I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học.
2. Kỹ năng: -Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán.
-Rèn kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT.
3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trg áp dụng các HĐT vào giải toán.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập các HĐT đã học.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Tổ chức:
Tuần 4. Ngày soạn: 6.9.09 Ngày giảng: Tiết 8. Luyện tập I.mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học. 2. Kỹ năng: -Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán. -Rèn kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT. 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trg áp dụng các HĐT vào giải toán. II.phương tiện dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Ôn tập các HĐT đã học. iii. các phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập thực hành. Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ. iv. tiến trình lên lớp: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 học sinh lên bảng đồng thời viết 7 HĐT đáng nhớ. Học sinh dưới lớp viết ra nháp, theo dõi và nhận xét bài của các bạn trên bảng. - Học sinh lên bảng. 3.Bài mới: Hoạt động 1. Dạng 1. Tính: - Ba em lên bảng mỗi em làm 2 câu? - Trước hết ta dự đoán xem có thể áp dụng HĐT nào? - Cho học sinh hoạt động nhóm - Để tính nhanh ta viết các biểu thức trên dưới dạng hằng đẳng thức. BT 33 (SGK - 16): a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2. b) (5-3x)2 = 25 - 30x + 9x2. c) (5-x2)(5+x2)= 52- (x2)2 = 25 - x4. d) (5x-1)3 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1. e) (2x-y)(4x2+2xy+y2) = (2x)3- y3 = 8x3 - y3. f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+33 = x3 + 27. BT 35 (SGK - 17): 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34+66)2 = 1002 = 10 000. 742+242- 48.74 =742-2.24.74+242 =(74-4)2 = 502 = 2 500. Hoạt động 2. Dạng 2.Rút gọn biểu thức. - GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng điền kết quả đã làm. - Giáo viên và học sinh nhận xét, HS sửa chỗ sai trong bài làm. - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 30. - Học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét. BT 34 (SGK - 17):HS làm việc theo các nhóm. - HS nói cách làm và cho biết kết quả. a) (a + b)2 - (a - b)2 = a2 + + 2ab - b2 = 4ab b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 = z2. BT 30 (SGK – 16): a)( x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) = x3 + 27- 54 - x3 = - 27. b) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) = (2x)3 - y3 – [(2x)3 - y3] = 2y3 Hoạt động 3 Dạng 3. Chứng minh. - Yêu cầu hai em lên bảng làm bài tập 31 Chứng minh rằng: a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b) a3-b3=(a-b)3+3ab(a-b) - Ta đi biến đổi vế nào? Giáo viên làm mẫu phần a) - Một em lên làm phần b) BT 31 (SGK – 16): a) Ta có: VP= a3+3a2b +3ab2+b3-3a2b-3ab2 = a3+b3=VT (đpcm). b) Ta có: VP= a3-3a2b +3ab2-b3+3a2b-3ab2 = a3- b3=VT (đpcm). BT 38 (SGK – 17): a) (a-b)3 = -(b-a)3 Ta có VP = - (b-a)3 = - (b3 -3b2a +3ba2- a3) = - b3 +3ab2- 3a2b +a3=a3 -3a2b +3ab2-b3 = (a-b)3 = VT (đpcm) b) Ta có: VT = (-a)2- 2(-a).b +b2 = a2+2ab +b2 = (a+b)2 =VP (đpcm) Hoạt động 4 Dạng 4. Tính giá trị biểu thức: - Nêu cách làm? Gv hướng dẫn: Không thay số ngay mà đưa về hằng đẳng thức rồi mới thay số Giáo viên cho học sinh làm tiếp BT 31 (SGK - 16): Kết quả: - 35. a) x2+ 4x+4 tại x= 98 x2+ 4x+4= (x+2)2 = (98+2)2=1002 =10.000 b) x3+3x2+3x+1 tại x=99 x3+3x2+3x+1=(x+1)3=(99+1)3=1003=1000.000 4.Củng cố: Giáo viên chốt lại các dạng bài tập đã chữa. - Học sinh nghe và ghi nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học và làm bài tập đầy đủ. -Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài toán tính nhanh. -BTVN: BT14,16,17 (SBT- 5). rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: