Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.

2. Kỹ năng: -Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.

 -Rèn kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT.

3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trg áp dụng các HĐT vào giải toán.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Ôn tập các HĐT đã học.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập thực hành.

- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4.
Ngày soạn: 6.9.09
Ngày giảng:
 Tiết 8. Luyện tập
I.mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.
2. Kỹ năng: -Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.
 -Rèn kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT.
3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trg áp dụng các HĐT vào giải toán.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập các HĐT đã học.
iii. các phương pháp dạy học:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập thực hành.
Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 4 học sinh lên bảng đồng thời viết 7 HĐT đáng nhớ.
Học sinh dưới lớp viết ra nháp, theo dõi và nhận xét bài của các bạn trên bảng.
- Học sinh lên bảng.
3.Bài mới:	
Hoạt động 1.
Dạng 1. Tính:
- Ba em lên bảng mỗi em làm 2 câu?
- Trước hết ta dự đoán xem có thể áp dụng HĐT nào?
- Cho học sinh hoạt động nhóm
- Để tính nhanh ta viết các biểu thức trên dưới dạng hằng đẳng thức.
BT 33 (SGK - 16):
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2.
b) (5-3x)2 = 25 - 30x + 9x2. 
c) (5-x2)(5+x2)= 52- (x2)2 = 25 - x4.
d) (5x-1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1.
e) (2x-y)(4x2+2xy+y2) = (2x)3- y3 = 8x3 - y3.
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+33 = x3 + 27.
BT 35 (SGK - 17):
342 + 662 + 68.66 
 = 342 + 2.34.66 + 662 
 = (34+66)2 
 = 1002
 = 10 000.
742+242- 48.74 
 =742-2.24.74+242 
 =(74-4)2 
 = 502 
 = 2 500.
Hoạt động 2.
Dạng 2.Rút gọn biểu thức.
- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng điền kết quả đã làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, HS sửa chỗ sai trong bài làm.
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 30.
- Học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét.
BT 34 (SGK - 17):HS làm việc theo các nhóm.
- HS nói cách làm và cho biết kết quả.
a) (a + b)2 - (a - b)2 = a2 + + 2ab - b2 = 4ab
b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b
c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = z2.
BT 30 (SGK – 16):
a)( x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) 
= x3 + 27- 54 - x3 = - 27.
b) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) = (2x)3 - y3 – [(2x)3 - y3] = 2y3
Hoạt động 3
Dạng 3. Chứng minh.
- Yêu cầu hai em lên bảng làm bài tập 31
Chứng minh rằng:	
a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b)
a3-b3=(a-b)3+3ab(a-b)
- Ta đi biến đổi vế nào?
Giáo viên làm mẫu phần a)
- Một em lên làm phần b)
BT 31 (SGK – 16):
a) Ta có: VP= a3+3a2b +3ab2+b3-3a2b-3ab2
= a3+b3=VT (đpcm).
b) Ta có: VP= a3-3a2b +3ab2-b3+3a2b-3ab2
= a3- b3=VT (đpcm).
BT 38 (SGK – 17):
a) (a-b)3 = -(b-a)3
Ta có VP = - (b-a)3 = - (b3 -3b2a +3ba2- a3)
= - b3 +3ab2- 3a2b +a3=a3 -3a2b +3ab2-b3
= (a-b)3 = VT (đpcm)
b) Ta có: VT = (-a)2- 2(-a).b +b2
= a2+2ab +b2 = (a+b)2 =VP (đpcm)
Hoạt động 4
Dạng 4. Tính giá trị biểu thức:
- Nêu cách làm?
Gv hướng dẫn: Không thay số ngay mà đưa về hằng đẳng thức rồi mới thay số
Giáo viên cho học sinh làm tiếp BT 31 (SGK - 16): Kết quả: - 35.
a) x2+ 4x+4 tại x= 98
x2+ 4x+4= (x+2)2 = (98+2)2=1002 =10.000
b) x3+3x2+3x+1 tại x=99
x3+3x2+3x+1=(x+1)3=(99+1)3=1003=1000.000
4.Củng cố:
Giáo viên chốt lại các dạng bài tập đã chữa.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài toán tính nhanh.
-BTVN: BT14,16,17 (SBT- 5). 
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_8_luyen_tap_ban_2_cot.doc