Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vũ Ngọc Chuyên

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Học sinh nắm vững cách biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn; cách giải bài toán bằng cách lập phương trình; các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

 2. Kĩ năng:

- Có kỹ năng thành thạo biểu diễn một một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn và phân tích một bài toán.

3. Thái độ:

- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh: Các bước giải các phương trình đã học.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

1. Ổn định: 8A:.

2. Kiểm tra:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/02/2011
Ngày giảng: 8A: 14/02/2011
Tiết: 50
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Học sinh nắm vững cách biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn; cách giải bài toán bằng cách lập phương trình; các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 2. Kĩ năng:
- Có kỹ năng thành thạo biểu diễn một một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn và phân tích một bài toán.
3. Thái độ:
- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Các bước giải các phương trình đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
	- Nêu và giải quyết vấn đề
	- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định:	8A:....................... 
2. Kiểm tra:
- HS1: Điều kiện xác định của phương trình là gì? Nêu cách tìm điều kiện xác định của phương trình?
	- HS2: Giải phương trình ?
* Đáp án: 
	- HS1: Điều kiện xác định của phương trình. Cách tìm điều kiện xác định của phương trình: SGK.
- HS2: HS2: ĐKXĐ: x ≠ 0
 2 x2 - 12 = 2 x2 + 3x
 - 3x = 12 - 3x = 12 x = - 4 (Thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-4}
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Biểu diễn một đại lượng bởi 1 biểu thức chứa ẩn
+ Giới thiệu việc biểu diễn 1 đại lượng thông qua ẩn sau đó giới thiệu ví dụ trong SGK
+ Yêu cầu học sinh làm ?1
(?) Mối quan hệ giữa 3 đại lượng s; v; t trong một chuyển động được biểu thị như thế nào?
(?) Quãng đường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph
 - Vận tốc trung bình của Tiến
+ Cần lưu ý trong 1 bài toán phải đổi về cùng 1 đơn vị đo 
+ Yêu cầu học sinh làm ?2
(?) Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái thì giá trị của nó sẽ tăng thêm bao nhiêu đơn vị.
 - Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải thì giá trị của nó sẽ tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
+ Yêu cầu HS làm và trả lời
- Học sinh chú ý nghe và hiểu sự cần thiết của việc một đại lượng thông qua ẩn 
- Đọc đề bài tìm cách giải.
- S = V.t
- Trả lời ?1
a) Quãng dường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph là:180x (m)
b) Vận tốc trung bình của Tiến là : 
(km/h)
- Nhận xét câu trả lời của bạn
- Đọc đề bài tìm cách giải.
- Số đó sẽ tăng thêm 500 đơn vị 
- Số đó sẽ tăng thêm 5 đơn vị và 10 lần số x
 - Trả lời
a)Viết thêm chữ số 5 vào bên trái ta có: 500 + x
b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta có: 10x+5
1. Biểu diễn một đại lượng bởi 1 biểu thức chứa ẩn 
 Ví dụ:
*) Gọi x km/h là vận tốc của 1ôtô thì :
Quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ là : 5x(km) 
Thời gian để ôtô đi được quãng đường 100km là: h 
?1
*) Gọi x (phút) là thời gian để Tiến tập chạy, thì:
a) Quãng dường Tiến chạy với vận tốc 180 m/ph là: 180x (m)
b) Vận tốc tb của Tiến là: 
(km/h)
?2
*) Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số thì : 
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái ta có: 500 + x
b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta có: 10x+5
* Hoạt động 2: Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập p.trình
+ Giới thiệu ví dụ 2 trong SGK
(?) Gọi x là số con gà, khi đó ĐK của x như thế nào ?
+ Yêu cầu học sinh biểu diễn số con chó; số chân gà; số chân chó
(?) Theo bài ta có điều gì
(Tổng số chân là 100 biểu thị như thế nào)
(?) Giá trị x tìm được có thỏa mãn ĐK của bài toán không?
(?) Nêu các bước giải bải toán bằng cách lập phương trình?
+ Yêu cầu học sinh làm ?3 tương tự Ví dụ 2
- Tìm hiểu nội dung ví dụ
- ĐK: x<36; xZ
- Biểu diễn: 
Số chân gà là : 2x
Số con chó là : 36 - x
Số chân chó là : 4(36-x)
 2x + 4(36-x) = 100
- Trả lời: x = 22 thỏa mãn ĐK, vậy số con gà 22 con Þ Số con chó là: 
36 - 22 = 14 (con)
- Đọc SGK và trả lời 
- Cả lớp làm ?3 tương tự Ví dụ 2
- Một học sinh lên bảng trình bàylời giải.
2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập p.trình 
Ví dụ 2: (Bài toán cổ)
Giải: 
Gọi x là số gà
(ĐK: x<36, xZ)
Thì số chân gà là: 2x
Số con chó là: 36 - x
Số chân chó là: 4(36-x)
Ta có phương trình: 
 2x + 4(36-x) = 100
Û 2x + 144 - 4x =100
Û - 2x = - 44
Û x = 22 (thỏa mãn ĐK)
Vậy số con gà 22 con 
Þ Số con chó là:
36 - 22 = 14 (con)
*) Các bước giải bài toán bằng cách lập pt: (SGK)
?3 
Gọi x là số con chó; 
 ĐK: x<36; xZ
Thì số chân chó là : 4x
Số con gà là: 36 - x
Số chân gà là: 2(36-x)
Ta có phương trình: 
 4x + 2(36-x) = 100
Û 4x + 72 - 2x =100
Û 2x = 28
Û x = 14(TM)
Vậy số con chó 14 con 
Þ Số gà là: 36-14=22 (con) 
4. Củng cố: 
	- Hệ thống kiến thức toàn bài
	- GV nhấn mạnh các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau:
	- Ôn lại các cách giải các phương trình
	- Xem lại các ví dụ trong bài
	- Học thuộc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải các bài tập: 34, 35, 36/ SGK-T25,26.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_50_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phu.doc