Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 8: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Vũ Trường Sơn

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 8: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Vũ Trường Sơn

A-Mục tiêu :

Rèn kỹ năng giải các loại toán :thực hiện phép tính; rút gọn tính giá trị của biểu thức; tìm x; chứng minh đẳng thức; phân tích đa thức thành nhân tử.

B-Chuẩn bị của GV và HS:

C-nôi dung:

*kiến thức:

1/ Viết qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.

2/ Viết 7 HĐT đáng nhớ.

3/ Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

4/ Viết qui tắc chia đa thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một biến đã sắp xếp.

* bài tập:

Dạng1:Thực hiện tính.

Bài 1/ Tính:

1. 5xy2(x – 3y) 2. (x + 2y)(x – y)

3. (x +5)(x2- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x – 1)

5. (x – 2y)(x + 2y) 6. (x – 1)(x2 + x + 1)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 8: Ôn tập chương I - Năm học 2010-2011 - Vũ Trường Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 02/11//2010	
ôn tập chương I
 Tiết 8:
A-Mục tiêu :
Rèn kỹ năng giải các loại toán :thực hiện phép tính; rút gọn tính giá trị của biểu thức; tìm x; chứng minh đẳng thức; phân tích đa thức thành nhân tử.
B-Chuẩn bị của GV và HS:	
C-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Viết qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2/ Viết 7 HĐT đáng nhớ.
3/ Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4/ Viết qui tắc chia đa thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một biến đã sắp xếp.
* bài tập:
Dạng1:Thực hiện tính.
Bài 1/ Tính:
1. 5xy2(x – 3y) 2. (x + 2y)(x – y)
3. (x +5)(x2- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x – 1)
5. (x – 2y)(x + 2y) 6. (x – 1)(x2 + x + 1)
Bài 2/. Thực hiện phép chia .
1. 12a3b2c:(- 4abc)
2. (5x2y – 7xy2) : 2xy
3. (x2 – 7x +6) : (x -1)
4. (12x2y) – 25xy2 +3xy) :3xy
5. (x3 +3x2 +3x +1):(x+1)
6. (x2 -4y2) :(x +2y)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức.
Bài 1/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. x(x-y) – (x+y)(x-y)
2. 2a(a-1) – 2(a+1)2
3. (x + 2)2 - (x-1)2
4. x(x – 3)2 – x(x +5)(x – 2)
Bài 2/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. (x +2y)(x2-2xy +4y2) – (x-y)(x2 + xy +y2)
2. (x +1)(x-1)2 – (x+2)(x2-2x +4)
Bài 3/ Cho biểu thức 
 M = (2x +3)(2x -3) – 2(x +5)2 – 2(x -1)(x +2)
1. Rút gọn M
2. Tính giá trị của M tại x =.
3. Tìm x để M = 0.
Dạng 3: Tìm x 
Bài 1/ Tìm x , biết:
1. x(x -1) – (x+2)2 = 1.
2. (x+5)(x-3) – (x-2)2 = -1.
3. x(2x-4) – (x-2)(2x+3).
Bài 2/ Tìm x , biết:
1. x(3x+2) +(x+1)2 –(2x-5)(2x+5) = -12
2. (x-1)(x2+x+1) – x(x-3)2 = 6x2
Bài 3/ Tìm x , biết:
1. x2-x = 0
2. (x+2)(x-3) –x-2 = 0
3. 36x2 -49 = 0
4. 3x3 – 27x = 0
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 1/
1. 3x +3
2. 5x2 – 5
3. 2a2 -4a +2
4. x2 -2x+2y-xy
5. (x2+1)2 – 4x2
6. x2-y2+2yz –z2
Bài 2/
1, x2-7x +5
2, 2y2-3y-5
3, 3x2+2x-5
4, x2-9x-10
5, 25x2-12x-13
6, x3+y3+z3-3xyz
* Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_8_tiet_8_on_tap_chuong_i_nam_hoc_20.doc