Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23 đến 65 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Kiều Anh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23 đến 65 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Kiều Anh

Gv:Yêu cầu HS thảo luận?1

Gv: Nêu ví dụ như sgk

- MTC là gì?

Gv: Giới thiệu cách làm phân tích để tìm MTC như sgk.

Gv: Hãy nêu các bước tìm MTC

 Gv: Yêu cầu hs đọc lại Hs: Thảo luận?1

Hs: Nêu các bước tìm MTC

1. Phân tích các mẫu

2. Lập tích

- BCNN của các hệ số

- Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu

Gv: Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho

Gv: Nhân cả tử và nmẫu của A, B với bao nhiêu để có được mâuc thức: 12x(x-1)2

Gv: 3x và 2(x-1) là các thừa số phụ

Gv: Tiến hành ví dụ trên qua mấy bước?

Gv: Nêu các bước quy đồng 2 phân thức

- Nếu quy đồng MT của 3, 4, phân thức ta cũng làm tương tự - Trình bày

- N hân cả tử và mẫu của A với 3x

-Nhân cả tử và mẫu của B với 2(x-1)

 

doc 87 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 23 đến 65 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thị Kiều Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Ngày 5 tháng 10 năm 2008
Tiết 23	 Tính chất cơ bản của phân thức
I. Mục tiêu 
- Nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức đại số, Quy tắc đổi dấu 
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số để tạo các phân thức đại số bằng phân thức đại số đã cho.
II. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, phấn màu
Hv: Bảng nhóm, ôn tính chất cơ bản của phân số ( lớp 6)
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra: ( 7 phút)
- HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân số 
- HS2: Định nghĩa 2 phân thức bằng nhau
- Dưới lớp: Theo dõi nhận xét
Hoạt động 2 : Tính chất cơ bản của phân thức (15 ph)
 Giáo viên
 Học sinh
Ghi bảng
Gv: Yêu cầu làm ?2 và ?3
- Nêu khái quát tính chất
? Nêu tính chất của phân thức đại số 
Gv : Yêu cầu Hs làm ?4
Hs: Hoạt động nhóm?2, ?3
- Nhận xét kết quả
- Trả lời
- Đọc sgk
- Làm ?4
- Lớp bổ xung, nhận xét
1. Tính chất cơ bản của phân thức:
Tính chất: sgk/37
= 
(M- Đa thức khác 0)
= (N là 1 NTC)
Hoạt động 3: Quy tắc đổi dấu (15 phút)
= cho ta 1 cách đổi dấu phân thức( mà không thay đổi giá trị của phân thức)
- Yêu cầu làm ?5
- Phát biểu quy tắc
- Đọc sgk
- Thảo luận 
- Trình bày
Quy tắc: = 
Phát biểu:(sgk)
?5.
 a, = 
 b, = 
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
* Yêu cầu thảo luận bài 4/38
- Hướng dẫn trình bày lại nếu có sai sót.
- Thảo luận 
- Nhận xét chéo 
- So sánh tính chất của phân thức và phân số 
Bài 4/38
a,==
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Tính chất, quy tắc, làm bài tập còn lại trong SGK, SBT 
Ngày 6 tháng 11 năm 2008
Tiết 24
Đ3. rút gọn phâN thức của nhiều phân thức
I. Mục tiêu
- Nắm vững và vận dụng quy tắc rút gọn phân thức
- Bước đầu nhận biết được các trường hợp phải đổi dấu và biết cách biến đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Ôn lại các bước rút gọn phân số.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút)
- HS1: Làm bài 5a (sgk - T38)
- HS2: Làm bài 5b (sgk - T38)
- Gv: Yêu cầu hs cả lớp làm ?1, ?2
Hoạt động 1: Phát hiện các bước rút gọn phân thức (18 phút)
 Giáo viên
 Học sinh
Ghi bảng
Gv:Yêu cầu Hs làm: ?1 
- Tìm nhân tử chung của tử và mẫu?
- Chia tử và mẫu cho nhân tử chung
Gv: Làm như vậy là ta đã rút gọn phân thức. Tương tự hãy rút gọn phân thức ở ?2
Gv: Nêu các bước rút gọn phân thức
Gv: Có phân thức việc phát hiện NTC thuận lợi có thể bớt bỏ bước 1
Ví dụ: 
Hs: Nhân tử chung của tử và mẫu là: 2x2
- H: Thực hiện chia
Hs: Thực hiện ?2 theo nhóm
- Nhận xét đánh giá kết quả
Hs: Nêu các bước rút gọn
Hs: Lắng nghe
Hs: Lên bẳng làm ví dụ
Hs: Cả lớp nhận xét
?1== 
?2==
NX : Các bước rút gon phân thức
- Tìm nhân tử chung của tử và mẫu 
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Ví dụ: =
= 
Hoạt động 2: áp dụng (15 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Gọi Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ?3
Gv: Nhận xét bài làm của các nhóm
Gv:Yêu cầu thỏa luận tìm cách làm ?4
- Để rút gọn phân thức ở ?4 ta phải làm thao tác gì
- Yêu cầu làm bài 9b(sgk)
Hs: Các nhóm làm bài
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Thực hiện 
Hs: Để xuất hiện nhân tử chung c ủa tử và mẫu ta cầu đổi dấu ở tử ( hoặc mẫu) thức
Hs : Lên bảng làm bài 
9b (sgk)
?3
==
?4. == -3
Chú ý: (sgk)
A = - (- A)
Bài 9b (sgk – T 40)
= 
= =
Hoạt động 3: Củng cố – Hướng dẫn (5 phút)
- Nêu quy trình để rút gọn phân thức ?
- Để tìm NTC của tử và mẫu ta phải làm như thế nào ?
1. Phân tích tử, mẫu thành nhân tử
2. Đổi dấu A=-(-A)
3. áp dụng (1), (2)
Về nhà: - Làm bài tập trang 39, 40/sgk
 - Ôn tập quy đồng mẫu số nhiều phân số
Tuần 13
Ngày 14 tháng 11 măm 2008
Tiết: 25
Luyện tập
I. Mục tiêu: Học sinh phải có:
- Rèn luyện cho Hs kỹ năng rút gọn phân thức
- Rèn luyện cho Hs tư duy phân tích, tư duy linh hoạt
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài tập, bảng phụ ghi bài tập 
Học sinh: Làm bài tập 
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10 phút)
Hs1: Muốn rút gọn một phân thức ta phải làm như thế nào? 
BT: 7c (sgk – T 39) ==2x
Hs2: Giải thích tại sao 
BT: 9 a(sgk – T40): 
Gv: Chữa các bài tập và cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập ( 32 ph)
Giáo viên
Học sinh
Gv : Gọi 1 Hs lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét
Gv : Yêu cầu Hs làm bài 12
Hãy nêu cách giải :
+ Đây là loại bài toán rút gọn phân thức:
- Đưa về dạng nghĩa là phân tích tử và mẫu thành nhân tủ để xác định nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Gv : Yêu cầu Hs làm bài 13(sgk)
Nêu cách giải bài toán
Gợi ý :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử 
- Làm như thế nào để có nhân tử chung.
Bài 11a : (sgk – t40)
Bài 12: Rút gọn phân thức
a, =
= 
b, ==
Bài 13:
a. = = 
b. 
= = 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Làm bài tập : 9 đến12 SBT
- Đọc trước Đ4
Ngày 11 tháng 11 năm 2008
Tiết: 26
 quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
I. Mục tiêu: 
- Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức
-Tìm thành thạo MTC
- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Ôn quy tắc quy đồng mẫu số
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra: ( 7 phút)
- HS1: Nêu các bước quy đồng mẫu số của phân số 
- HS2: Làm bài điền vào
Bảng phụ:
Điền vào dấu "" cho thích hợp
a. == b. ==
c. = d. =
ĐVĐ : * ở bài tập trên ta đã dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu thức. Ta gọi là quy đồng mẫu thức của phân thức
? Quy đồng mẫu thức là gì ? Học sinh dựa vào sgk trả lời
Đây là nội dung bài học hôm nay - Ghi bài
Hoạt động 2: Tìm mẫu thức chung (10 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv:Yêu cầu HS thảo luận?1
Gv : Nêu ví dụ như sgk
- MTC là gì ?
Gv : Giới thiệu cách làm phân tích để tìm MTC như sgk.
Gv : Hãy nêu các bước tìm MTC
 Gv : Yêu cầu hs đọc lại
Hs: Thảo luận ?1
Hs : Nêu các bước tìm MTC
1. Phân tích các mẫu 
2. Lập tích 
- BCNN của các hệ số
- Các luỹ thừa chung, riêng mỗi luỹ thừa với số mũ lớn nhất trong các mẫu 
1. Tìm mẫu thức chung 
Ví dụ :
A=, 
B= 
4x2-8x+ 4=4(x2-x+1)
 = 4(x-1)2
6x2 - 6x = 6x(x- 1)
MTC : 12x(x-1)2
Hoạt động 3: Quy đồng mẫu thức (10 phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Yêu cầu quy đồng hai phân thức đã cho
Gv : Nhân cả tử và nmẫu của A, B với bao nhiêu để có được mâuc thức : 12x(x-1)2
Gv : 3x và 2(x-1) là các thừa số phụ
Gv: Tiến hành ví dụ trên qua mấy bước ?
Gv: Nêu các bước quy đồng 2 phân thức
- Nếu quy đồng MT của 3, 4, phân thức ta cũng làm tương tự 
- Trình bày 
- N hân cả tử và mẫu của A với 3x 
-Nhân cả tử và mẫu của B với 2(x-1) 
Hs : Trả lời
- Nêu các bước 
Ví dụ :
A=, 
B= 
 MTC : 12x(x-1)2 
3. Nhân T1, M1 với NTP tương ứng
==
 = =
Hoạt động 4: Củng cố- Hướng dẫn (10phút
Giáo viên
Nhóm 1
Nhóm 2
Gv : Yêub cầu hs hoạt động theo hai nhóm ?2, ?3
Gv : Yêu cầu Hs về nhà học bài và làm làm bài 14, 15, 16, 17 (sgk – T43)
?2 Quy đồng mẫu hai phân thức
và 
MTC : 2x(x-5)
=
=
?2 Quy đồng mẫu hai phân thức
và 
MTC : 2x(x-5)
=
=
Ngày 14 tháng 11 năm 2008
Tuần 14
Tiết: 27
luyện tập
I. Mục tiêu: Học sinh phải có:
- Củng cố nội dung các bước quy đồng phân thức
- Rèn luyện quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ, bài tập bổ sung
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động1: Kiểm tra: ( 10 phút)
Gv :- Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân thức
 - Nêu cách tìm mẫu thức
 Làm bài 16a (sgk)
Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph)
Giáo viên
Học sinh
Gv: Yêu cầu hs làm bài 18 (sgk)
Gợi ý: - Tìm mẫu thức hung của các mẫu thữc
- Nhân cảc tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng
Gv: Gợi ý mục b tương tự như mục a
Gv: Yêu cầu Hs nghiên cứu bài 19 (sgk)
Gv: Gọi Hs lên bảng làm bài mục a, b
 - Yêu cầu Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Gv: ở mục c cần phân tích cả 2 tử thức để tìm nhân MTC.
Gv: Nhận xét bài làm của Hs.
Gv: Để chứng tỏ có thể chọn
x3+5x2-4x-20 làm MTC ta chỉ cần chứng tỏ rằng nó chia hết cho cả hai mẫu thức của hai phân thức đó.
Gv: Đây cũng là một cách để kiểm tra MTC có đúng không.
Bài 18/43
a. MTC : 2(x2-4)
== 
= 
b. MTC : 3(x+2)2
==
==
Bài 19(sgk - T43)
a. ; 
MC: x(2-x)(2+x)
==
==
b. MTC : x2-1
;x2+1==
c, ; 
x3-3x2y+3xy2-y3=(x-y)3
y2-xy=y(y-x)
MTC : y(x-y)3
=
=
Bài 20(sgk - T44
(x3+5x2-4x-20) : (x2+3x-10)=x+2
(x3+5x2-4x-20) : (x2+7x+10)=x-2
Vậy x3+5x2-4x-20 là mẫu chung của 2 phân thức
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
Xem lại các bài tập đã chữ
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Ôn lại quy trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Đọc trước Đ5
Ngày 14 tháng 11 năm 2008
Tiết 28
 phép cộng các phân thức đại số
I. Mục tiêu
- Hs nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
- Biết cách trình bày quá trình thực hniện một phép tính cộng
- Biết nhận xét để có thể sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp ncủa phép cộng làm cho việc thực hniện phép cộng đơn giản hơn
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra: ( 7 phút)
- HS1: Rút gọn - HS2: Quy đồng ; 
Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc :- Cộng 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu 
Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức cùng mẫu ( 13phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Yêu cầu Hs quan sát tranh và cho biết nội dung trong tranh
 Tìm quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu
Gv: Yêu cầu xem ví dụ sgk:
-Trong ví dụ ngoài việc cộng 2 phân thức theo quy tắc, còn làm thêm 1 bước gì nữa?
Gv: Yêu cầu HS làm ?1
Hs: Cho biết nội dung tranh 
- Phát hiện nội dung bài học 
- Phát hiện quy tắc cộng phân thức cùng
mẫu
Hs : Thêm bước rút gọn
Hs: Thực hiện ?1 theo nhóm 
a. Quy tắc: (sgk/44)
 + = 
Ví dụ1: (sgk)
?1 Thực hiện phép cộng
Hoạt động 2: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu ( 15phút)
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Muốn cộng 2 phân thức không cùng mẫu ta làm như thế nào ?
 Gv: Cùng Hs làm ví dụ 2
- Yêu cầu HS làm ?3
Gv : Phép cộng phân sốcó tính chất gì ?
Gv : Phép cộng phân thức cũng có các tính chất như vậy. Ta có chú ý
Gv : Yêu cầu Hs làm ?4 theo nhóm.
Hs : Làm ?2
Hs : Quy tắc: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu 
- Quy đồng mẫu 
- Cộng 2 phân thức đã quy đồng
Hs : Làm ?3
Hs : Tính chất 
+ Giao hoán
+ Kết hợp
Hs : Đọc chú ý.
Hs : Thảo luận làm ?4
- Nhận xét
Quy tắc : (sgk) 
Ví dụ 2: Làm tính cộng
Giải : 2x-2 =2(x-1)
MTC: 2(x-1)(x+1)
=
=
Chú ý: (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
- Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu
