Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Trần Văn Diễm

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS nắm chắc qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu. HS nắm được thế nào là hai phân thức đối nhau, tìm được phân thức đối của một phân thức, nắm được qui tắc trừ các phân thức đại số.

- Rèn kỹ sử dụng qui tắc để cộng các phân thức cùng mẫu hay không cùng mẫu, kỹ năng tìm phân thức đối của một phân thức, trừ hai phân thức đại số.

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài, soạn bài ở nhà.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP:

II. KIỂM TRA: Nêu qui tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức. Ap dụng: thực hiện phép cộng: 5

III. BÀI MỚI:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 26/11/2011	Tiết CT: 30
MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS nắm chắc qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu. HS nắm được thế nào là hai phân thức đối nhau, tìm được phân thức đối của một phân thức, nắm được qui tắc trừ các phân thức đại số.
Rèn kỹ sử dụng qui tắc để cộng các phân thức cùng mẫu hay không cùng mẫu, kỹ năng tìm phân thức đối của một phân thức, trừ hai phân thức đại số.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp...
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài, soạn bài ở nhà.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA: Nêu qui tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức.	Aùp dụng: thực hiện phép cộng: 	5’
III. BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
1. Phân thức đối:
GV: Yêu cầu HS làm ?1SGK
GV: Hai phân thức trên gọi là hai phân thức đối.
GV: Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
GV: Hãy tìm phân thức đối của phân thức: 
GV: Yêu cầu HS làm ?2SGK
1. Phân thức đối:
?1 SGK: HS làm ra vở, Một HS lên bảng thực hiện.
.
HS: Nghe, kết hợp với ?1SGK Þ khái niệm hai phân thức đối nhau.
Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
. Vậy: - là phân thức đối của 
?2 SGK: Học sinh làm ra vở, một HS lên bảng thực hiện:
có phân thức đối là 
10’
2. Phép trừ:
Qui tắc: (SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc kỹ qui tắc SGK để hiểu, đồng thời thấy được sự tương quan cảu phép trừ phân số với phép trừ phân thức.
GV: Gọi 2 – 3 HS đọc to cho cả lớp nghe.
VD 1: =?
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo bàn để thực hiện VD 1.
GV: Yêu cầu HS tổ 1,2 thảo luận ?3SGK.
GV: Yêu cầu HS tổ 3,4 thảo luận nhóm làm ?4SGK
Gợi ý: Đổi dấu tử và mẫu đễ có mẫu chung.
2. Phép trừ:
Qui tắc: (SGK): HS Đọc kỹ qui tắc SGK để hiểu và vận dụng vào các bài tập.
VD 1: HS thảo luận theo bàn sau đó cử đại diện nêu cách thực hiện.
? 3SGK: HS Thảo luận nhóm.
? 4SGK: HS Thảo luận nhóm.
20’
IV CỦNG CỐ: Nhắc lại qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân thức.	
Qui tắc cộng, trừ hai phân thức.	
GV: Hướng dẫn HS làm BT 28; 29:	10’
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_30_bai_6_phep_tru_cac_phan_thuc_da.doc