Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi

A. MỤC TIÊU:

 HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm)

 HS biết sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thưac

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ).

 + Giáo án và SGK.

 HS: + Làm xong bài tập.

 + SGK, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sỉ số :

 Kiểm tra bài cũ :

Nêu tính chất giữa thứ tự và phép nhân với số dương, số âm?

Bai tập 7 (SGK)

a) Vì 12 < 15="" và="" 12a="">< 15a="" (gt)="" a=""> 0

b) Vì 4 > 3 và 4a < 4a="" (gt)="" a=""><>

c) Vì –3 > -5 và –3a > -5a a > 0

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập - Nguyễn Văn Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 59	Ngày Soạn: 06/03/2011
Tuần: 29	Ngày Dạy:
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
 HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm)
 HS biết sử dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thưac
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV: + Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ).
	 + Giáo án và SGK.
 HS: + Làm xong bài tập.
 + SGK, dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sỉ số :
	Kiểm tra bài cũ : 
Nêu tính chất giữa thứ tự và phép nhân với số dương, số âm?
Bai tập 7 (SGK)
Vì 12 0
Vì 4 > 3 và 4a < 4a (gt) Þ a < 0
Vì –3 > -5 và –3a > -5a Þ a > 0
Bài 8:
a) Vì a 0)
	Þ 2a + (-3) < 2b + (-3)
	Vậy 2a – 3 < 2b – 3
b) Vì a 0)
	Þ 2a + (-3) < 2b + (-3)
	Þ 2a – 3 < 2b – 3(1)
	nhưng: -3 < 5	Þ 2b – 3 < 2b + 5 (2)
	từ (1) và (2), do tính chất bắc cầu ta được: 2a – 3 < 2b + 5
	Vào bài mới: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
Nội Dung
Hoạt động 1: GIẢI BÀI TẬP (15’)
GV gọi 4 hS làm bài
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
GV giải thích
GV gọi 2 HS làm bài
HS: Tổng các góv của tam giác bằng 180o 
HS: Tổng các góv của tam giác bằng 180o 
HS: Tổng các góv của tam giác bằng 180o 
HS: Tổng các góv của tam giác bằng 180o 
HS ghi vào vở bài tập
HS làm bài 10a
HS ghi vào vở bài tập
HS làm bài 10b
1. Giải Bài Tập
^
^
^
Bài 9: 
^
^
^
a) Sai, vì A + B + C = 180o
nên không thể có A + B + C > 180o
^
^
^
b) Đúng, vi
 A + B + C = 180o
^
^
Nên ta có: 
^
^
^
 A + B < 180o
c) Đúng vì: 
 A + B + C = 180o 
^
^
Nên Ta có: B + C £ 180o 
^
^
^
d) Sai, vì 
 A + B + C = 180o
^
^
Nên không thể có:
 A + B ³ 180o 
Bài 10:
a) Vì (-2).3 = -6 < -4,5
 Vậy: (-2).3 < -4,5
b) Vì 10>0, nên: (-2).3.10<-4,5.10
Vậy: (-2).3<-4,5
Þ (-2).3 + 4,5 < -4,5 + 4,5
Vậy: (-2).3 + 4,5 < 0
Hoạt động 2: GIẢI BÀI TẬP (15’)
GV cho HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra kết quả, nhận xét và sửa chữa (nếu có)
GV kiểm tra kết quả, nhận xét và sửa chữa (nếu có)
GV kiểm tra kết quả, nhận xét và sửa chữa (nếu có)
NHÓM 1: Làm bài 11a
HS ghi vào vở bài tập
NHÓM 2: Làm bài 11b
HS ghi vào vở bài tập
NHÓM 3: Làm bài 12a
HS ghi vào vở bài tập
NHÓM 3: Làm bài 12b
HS ghi vào vở bài tập
2. Giải Bài Tập:
Bài 11:
a) Vì a 0)
Vậy ta được: 3a + 1 > -2 – 5
b) Vì a < b(gt) Þ -2a < -2b (vì –2 < 0)
Vậy: -2a – 5 > -2b – 5.
Bài 12
a) Ta có: -2 0
 Þ 4.(-2) < 4.(-1)
Vậy: 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14.
b) Ta có: 2 > -5 và –3 < 0
Þ (-3).2 < (-3).(-5).
Vậy: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Hoạt động 3: CỦNG CỐ: (4’)
GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất đã học.
HS đọc lại các tính chất và sự liên hệ của thou tự với phép cộng, phép nhân số dương, số âm..
Hoạt động 4:HƯỚMG DẪN VỀ NHÀ (1’)
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+Về xem trước bà “Bất Phương Trình Một Aån”
+ Làm Bài Tập 13, 14 (SGK trang 40)
	Duyệt của tổ trưởng
	 Ngày:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap_nguyen_van_loi.doc