- Yêu cầu Hs làm bài 21(sgk – T46)
- Về nhà học bài và làm các bài 22, 23, 24 (sgk _ 46)
Ngày 22 tháng 11 năm 2008
Tiết 29 Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu và hai phân thức không cùng mẫu
- Rèn kỹ năng cộng hai phân thức cho học sinh
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra: ( 7 phút)
Hs: Phát biểu quy tắc cộng hai p ... x+1 > 2x+2 ta nhận thấy dự x là bất kỡ số nào thỡ vế trỏi cũng nhỏ hơn vế phải 1 đơn vị.Vậy bất phương trỡnh vụ nghiờm .
Bài 57 tr47 SBT 
5 + 5x < 5( x + 2 hay 5 + 5x < 5x + 10.
Ta nhận thấy dự x là bất kỡ giỏ trị nào thỡ vế trỏi cũng nhỏ hơn vế phải 5 đơn vị( luụn được khẳng định đỳng ).Vậy bất phương trỡnh cú nghiệm là bất kỡ số nào .
- HS ta cú bất phương trỡnh :ú 2x + 33 48
ú 2x 15 ú x 7,5
Để đạt được loại giỏi bạn Chiến phải cú điểm thi mụn toỏn ớt nhất là 7,5 .
Hoạt động 3: Huớng dẫn về nhà (2 ph)
-Bài tập về nhà số 29,32 tr48 SGK số 55,59,60,61,62 tr47 SBT 
-ễn quy tắc tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số 
-Đọc trước bài “phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối “.
Ngày 7 thỏng 4 năm 2009
Tiết 64 PHƯƠNG TRèNH CHỨA DÂU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. MỤC TIấU
 - HS biết bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối ở biểu thức dạng / x +a / .
 - HS biết giải một số phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối dạng /ax/ = cx + d và dạng /x+ a/ = cx + d .
 II. CHUẨN BỊ
 GV : - Bảng phụ ghi bài tập , bài giải mẫu . 
 HS : - ễn tập định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của số a 
III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Nhắc lại về giỏ trị tuyệt đối. (10 ph)
Giỏo viờn
Học sinh
GV nờu cõu hỏi kiểm tra :
- Phỏt biểu đinh nghĩa giỏ trị tuyệt đối của một số a .
Tỡm : /12/ = ; / / = ; /0/ = 
Gv hỏi thờm : Cho biểu thức : /x - 3 / Hóy bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối của biểu thức khi :
a) x 3
b) x < 3
GV nhận xột cho điểm .
Sau đú GV núi : Nbư vậy ta cú thề bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối tuỳ theo giỏ trị của biểu thức ở trong dấu giỏ trị tuyệt đối là õm hay khụng õm .
Vớ dụ 1 : Bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối và rỳt gọn 
a) A = /x – 3/ + x – 2 khi x 3
b) B = 4x + 5 + / - 2x / khi x > 0.
GV cho HS làm ?1 
Rỳt gọn cỏc biểu thức :
a) C = / -3x / + 7x – 4 khi x 0
b) D = 5 – 4x + / x – 6/ khi x < 6
Cỏc nhúm hoạt động khoảng 5 phỳt thỡ GV yờu cầu đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày .
Một HS lờn bảng kiểm tra 
Gớỏ trị tuyệt đối của một số a được đinh nghĩa: 
 /a/ =
/12/ = 12 ; / / = ; /0/ = 0 
HS nhận xột bài làm của bạn ,HS làm tiếp : 
a) Nếu x 3 x – 3 0 /x–3/ =x – 3.
b) Nếu x < 3 x – 3 < 0 thỡ /x – 3/ = 3 – x 
HS làm vớ dụ 1 ,hai HS lờn bảng làm 
a) Khi x 3x – 3 0 Nờn / x – 3 / =
 x - 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 .
b) Khi x > 0 -2x < 0 Nờn / -2x / = 2x 
B = 4x+5 +2x = 6x+5
