I MỤC TIÊU:
+ Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản của chương thông qua các bài tập.
+ Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phép nhân, chia đa thức.
+ Rèn tính cẩn thận, chính xác, vận dụng toán học vào thực tiễn.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu
- HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS.
Viết dạng tổng quát và gọi tên các hằng đẳng thức đã học.
Áp dụng làm bài tập: 73 SGK.Tr. 32
+ GV tổ chức cho hS nhận xét đánh giá cho điểm.
3. Bài mới
Ngày soạn:23/ 10/2010 Ngày giảng:28/ 10/2010 Tiết 19 ôn tập chương i Tiết 2 I mục tiêu: + Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản của chương thông qua các bài tập. + Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, phép nhân, chia đa thức. + Rèn tính cẩn thận, chính xác, vận dụng toán học vào thực tiễn. II Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng , bảng phụ, phấn mầu - HS : SGK, thước thẳng, phiếu học tập III Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS. Viết dạng tổng quát và gọi tên các hằng đẳng thức đã học. áp dụng làm bài tập: 73 SGK.Tr. 32 + GV tổ chức cho hS nhận xét đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung *Họat động 1: Ôn tập các HĐT và các phương pháp p.tích đa thức thành nhân tử (10’) GV: Cho HS hoạt động theo nhóm HS: 2 em lên bảng giải. GV: lưu ý HS cách trình bày bài giải. *Hoạt động 2: Ôn tập về phép chia đa thức(12’) HS hoạt động nhóm 2 câu a, b trên bảng nhóm. GV: cùng HS làm câu c *Hoạt động 3: Bài tập phát triển tư duy (12’) GV hướng dẫn. Biến đổi vế trái sao cho tất cả các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương 1 tổng hoặc hiệu. HS hoạt động nhóm . GV chốt lại: * f(x) > 0. Biến đổi f(x) = [g(x)]2 + số dương. * f(x) < 0. Biến đổi f(x) = - [g(x)]2 + số âm. GV: Cho HS làm thêm bài tập Bài tập 81/Sgk Tìm x a) x = 0 hoặc x = 2; hoặc x = -2 b) (x - 2)2 - (x-2)(x+2) = 0 (x - 2)(x-2-x-2) = 0 - 4(x - 2) = 0 x - 2 = 0 x = 2 c) Bài tập 80/Sgk Làm tính chia a) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1) = 3x2-5x +2 b) (x4 - x3 + x2 + 3x) : (x2 - 2x + 3) = x2 + x c) (x2 - y2 +6x+9): (x+y-3) = : (x+y-3) = : (x+y-3) = (x +3-y)(x+3+y): (x+y-3) = x +3-y Bài tập 82/Sgk Chứng minh rằng a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 mọi x, y ẻR Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1 Vì (x - y)2 ³ 0 với mọi x, y ẻR ị (x - y)2 + 1 > 0 với mọi x, y ẻR b) x - x2 - 1 < 0 với mọi x ẻR Ta có: x - x2 - 1 = - (x2 - x - 1) = - (x - )2 - Do (x - )2 ³ 0 với mọi x ẻR ị - (x - )2 ≤ 0 với mọi x ẻR ị - (x - )2 - < 0 Hay x - x2 - 1 < 0 với mọi x ẻR Bài tập 42/SBT a) x4 xn ị n = 0; 1; 2; 3; 4 b) xn yn+1 x2 y5 ị n ³ 4 , n ẻ N 4. Củng cố Nhắc lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử? 5. Dặn dò học ở nhà Làm các ý của bài tập còn lại trong sgk và bài tập 31- 33 sbt Đọc trước bài
Tài liệu đính kèm: