Giáo án Đại số khối 8 tiết 31 đến 37

Giáo án Đại số khối 8 tiết 31 đến 37

Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I/ Mục tiêu:

- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.

- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.

II/ Chuẩn bị:

 Một số đồ dùng dạy, học cần thiết.

III/ Tiến trình dạy - học

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới.

 

docx 13 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 tiết 31 đến 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn:
 Tiết 31 Ngày dạy:
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
- HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức.
- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.
II/ Chuẩn bị:
	Một số đồ dùng dạy, học cần thiết.
III/ Tiến trình dạy - học
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc nhân hai phân thức đại số.
- GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số.
- HS: trả lời.
- GV: bằng cách tương tự em hãy thực hiện phép nhân hai phân thức sau:
và 
Có thể hướng dẫn cho HS: lấy tử nhân tử mẫu nhân với mẫu của hai phân thức trên.
- HS: làm trên bảng.
- GV: giới thiệu cách làm như trên đó chính là nhân hai phân thức đại số.
- HS: nêu quy tắc nhân hai phân thức?
* Hoạt động 2: Vận dụng
- GV: lưu ý cho HS: phép nhân các phân thức cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối.
?4
?3 
?24
- HS: làm bài tập , vận dụng 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- HS làm bài tập 38/52 tại lớp.
- BTVN: 39,40/52-53 sgk.
- Chuẩn bị bài mới.
1/ Quy tắc: (sgk)
Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức sau:
=
=
2/ Vận dụng.
?2
=
= 
=
?4
=
=
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................
................
................
Tuần 16 Ngày soạn:
Tiết 32 Ngày dạy:
Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu:
- HS biết được rằng nghịch đảo của phân thức () là phân thức 
- Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
- Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II/ Chuẩn bị:
Một số đồ dùng dạy, học cần thiết.
III/ Tiến trình dạy - học.
1. Ổn định.
2. Kiểm tra:
	Nêu quy tắc nhân các phân thức đại số.
	Làm bài tập vận dụng 39a.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
?1
* Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo.
- GV: cho HS làm tính nhân như
- HS: thực hiện.
- GV: em có nhận xét gì về tích của hai phân số trên.
- HS: trả lời (tích của chúng bằng 1).
- GV: giới thiệu hai phân thức nghịch đảo.
?1
- GV: cho HS làm 	sgk.
* Hoạt động 2: Tìmhiểu phép chia hai phân thức.
- GV: yêu cầu HS nhắc lại phép chia hai phân số.
- HS: nhớ lại và trả lời.
- GV: bằng cách tương tự ta cũng có quy tắc chia hai phân thức. 
- HS: nêu quy tắc chia hai phân thức.
- GV: gọi HS lên bảng làm bài tập củng cố ?3, ?4
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Làm bài tập 42,43, 44 sgk.
- Chuẩn bị bài mới.
1/ Phân thức nghịch đảo.
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1.
Tổng quát:
Nếu là một phân thức khác 0 thì . Do đó
là phân thức nghịch đảo của 
là phân thức nghịch đảo của 
?1
a/ Phân thức nghịch đảo của - là - 
2/ Phép chia.
Quy tắc: sgk.
?3
=
=
=
=
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................
................
................
 Tuần 16&17 Ngày soạn:
 Tiết 32&33 Ngày dạy:
B ài 9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. 
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC - LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- HS: có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
II/ Chuẩn bị
Một số đồ dùng dạy, học cần thiết.
III/ Tiến trình dạy - học.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: 
- GV: giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ. Cho vài ví dụ minh hoạ. Hướng dẫn cho học sinh thực hiện những phép biến đổi.
- HS: lắng nghe và thực hiện.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
- GV: nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.
Hướng dẫn cho HS biết cách biểu diễn mỗi biểu thức hữu tỉ dưới một dãy các phép toán trên những phân thức.
- GV: có thể làm mẫu ví dụ sgk 
- HS: chú ý
?1
- Tương tự GV gọi Hs làm 	trên bảng.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của phân thức
- GV: khi làm đến những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0.
- GV: làm ví dụ mẫu
- Tương tự HS làm trên bảng ?2.
Các HS khác làm vào vở nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 4: Bài tập
- GV: gọi 2 HS làm trên bảng bài tập 56 trang 57 sgk.
- 2 HS: làm trên bảng các HS khác bổ sung.
- GV: chốt lại đáp án đúng
- GV yêu cầu HSnhắc lại cách xác định giá trị để biểu thức đã cho xác định.
- HS: nhắc lại.
- GV: tổ chức các hoạt động như trên.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Làm bài tập 46a tại lớp.
- BTVN: 47,50,51 sgk.
- Chuẩn bị bài mới.
1/ Biểu thức hữu tỉ.
Khái niệm: sgk.
Ví dụ:
0, -, , 2x2 - x + , (6x + 1)(x-2), , ..
2/ Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. 
Ví dụ: Biến đổi biểu thức A= thành một phân thức.
A=(1+) : 
 = 
 =
= 
= 
3/ Giá trị của phân thức. 
Ví dụ:
Cho phân thức 
Câu a: Điều kiện để phân thức trên xác định là x(x-3) #0
ó x # 0 và x # 3
Câu b: 
= = 
Tại x = 2004 thoã mãn điều kiện nên giá trị của phân thức đã cho bằng
= 
* Bài tập 46sgk:
a/ 
= : ()
= 
=
=
b/ Tương tự
* Bài tập 54/59 sgk.
a/ 
Phân thức này xác định khi:
2x2 – 6x # 0
ó 2x(x-3) # 0
ó x # 0
và x – 3 # 0ó x # 3.
Vậy điều kiện để phân thức trên xác định là: x#0 và x#3
b/ Tương tự.
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................
................
................
Tuần 17&18 Ngày soạn:
 Tiết 34&35 Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống hoá kiến thức đã học trong chương II.
- HS nắm vững và cócác kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức.
II/ Chuẩn bị:
- HS: ôn tập phần lí thuyết như yêu cầu sgk.
- GV: một số bài tập liên quan.
III/ Tiến trình dạy - học.
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ:
	Kết hợp trong quá trình ôn tập.
Bài mới.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1:
- GV: cho HS tự ôn tập phần lí thuyết theo yêu cầu sgk.
*Hoạt động 2: bài tập.
- GV: hướng dẫn cho HS cách giải bài tập này. Có thể giải theo hai cách:
+ Cách 1: dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
+ Cách 2: Rút gọn phân thức.
- 2 HS làm trên bảng. Các HS khác làm vào vở, nhận xét, sửa sai.
- GV: chốt lại đáp án.
- GV: tổ chức các hoạt động tương tự như trên.
- GV: cho HS nhắc lại cách tìm điều kiện để bỉểu thức được xác định.
- HS: trả lời.
- GV: gọi 2 HS làm trên bảng.
HS khác bổ sung.
 _ GV: chốt lại đáp án đúng.
* Hoạt động 3: Dặn dò
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị để kiểm tra I tiết.
I.Lý thuyết.(sgk)
* Bài tập 57 sgk:
a/ 
Vì 3(2x2+x-6) 
= 6x2+3x-18 = (2x-3)(3x+6)
b/ Tương tự.
* Bài tập 58 sgk.
a/ () : 
= 
= 
=
= 
b/ Tương tự.
* Bài tập 60 sgk.
a/ Điều kiện để biểu thức đã cho xác định là: 
2x-2#0 và x2-1#0 và 2x+2#0
+ 2x-2 # 0
 ó2(x-1) # 0
 ó x # 1
 + x2 - 1 # 0
 ó(x-1)(x+1) # 0
 ó x #1 và x # -1.
+ 2x+2 # 0
 ó x # -1
Vậy điều kiện để biểu thức trên xác định khi x#1và x# -1.
b/ Tương tự.
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................
................
................
Tuần 18 Ngày soạn:
 Tiết 36 Ngày dạy:
KIỂM TRA I TIẾT
I/ Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá kiến thức thu được của HS ở chương II.
- Giúp HS hệ thống hoá kiến thức trong toàn chương.
II/ Nội dung kiểm tra.
Đề:
Câu 1: Tìm đa thức A, biết rằng .
Câu 2: Thực hiện phép tính:
().
Câu 3: Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của phân thức để giá trị của phân thức bằng 1.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: 2 điểm
A = 4x-8
Câu 2: 4 điểm
kết quả: 
Câu 3: 4 điểm
a/(2 điểm) 
x # 0 và x # 1
b/ (2 điểm)
Phân thức rút gọn là 
=1
ó=1
ó 2x=5
ó x=(thoả mãn điều kiện).
Vậy x= thì giá trị của phân thức đã cho bằng 1.
Tuần Ngày soạn:
 Tiết Ngày dạy:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
- Nhằm giúp cho HS hệ thống lại kiến thức ở chương I, chương II.
- Rèn luyện kỉ năng tính toán nhanh.
II/ Chuẩn bị: 
- GV: hệ thống các bài tập cơ bản.
- HS: Nắm lại phần lí thuyết cơ bản.
III/ Tiến trình dạy - học.
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ.
Bài mới.
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: điền vào ô trống.
- GV: gọi HS lần lượt điền vào chổ trống?
- HS: nhớ lại kiến thức đã học và làm trên bảng.
- GV: chốt lại đáp án đúng.
* Hoạt động 2: thực hiện bài tập 1
- GV: Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- HS: trả lời và thực hiện phép toán trên bảng.
- Các HS khác bổ sung.
- GV: chốt lại đáp án đúng.
Câu b: 
- Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
- Cách quy đồng mẫu thức?
* Hoạt động 3: bài tập 2
Câu a:
3 số hạng có hạng tử nào chung?
HS: trả lời
Phân tích đa thức bằng pp nào?
Câu b:
- GV: hướng dẫn: sử dụng phương pháp tách 7x = 6x + x để xuất hiện dạng của HĐT.
- HS: làm trên bảng.
- GV: sửa sai.
- GV: tổ chức các hoạt động tương tự như trên.
*Hoạt động 4: dặn dò.
- Học bài, trả lời câu hỏi ôn tập chương I, II.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị thi học kỳ I.
=
AB+AC-AD
(A+B)(C-D)
=
A2+2AB+B2
=
A2-B2
=
nếu
=
=
=
Bài tập 1:
Thực hiện phép tính sau:
a/ (x-2y)(3x+5y2+x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 –2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
b/ () : 
Đáp án:
Bài tập 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 3x3-6x2+3x
 = 3x(x2-2x+1)
 = 3x(x-)2
b/ 2x2+7x+3
 = 2x2 + 6x + x + 3
 = 2x(x+3) + (x+3)
 = (x+3)(2x+1) 
c/ 4x2 – 9 
 = (2x)2 - 32
 = (2x-3)(2x+3)
* Bài tập 3:
Tính nhanh
a/ 99.101 = (100 - 1)(100 + 1)
 = (100)2 - 12
 = 10000 – 1 = 9999
b/ 8.6 + 16 + 36
= 16 + 8.6 + 36
= 42 + 2.4.6 + 62
= (4 + 6)2 =102 = 100
IV/ Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................
................
................
Tuần Ngày soạn:
 Tiết Ngày dạy:
THI HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống hoá kiến thức trong chương I, chương II.
- Nhằm đánh giá kết quả học tập trong học kỳ I.
II/ Nội dung:
Theo đề Phòng GD&ĐT.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuần 16_ds8.docx