HS hoạt động nhúm làm ?1 
a) Khi x 0 - 3x 0 Nờn /- 3x / = - 3x 
C = - 3x+ 7x – 4 = 4x - 4 .
b) Khi x< 6 x – 6 < 0 nờn / x – 6 / = 6 – x 
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x .
Đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày .
HS gúp ý ,nhận xột .
Hoạt động 2 Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối (20 ph)
Giỏo viờn
Học sinh
Vớ dụ 2 Giải phương trỡnh 
 / 3x / = x+ 4
GV để bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối trong phương trỡnh ta xột hai trường hợp :
- Biểu thức trong dấu giỏ trị tuyệt đối khụng õm 
- Biểu thức trong dấu giỏ trị tuyệt đối õm.
Gv: Hãy kết luận nghiệm của phương trình
Vớ dụ 3 Giải phương trỡnh /x- 3/ = 9 – 2x 
GV hỏi Cần xột những trường hợp nào ?
GV hứơng dẫn HS xột lần lượt hai khoảng giỏ trị :
a) Nếu x – 3 0 
GV hỏi x = 4 cú nhận được khụng ? 
b) Nếu x – 3 < 0 x <3
GV hỏi x = 6 cú nhận được khụng ?
Hóy kết luận về tập nghiệm của phương trỡnh .
- GV cho HS làm ?2
Giải cỏc phương trỡnh 
a) / x + 5 / = 3x +1 
b)/- 5x / = 2x + 21 
GV kiểm tra bài làm của HS trờn bảng
Hs: Làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv
a) Nếu 3x 0 x 0 thỡ /3x/ = 3x 
 Ta cú phương trỡnh 3x = x + 4 ú 2x = 4 ú x = 2 (TMĐK x 0)
b) Nếu 3x < 0 x< 0 thỡ /3x / = - 3x 
Ta cú phương trỡnh – 3x = x + 4 ú - 4x = 4 
x = - 1( TMĐK x < 0) 
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 
S = {- 1; 2 ) 
Hs: Làm bài
+ Nếu x – 3 0 x 3 thỡ /x - 3/ = x - 3
ta cú phương trỡnh : x – 3 = 9 – 2x 
ú x + 2x = 9 + 3 ú 3x = 12 ú x = 4 
HS : x = 4 TMĐK x 3 , vậy nghiệm này nhận được .
+ Nếu x – 3 < 0 x <3 thỡ /x – 3 / = 3 – x 
ta cú phương trỡnh : 3 – x = 9 – 2x
 ú - x + 2x = 9 – 3 ú x = 6 
HS : x = 6 khụng TMĐK x < 3 (loại)
Tõp nghiệm của phương trỡnh là S = { 4} 
HS làm ?2 vào vở 
Hai HS lờn bảng làm 
a) / x + 5 / = 3x +1
 Nếu x + 5 0 x - 5 thỡ /x + 5 / = x + 5
ta cú phương trỡnh ; x + 5 = 3x +1
ú - 2x = - 4 ú x = 2 (TMĐK x - 5)
Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thỡ /x+ 5/ = - x – 5 
Ta cú phương trỡnh – x – 5 = 3x + 1
 ú - 4x = 6 ú x = - 1,5 (KTMĐK x < -5) loại
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S ={2}
b) /- 5x / = 2x + 21 
Nếu /– 5x/ 0 x 0 thỡ /- 5x / = - 5x
Ta cũ phương trỡnh - 5x = 2x + 21
ú - 7x = 21 ú x = - 3 ( TMĐK x0)
 Nếu -5x 0 thỡ /- 5x / = 5x
Ta cú phương trỡnh : 5x = 2x + 21
ú 3x = 21 ú x = 7 ( TMĐK x > 0) 
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là 
 S = { - 3; 7 }
HS nhận xột bài làm của bạn và chữa bài
Hoạt động 3: Luyện tõp (12 ph)
Giỏo viờn
Học sinh
Gv cho HS hoạt động theo nhúm 
Nửa lớp làm bài 36 ( c ) tr51 SGK 
Giải phương trỡnh 
/4x/ = 2x + 12 
Nửa lớp làm bài 37 ( a) tr51 SGK 
Giải phương trỡnh / x – 7/= 2x + 3
GV cho cỏc nhúm hoạt động trong khoảng 5 phỳt ,sau đú yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài giải .
HS hoạt động theo nhúm
Bài 36 ( c ) tr51 SGK
Nếu 4x 0 x 0 thỡ / 4x / = 2x +12
Ta cú phương trỡnh : 4x = 2x + 12
