) - GV khắc sâu lại các kiến thức cần nhớ và các dạng bài tập đã chữa cho HS. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc lí thuyết. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Ôn tập giờ sau kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: