Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

-Kĩ năng: Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.

B. Chuẩn bị :

-GV:Máy chiếu.

-HS:Bút dạ, giấy trong.

C. Tiến trình bài giảng :

I. Tổ chức lớp :

II. Kiểm tra bài cũ:

 ? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5)

? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính: (x – 3)(2x-3y).

III. Bài mới :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 34: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3
Ngày soạn : 29/08/10
Ngày giảng: 06/09/10 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Kĩ năng: Rèn thành thạo kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV:Máy chiếu. 
-HS:Bút dạ, giấy trong.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :
II. Kiểm tra bài cũ: 
 ? HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính: -2x(x2-3xy2+5)
? HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng tính: (x – 3)(2x-3y).
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
-Y.cầu 2 hs lên bảng làm BT 10 SGK.
-Gv giúp đỡ các em còn yếu dưới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Gv hướng dẫn hs tính nhanh bằng cách xác định dấu của từng tích trước.
-Y.cầu hs làm BT 11 (SGK.T8).
-Cho cả lớp trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
-Gv thu giấy trong đưa lên máy chiếu.
-Y.cầu hs trao đổi thảo luận để làm BT này.
-Gv hướng dẫn hs trước khi làm.
? Viết dưới dạng tổng quát của STN chẵn?
? 3 số TN chẵn liên tiếp sẽ là bao nhiêu?
?Theo bài ra ta có điều gì?
-Thu giấy trong rồi đưa lên máy chiếu.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
BT10 (SGK.T10)
a) (x2-2x+3)(x-5)
= x2. x+x2.(-5)+(-2x). x+
+ (-2x).(-5)+ 3. x+3.(-5)
= x3-6x2+x-15.
b) (x2-2xy+y2)(x-y)
= x2.x+x2.(-y)+(-2xy).x
+(-2xy).(-y)+y2.x+y2.(-y)
=x3-3x2y+3xy2-y3.
*Tính nhanh:
= x2.x-x2.y-2xy.x+2xy.y+y2.x-y2.y
=x3-3x2y+3xy2-y3.
BT11(SGK.T8)
CMR giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
BL
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
= 2x2+3x-10x-15-2x2+6+x+7
=-8.
Vậy giá trị biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
BT14(SGK-T9)
Gọi 3 số TN chắn liên tiếp là: 2n ; 2n+2 và 2n+4 (n N) Ta có;
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
 4n2+8n+4n+8-4n2-4n=192
 8n=184 
 n=23
Vậy ta có ba số đó là: 46;48;50.
IV. Củng cố :
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức?
? Trong quá trình thực hiện phép toán cần chú ý điều gì? (Dấu của đơn thức, các hạng tử trong đa thức).
?Để thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức nhanh ta làm ntn?( Ta xác định dấu của tích các hạng tử sau đó xác định số mũ, hệ số của các tích).
V. Hướng dẫn học ở nhà : 
 - Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc 2 quy tắc đã học.
-BTVN: 13; 15 (SGK-T9).
-HS khá; BT9+10 (SBT-T4).
Tiết 4
Ngày soạn : 29/08/10
Ngày giảng: 07/09/10
Đ 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Hs nắm được các HĐT: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương.
-Kĩ năng: áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm, tính hợp lí, thấy được vai trò của HĐT trong giải toán và cuộc sống.
B. Chuẩn bị :
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :
II. Kiểm tra bài cũ:
? HS1:Làm BT 15a (SGK-T9)
? HS2: Làm BT 15b (SGK-T9)
III. Bài mới :
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
-Y.cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Gv nêu ra việc mô tả bởi DT hình vuông và HCN.
-Gv liên hệ với bài k.tra cũ.
-Nếu gọi A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai thì ta phát biểu công thức trên ntn?
?Trả lời câu ?2 -SGK.
-Yêu cầu hs làm bài
?Biểu thức x2=4x+4 cho ở dạng nào? Phân tích thành dạng đó.
-y.cầu hs làm ?3.
? a+(-b) có bằng a-b không?
?Rút ra nhận xét gì?
-Nếu coi a,b là những biểu thức thì ta có công thức nào?
 ? Hãy trả lời câu ?4?
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Y.cầu hs làm ?5 từ đó rút ra công thức.
-Gv khắc sâu cho hs công thức.
-Trả lời ?6
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm để trả lời câu ?7-SGK.
1. Bình phương của một tổng. 
?1.
 (A+B)2=A2+2AB+B2
*áp dụng: 
a)(a+1)2 = a2+2a+1.
b) x2+4x+4 = x2+2x.2+22 = (x+2)2.
c) +/ 512 = (50+1)2= 502+2.50.1+12
 = 2601.
+/ 3012=(300+1)2 = 3002+ 2.300.1 +12
 = 90000+600+1= 90601.
2. Bình phương của một hiệu.
?3.
 (A+B)2 = A2 – 2AB + B2 
*áp dụng: 
a) Tính: (x - )2= x2 - 2.x.+()2
 = x2- x + .
b) (2x-3y)2= (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2-12xy+9y2.
c) 992 = (100-1)2
 = 1002-2.100.1+12
 = 10000-200+1
 = 9801
3. Hiệu hai bình phương.
?5.
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
?6.
*áp dụng: 
a) (x+1)(x-1) = x2-1.
b) (x-2y)(x+2y) = x2-4y2.
c) 56.64 = (60-4)(60+4)
 = 602-42
 = 3600 -16 = 3584.
?7. Ai đúng, ai sai:
IV. Củng cố :
-Y.cầu hs làm BT 16 SGK-T11.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
BT16(SGK-T11)
a) x2+2x+1 = (x+1)2.
b) 9x2+y2+6xy = (3x+y)2.
c) 25a2 + 4b2-20ab = (5a)2–2.5a.2b +(2b)2 = (5a-2b)2.
d) x2-x+ = x2 -2.x + ()2 = (x-)2.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
 - Học và làm bài tập đầy đủ.
 -Cần nắm chắc 3 HĐT đã học (chú ý biến đổi cả chiều xuôi và chiều ngược).
-BTVN: BT17+18 (SGK-T11), BT14+15 (SBT-T4+5)
 Tổ Trưởng CM duyệt 06/09/10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_34_luyen_tap_ban_dep.doc