ú 2x = 12 ú x = 6 (TMĐK x 0) 
Nếu 4x 0 thỡ /4x / = - 4x
Ta cú phương trỡnh : - 4x = 2x + 12
ú - 6x = 12 ú x = - 2 (TMĐK x < 0) 
Tập nghiệm của phương trỡnh là S = {6;- 2}
Bài 37 ( a) tr51 SGK
Nếu x - 7 0 x 7; thỡ /x - 7 / = x - 7
Ta cú phương trỡnh : x – 7 = 2x + 3 
ú - x = 10 ú x= - 10 (KTMĐK x 7) loại .
Nếu x -7 < 0 x < 7; thỡ /x - 7 / = 7 – x 
Ta cú phương trỡnh 7- x = 2x + 3
ú - 3x = - 4 ú x = ( TMĐK x < 7 )
Tập nghiệm của phương trỡnh là S = { }
Đại diện hai nhúm lần lượt trỡnh bày bài .
Hoạt động 4 : Huớng dẫn về nhà (2 ph)
Bài tập về nhà số 35,36,37 tr51 SGK .
Tiết sau ụn chương IV .
-Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chuơng .
Tuần 32
Ngày 12 tháng 4 năm 2009
 Tiết 65 ễN TẬP CHƯƠNG IV 
 A. MỤC TIấU :
 - Rốn luyện kỹ năng giải giỏ trị tuyệt đối ở biểu thức dạng / x +a / .
 - Cú kiến thức hệ thống về bất đẳng thức ,bất phương trỡnh theo yờu cầu của chương .
 B . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
 GV : - Bảng phụ hoặc đốn chiếu , giấy trong ghi cõu hỏi , bài tập , bài giải mẫu .
 - Thước thẳng , phấn màu , bỳt dạ . 
 HS : -Làm cỏc bài tập và cõu hỏi ụn tập chương IV SGK 
 -Bảng phụ nhúm ,bỳt dạ .
C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Hoat động 1: ễn tập về bất đẳng thức- Bất ph ương trỡnh
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV nờu cõu hỏi kiểm tra :
1) Thế nào là bất đẳng thức ?
Cho vớ dụ .
Viết cụng thức liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng ,giữa thứ tự và phộp nhõn, tớnh chất bắc cầu của thứ tự .
Chữa bài tập 38 (a ) tr53 SGK 
Cho m >n, chứng minh :
m+ 2 > n+2 
GV nhận xột cho điểm .
-GV yờu cầu HS làm tiếp bài 38 ( d) tr 35 SGK 
GV nờu cõu hỏi 2 và 3 
2)Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú dạng như thế nào ? Cho vớ dụ 
3) Hóy chỉ ra một nghiệm của bất phương trỡnh đú .
Chữa bài 39 (a, b) tr 53 SGK 
Kiểm tra xem – 2 là nghiệm của bất phương trỡnh nào trong cỏc bất phương trỡnh sau 
a) – 3x +2 > - 5 
b) 10 – 2x < 2 
GV nhận xột cho điểm HS 
GV nờu tiếp cõu hỏi 4 và 5 
4) Phỏt biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trỡnh . Quy tắc này dựa trờn tớnh chất nào của của thứ tự trờn tập số ?
5) Phỏt biểu quy tắc nhõn để biến đổi bất phương trỡnh .Quy tắc này dựa trờn tớnh chất nào của thứ tự trờn tập số ?
GV cho HS làm bài 43 tr 53,54 SGK theo nhúm ,đề bài đưa lờn bảng phụ 
Nửa lớp làm cõu a và c
Nửa lớp làm cõu b và d 
Sau khi HS hoạt động nhúm khoảng 5 phỳt ,GV cho dại diện hai nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải .
Bài 44 tr 54 SGK ,đưa dề lờn bảng phụ 
GV: Ta phải giải bài này bằng cỏch lập bất phương trỡnh .
Tương tự như giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, em hóy :
-Chọ ẩn số , nờu đơn vị ,điều kiện.
-Biểu diễn cỏc đại lượng 
-Lập bất phương trỡnh 
-Trả lời bài toỏn .
Một HS lờn bảng kiểm tra .
HS trả lời :
Hệ thức cú dạng a b, a b, a b là bất đẳng thức .
