Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2009-2010 - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng

Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2009-2010 - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng

Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau: propan, propen và propin.

Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O2 để tạo thành 6 lit CO2 (các thể tích khí đều ở đktc). A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?

Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).

a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.

b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp kiểu 1,4 của X với điều kiện nhiệt độ, áp suất thích hợp và xúc tác là (Na).

c) Viết phương trình điều chế X từ ankan hoặc anken tương ứng.

Đề 2

Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau

metan, etilen và cacbonic.

Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 6,72 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10 gam H2O. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2009-2010 - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK	 ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG	 Bài số 1- Học kỳ II 
NĂM HỌC 2009-2010	Thời gian 45 phút
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan CnH2n + 2:
A. C6H6, C4H4 B. C3H8, C4H6 C. C2H6, C3H8 D. C6H6, C6H12 
Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D.C6H6 
Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
	A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ 
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
	A. C. =2 D. = 
Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết B. Một liên kết (xich ma) và một liên kết (pi). 
C. Hai liên kết D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro 
C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp 
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO2 ( đktc). Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C15H28 B. 14 và C14H28 C.13 và C13H28 D. 16 và C16H28 
Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan 
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan ?
A. CH2 = CH – CH = CH –CH3 B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo ở đktc) 
A. CH4 và C2H4	B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6 *	 D. C2H6 và C3H6.
B.Phần tự luận (5 diểm) : 
Đề 1: 
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau: propan, propen và propin.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O2 để tạo thành 6 lit CO2 (các thể tích khí đều ở đktc). A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). 
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp kiểu 1,4 của X với điều kiện nhiệt độ, áp suất thích hợp và xúc tác là (Na).
c) Viết phương trình điều chế X từ ankan hoặc anken tương ứng.
Đề 2 
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau
metan, etilen và cacbonic. 
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 6,72 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10 gam H2O. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO2 (các thể tích đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. 
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra. 
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : 
Câu 
 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
A
C
C
B
A
D
C
B
A
C
C
D
B
C
B.Phần tự luận (4 diểm) : 
Bài giải: (1,5 điểm)
1) propan : C3H8 
 propen : CH3 – CH= CH2
 propin : CH3 – CCH 
- Trước tiên, cho lần lượt từng khí đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3. Khí nào tạo kết tủa màu vàng nhạt là khí propin. Phản ứng: 
 CH3 – CCH + AgNO3 + NH3 ® CH3 – CCAg ¯+ NH4NO3
 màu vàng nhạt
- Hai khí còn lại, cho lần lượt từng khí đi qua bình đựng nước brom loãng. Khí nào làm mất màu nước brom là khí propen. Phản ứng: 
 CH3 – CH= CH2 + Br2 ® CH3 –CHBr – CH2Br 
- Khí còn lại là propan.
0,25
0,5
0,25
0,5
2) ( 2,5 điểm)
a)Phản ứng đốt cháy hoàn toàn ankanđien X:
 CnH2n – 2 + O2 ® nCO2 + ( n-1) H2O
 Theo phản ứng: (14n – 2) (g) n (mol)
 Theo bài: 5,40 (g) 
Lập tỉ số: ® n = 4
Công thức phân tử của X: C4H6
Vì X là ankađien liên hợp nên công thức cấu tạo là: CH2 = CH – CH = CH2
 Buta -1,3- đien
0,5
0,5
0,5
b) Phản ứng trùng hợp: 
0,5
c) Từ butan: CH3 –CH2 – CH2 – CH3 CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2
 Hoặc từ butilen: CH2 = CH – CH2 – CH3 CH2 = CH – CH = CH2 + H2
 ( HS chỉ cần viết 1 trong 2 phản ứng trên)
0,5
Đề 1 câu 2: 
Goi CT chung của 2 hiđrocacbon: 
ĐS: n=3, k=0 => Ankan
Đề 2 câu2: ĐS: CnH2n-2
Câu 15: Trắc nghiệm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK	 ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG	 Bài số 1- Học kỳ II 
NĂM HỌC 2009-2010	Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh:lớp:
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan CnH2n + 2:
A. C6H6, C4H4 B. C3H8, C4H6 C. C2H6, C3H8 D. C6H6, C6H12 
Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D.C6H6 
Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất : 
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
	A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ 
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
	A. C. =2 D. = 
Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết B. Một liên kết (xich ma) và một liên kết (pi). 
C. Hai liên kết D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp 
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO2 ( đktc). Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C15H28 B. 14 và C14H28 C.13 và C13H28 D. 16 và C16H28 
Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan 
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan ?
A. CH2 = CH – CH = CH –CH3 B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo ở đktc) 
A. CH4 và C2H4	B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6 *	 D. C2H6 và C3H6.
B.Phần tự luận (5 diểm) : 
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau: propan, propen và propin.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O2 để tạo thành 6 lit CO2 (các thể tích khí đều ở đktc). A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). 
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp kiểu 1,4 của X với điều kiện nhiệt độ, áp suất thích hợp và xúc tác là (Na).
c) Viết phương trình điều chế X từ ankan hoặc anken tương ứng.
.........................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK	 ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG	 Bài số 1- Học kỳ II 
NĂM HỌC 2009-2010	Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh:lớp:
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan CnH2n + 2:
A. C6H6, C4H4 B. C3H8, C4H6 C. C2H6, C3H8 D. C6H6, C6H12 
Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ? A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D.C6H6 
Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
	A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ 
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
	A. C. =2 D. = 
Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết B. Một liên kết (xich ma) và một liên kết (pi). 
C. Hai liên kết D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp 
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO2 ( đktc). Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H4 B. C4H6 C. C5H8 D. C6H10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C15H28 B. 14 và C14H28 C.13 và C13H28 D. 16 và C16H28 
Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan 
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan ?
A. CH2 = CH – CH = CH –CH3 B. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo ở đktc) 
A. CH4 và C2H4	B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6 *	 D. C2H6 và C3H6.
B.Phần tự luận (5 diểm) : 
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau
metan, etilen và cacbonic. 
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 6,72 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10 gam H2O. Xác định công thức chung của A và B ?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO2 (các thể tích đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. 
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra. 
....................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoa ky 2 hoa 11 nh 20102011.doc