Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011

A.Mục tiêu

 1. Kiến thức - Biết phép đối xứng trục và nhận dạng đợc nó trong các trờng hợp cụ thể , đơn giản

 - Hiểu đợc một số tính chất của phép đối xứng trục

 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng phépp đối xứng trục vào giải các bài toán có nội dung thực tiễn

 3. Thái độ: - Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.

 B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị giáo cụ:

 *Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn, thớc thẳng, compa

 * Học sinh: Bài cũ, thớc thẳng, compa,

d. Tiến trình bài dạy:

1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.

 Lớp 8A: Tổng số: vắng:

 Lớp 8B: Tổng số: vắng:

 2. Kiểm tra bài cũ: Không

3. Nội dung bài mới:

a. Đặt vấn đề:

b. Triển khai bài dạy:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 24/9/2010
Tiết 12: LUYệN TậP 
Đối xứng trục
A.Mục tiêu
 1. Kiến thức - Biết phép đối xứng trục và nhận dạng được nó trong các trường hợp cụ thể , đơn giản
 - Hiểu được một số tính chất của phép đối xứng trục
 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng phépp đối xứng trục vào giải các bài toán có nội dung thực tiễn
 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
 B. phương PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề
 C. Chuẩn bị giáo cụ:
 *Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn, thước thẳng, compa
 * Học sinh: Bài cũ, thước thẳng, compa,
d. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.
 Lớp 8A: Tổng số: vắng:
 Lớp 8B: Tổng số: vắng:
 2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề:
b. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Lý thuyết
GV: Định nghĩa, tính chất của đối xứng trục ?
HS: Trả lời
- Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó
- Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại
- Tính chất : Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau
I. Lý thuyết:
a, Đinh nghĩa: SGK
b) Tính chất : Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau
Hoạt động 2 : Bài tập
GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ
Bài 1: Cho tam giác ABC có Â = 600 , trực tâm H . gọi M là điểm đối xứng với H qua BC 
Chứng minh DBHC = DBMC
Tính 
HS: Theo dõi đề
GV: cho HS vẽ hình, viết GT, KL 
HS: Lên bảng vẽ hình. Viết GT,KL
HS: ở dưới lớp làm vào nháp
GV: Yêu cầu HS suy nghĩ chứng minh
HS: Thực hiện
GV: Gọi hs nhận xét
HS: Nhận xét
GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ
Bài 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . kẻ đường cao AH. Gọi E và F là các điểm đối xứng của H qua các cạnh AB và AC. đoạn thẳng EF cắt AB và AC tại M và N. chứng minh : MC song song với EH và NB song song với FH
HS: Theo dõi đề
GV cho HS vẽ hình, viết GT, KL 
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu HS suy nghĩ chứng minh
HS: Thực hiện
II. Bài tập:
A
E
B
M
C
D
M đối xứng với H qua BC
BC là đường trung trực của HM
BH = BM
Chứng minh tương tự , CH = CM
DBHC = DBMC (c. c. c)
b) Gọi D là giao diểm của BH và AC , E là giao điểm của CH và AB 
Xét tứ giác ADHE
Ta lại có (đối đỉnh)
 (DBHC = DBMC)
Bài 2:M
N
A
E
F
B
H
C
xét DMHN
vì E và H đối xứng với nhau qua AB
AB là phân giác ngoài của góc M
Tương tự AC là phân giác ngoài góc N
AH là phân giác trong củ góc H
Do AH ^ BC nên BC là phân giác ngoài của góc H .
AC và BC là hai phân giác ngoài của góc N và góc H 
MC là phân giác trong của góc M.
AB và MC là hai phân giác ngoài và trong của của góc M nên AB ^ MC. Ta lại có AB ^ EH 
MC // EH 
Tương tự NB // FH 
4. Củng cố:
- Nhắc lại định nghĩa phép đối xứng trục và nhận dạng được nó trong các trường hợp cụ thể , đơn giản
- Nhắc lại một số tính chất của phép đối xứng trục
- Nhắc lại các bài tập vừa làm
5.Dặn dũ:
 - Ôn lại lý thuyết
 - Xem lại các dạng bài tập đã làm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_12_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011.doc