Vớ dụ 3 < 5 ; a b ,cỏc cụng thức 
Hs: Nêu công thức
Chữa bài tập :
Cho m > n m+ 2 > n +2 
HS nhận xột bài làm của bạn .
Bài 38
Một HS trỡnh bày bài giảng bằng miệng 
Cho m > n - 3m < - 3n 
 4 – 3m < 4 – 3n 
HS2 lờn bảng kiểm tra .
Hs: Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú dạng 
ax +b 0 ; ax +b 0 ;ax +b 0 ) trong đú a,b là hai số đó cho,a 0 
vớ dụ 3x +3 > 5 ,cú nghệm là x= 3 
Bài 39 a) – 3x +2 > - 5 
Thay x = - 2 vào bất phương trỡnh ta được 
(- 3) .(- 2) + 2 > - 5 là một khẳng định đỳng 
Vậy ( - 2) là nghiệm của bất phương trỡnh 
b) 10 -2x < 2 Thay (-2) vào bất phương trỡnh ta được : 10 -2 ( -2) < 2 là một khẳng định sai ,nờn (-2) khụng phải là nghiệm của bất phương trỡnh .
HS nhận xột bài làm của bạn ,HS phỏt biểu 
Hs: Phát biểu hai quy tắc
HS hoạt động theo nhúm .Kết quả 
a) Lập bất phương trỡnh .
5 -2x > 0 x > 2,5 
b) Lập bất phương trỡnh 
x + 3 8/3 
c) Lập bất phương trỡnh 
2x + 1 x + 3 x 2
d) Lập bất phương trỡnh 
x2 + 1 ( x – 2)2 . x 3/4 
Đại diện hai nhúm trỡnh bày ,HS nhận xột .
Hs: Trả lời miệng .
Gọi số cõu hỏi phải trả lời đỳng là là x 
( cõu) Đ K x> 0, nguyờn .
 số cõu trả lời sai là (10 – x) cõu 
Ta cú bất phương trỡnh :
10 + 5x - ( 10 – x) 40
ú 10 + 5x -10 + x 40 ú 6x 40 
ú x > 40/6 mà x nguyờn x { 7,8,9,10}
Vậy số cõu trả lời đỳng phải là 7,8.9.10 cõu
Hoat động 2: ễn tập về phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối
GV cho HS làm bài tập 45 tr54 SGK .
a) /3x / = x + 8 
GV cho HS ụn lại cỏch giải phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối qua phần a .
GV hỏi : Để giải phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối này ta phải xột những trường hợp nào ? 
Kết luận về nghiệm của phương trỡnh .
-Sau đú GV cho HS làm tiếp phần b và c .
HS trả lời Để giải phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối này ta phải xột hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0
Trường hợp 1 : Nếu 3x 0 x 0 thỡ /3x/ = 3x ta cú phương trỡnh 3x = x + 8 ú 2x = 8 ú x = 4 ( TMĐK x 0 )
Trường hợp 2 :nếu 3x < 0 x < 0 
Thỡ / 3x/ = - 3x Ta cú phương trỡnh 
 - 3x = x+ 8 ú - 4x = 8 ú x = -2(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là
 S = {-2;4 } 
HS cả lớp làm 45(b,c) 
Hai HS khỏc lờn bảng làm .
/-2x/ = 4x + 18 , kết quả x = - 3 
/ x – 5 / = 3x ;kết quả x = 5/4
Hoạt động 3: Bài tập phỏt triển tư duy
Bài 86 tr50SBT ,Tỡm x sao cho 
a) x2 > 0 
b)(x – 2) ( x – 5) > 0 
GV gợi ý : Tớch hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ? 
GV hứớng dẫn HS giải bài tập và biểu diễn nghiệm trờn trục số .
HS suy nghĩ, trả lời 
a) x2 > 0 ú x 0 
b) (x – 2) ( x – 5) > 0 khi hai thừa số cựng dấu .
* 
* 
)
(
2
5
0
Kết luận (x – 2)( x – 5) > 0
 ú x 5 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 
ễn tập cỏc kiến thức về bất đẳng thức ,bất phương trỡnh ,phương trỡnh giỏ trị tuyệt đối .
Bài tập về nhà số 72,74 76, 77,83 tr48,49 SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8(27).doc