Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 40 + 41

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 40 + 41

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU.

 -Rèn luyện kĩ năng vận dụng định lí tia phân giác cảu tam giác vào giải bài tập.

II/ CHUẨN BỊ:

 -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.

 -HS: Dụng cụ học tập.

III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 40 + 41", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 22 NS: ............................
TIẾT: 40 ND: ...........................
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU. 
	-Rèn luyện kĩ năng vận dụng định lí tia phân giác cảu tam giác vào giải bài tập.
II/ CHUẨN BỊ:
	-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.
	-HS: Dụng cụ học tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
THỜI GIAN
*HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
15
PHÚT
18
PHÚT
02
PHÚT
**HOẠT ĐỘNG 1.
 (Kiểm tra)
Em hãy nêu định lí nói về tính chất đường phân giác của tam giác?
Chứng minh định lí đó.
*HOẠT ĐỘNG 2.
 (Giải bài tập 18 sgk tr 68)
-HS: đọc đề bài và vẽ hình.
-Cho HS nhận xét.
-GV: Cho HS quan sát hình vẽ đọc đề để nắm toàn bộ GT + KL.
 Em hãy chứng minh định lí đó.
-GV: Gợi ý.
Áp dụng thêm tính chất của tỉ lệ thức đã học ở lớp 7.
*HOẠT ĐỘNG 3.
 (Giải bài tập 20 sgk)
-HS: Đọc đề bài và vẽ hình.
-GV: Đặt câu hỏi nhỏ học sinh trả lời 
 Hình thành sơ đồ phân tích đi lên.
-HS: Dựa vào sơ đồ và trình bày chứng minh.
 OE = O-GV: 
-GV:Cho HS trình bày chứng minh.
-HS: Trình bày chứng minh và HS khác nhận xét bàu giải trên bảng.
*HỌC Ở NHÀ.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 19’21 sgk tr 68.
I/ Giải bài tập 18 sgk tr 68.
Ta có AE là phân giác của góc .
Nên: 
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
Vây: 
II/ Giải bài tập 20 sgk tr 
Chứng minh :OE = OF.
	Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
TUẦN: 23 NS: ............................
TIẾT: 41 ND: ...........................
KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU. 
	-HS nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng 
	-Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học.
II/ CHUẨN BỊ:
	-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.
	-HS: Dụng cụ học tập.
 	III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
THƠÌ GIAN
*HOẠT ĐỘNG GV-HS
GHI BẢNG
10
PHÚT
15
PHÚT
18
PHÚT
02
PHÚT
*HOẠT ĐỘNG 1
 (Kiểm tra)
Em hãy nêu định lí tính chất đường phân giác cảu tâm giác?
Tìm độ dài cạnh : DC
*HOẠT ĐỘNG 2.
 (Tam giác đồng dạng)
-GV: Nhìn vào hình vẽ em hãy viết các góc bằng nhau?
-HS: Trả lời.
-GV: Em hãy tính các tỉ số và so sánh các tỉ số đó.
-HS: Tính và so sánh:
-GV:Hai tam giác như vậy
được gọi 
hai tam giác đồng dạng.
Như vậy em hãy nêu định 
nghĩa hai tam giác đồng dạng?
-HS: Nêu định nghĩa như sgk.
-GV: Em hãy tìm tỉ số đồng
dạng của hai tam giác đồng
dạng trên.
-HS: Trả lời k = 1/2.
-GV: Hai tam giác bằng nhau thì 
có đồng dạng với nhau không?Tại sao?
Nếu theo tỉ số k thì theo tỉ số nào?
-HS: Trả lời theo sgk.
-GV: Nhắc lại tính chất sgk và ghi lên bảng.
**HOẠT ĐỘNG 3
 (Định lí)
-HS: Đọc ?3 sgk.
-GV: Vẽ hình lên bảng.
-GV: Em có nhận xét gì về các cạnh tương ứng của hai tam giác ABC và tam giác AMN.
-HS: Trả lời.
-GV: đường thẳng a // BC thì theo hệ quả của định lí Talét ta có được diều gì?
-HS: Trả lời.
-GV: Như vậy em có kết luận gì về tam giác ABC và AMN 
*HỌC Ở NHÀ.
-Học thuộc định mghĩa và định lí sgk.
-Làm bài tập 24,25 sgk tr 72
Đáp số: 3cm.
I/ Tam giác đồng dạng
 1/ Định nghĩa.
 (sgk)
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ được kí hiệu:
Tỉ số các cạnh tương ứng:
 = k gọi là tỉ số đồng dạng.
2/ Tính chất.
 (sgk)
II/ Định lí.
 (sgk)
GT: ABC
 MM // BC
 M AB;N AC
KL: AMN ABC
Chứng minh:
 (sgk)
*Chú ý.
 (sgk)
 AMN ABC
 AMN ABC
	Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................
...............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 41+42.doc