Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

1) Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức trọng tâm của bài thi HKI.

2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhìn nhận vấn đề, sửa chữa các lỗi sai.

 3) Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, rút kinh nghiệm.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Đề thi, đáp án, kết quả bài thi.

- HS: Xem lại đề thi, ôn tập các kiến thức có liên quan.

III. Phương Pháp Dạy Học:

 - Quan sát, Vấn đáp tái hiện.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp: (1) 9A 2

2. Bài mới : (40)

- Nhận xét tổng quan bài làm của HS.

- Thông báo kết quả điểm thi của từng HS.

- Yêu cầu HS lấy đề thi, đề xuất ý kiến.

- Giải đáp các ý kiến của HS, sửa một số lỗi sai đa số HS hay mắc phải.

 Chốt ý.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 24 / 12 / 2011
Ngày Dạy: 27 / 12 / 2011
TRẢ BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tuần: 18
Tiết: 40
I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức trọng tâm của bài thi HKI. 
2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhìn nhận vấn đề, sửa chữa các lỗi sai.
	3) Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, rút kinh nghiệm. 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề thi, đáp án, kết quả bài thi.
- HS: Xem lại đề thi, ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Quan sát, Vấn đáp tái hiện.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A 2
2. Bài mới : (40’)
- Nhận xét tổng quan bài làm của HS.
- Thông báo kết quả điểm thi của từng HS.
- Yêu cầu HS lấy đề thi, đề xuất ý kiến.
- Giải đáp các ý kiến của HS, sửa một số lỗi sai đa số HS hay mắc phải.
à Chốt ý.
3. Củng cố : 
 - Xen vào lúc giải đề thi.
4. Dặn dò : (4’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã sửa, rút kinh nghiệm.
 - Thực hiện giải lại đề thi.
 - Đọc trước bài mới của HKII.
5. Thống kê kết quả điểm thi HKI: 
Lớp
Điểm 8 , 9 , 10
Điểm trên TB
Điểm dưới TB
Điểm 0, 1, 2, 3
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
8A1
(SS:23)
8A2
(SS:26)
6. Nhận xét và biện pháp: 
* Nhận xét: 	* Biện pháp: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docT40Ds9.doc