Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58 đến 70 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58 đến 70 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

HĐ1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số

H: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?

GV giới thiệu các ký hiệu:

a > b; a < b;="" a="">

H: khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ nằm như thế nào đối với điểm biểu diễn số lớn

GV yêu cầu HS quan sát trục số tr 35 SGK

H: trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? số nào là vô tỉ? so sánh và 3

GV yêu cầu HS làm?1

(đề bài đưa lên bảng phụ)

GV gọi 1 HS lên bảng điền vào ô vuông

H: Với x là số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0

GV giới thiệu: x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết: x2  0

H: Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào?

H: Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào?

H: Tương tự với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh  x2 và số 0. Viết kí hiệu

H: Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào?

H: Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào?

 

doc 44 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 58 đến 70 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Tiết: 58
Ngày soạn: / / 2013
Chương IV: 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt:
* Kiến thức: Biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>; <; ³; £). Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
* Kỹ năng: Cộng hoặc trừ hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số không đổi chiều.
* Thái độ: Học tập nghiêm túc, ghi chép bài cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh họa. Thước kẻ có chia khoảng 
 	2. Học sinh: Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1) và “So sánh hai số hữu tỉ” (toán 7 tập 1) - Thước kẻ bảng nhóm, 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
 	1. Kiểm tra bài cũ: (4phút) GV Giới thiệu chương: Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình. Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
2. Bài mới:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
12’
HĐ1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
H: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
GV giới thiệu các ký hiệu:
a > b; a < b; a = b
H: khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ nằm như thế nào đối với điểm biểu diễn số lớn
GV yêu cầu HS quan sát trục số tr 35 SGK
H: trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? số nào là vô tỉ? so sánh và 3
GV yêu cầu HS làm?1 
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng điền vào ô vuông
H: Với x là số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0
GV giới thiệu: x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết: x2 ³ 0
H: Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào?
H: Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào?
H: Tương tự với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh - x2 và số 0. Viết kí hiệu
H: Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào?
H: Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào?
HS: Xảy ra các trường hợp: a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b
HS: nghe GV giới thiệu
HS: trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn
HS cả lớp quan sát trục số tr 35 SGK
HS: số hữu tỉ là: - 2; -1,3; 0; 3. Số vô tỉ là 
So sánh: < 3 vì nằm bên trái điểm 3 trên trục số.
HS: làm?1 vào vở
1HS lên bảng điền vào ô vuông: 
a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > - 2,41
c) = ; 
d) < 
HS: Nếu x là số dương thì x2 > 0. Nếu x là số âm thì x2 > 0. Nếu x = 0 thì x2= 0
HS: nghe GV giới thiệu
1 HS lên bảng viết: c ³ 0
HS: ta viết: a ³ b
HS: x là một số thực bất kỳ thì - x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. Kí hiệu: - x2 £ 0
1 HS lên bảng viết a £ b
1 HS lên bảng viết y £ 5
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
- Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong 3 trường hợp sau 
+ Số a bằng số b (a = b)
+ Số a nhỏ hơn số b (a< b)
+ Số a lớn hơn số b (a > b)
- Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. Điều đó cho ta hình dung về thứ tự trên tập hợp số thực
- Nếu số a không nhỏ hơn số b, thì có hoặc a > b hoặc a = b. Ta nói gọn: a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ³ b
- Nếu số a không lớn hơn số b, thì có hoặc a < b hoặc a = b. Ta nói gọn: Ta nói: a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a £ b
5’
HĐ 2: Bất đẳng thức 
GV giới thiệu: Ta gọi hệ thức dạng a b a £ b; a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
GV yêu cầu HS lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức
HS: nghe GV trình bày
HS: lấy ví dụ về bất đẳng thức: -2 a, 
a + 2 ³ b - 1; 3x -7 £ 2x 
và chỉ rõ vế trái; vế phải của mỗi bất đẳng thức
2. Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng a b; a £ b; a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ 1: bất đẳng thức:
7 + (-3) > - 5
vế trái: 7 + (-3)
vế phải: - 5
15’
HĐ 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
H: Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2
H: Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào?
Sau đó GV đưa hình vẽ tr 36 SGK lên bảng phụ
GV giới thiệu về 2 bất đẳng thức cùng chiều: hình vẽ này minh họa kết quả: khi cộng 3 vào cả hai vế bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức -1< 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
GV yêu cầu HS làm?2 
H: Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì ta được bất đẳng thức nào? 
H: Dự đoán kết quả: khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào? 
GV đưa tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lên bảng phụ 
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời tính chất trên
GV cho vài HS nhắc lại tính chất trên
GV nói: Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong 1 phút sau đó gấp sách lại và 1 em làm miệng GV ghi bảng
Yêu cầu HS làm?3 và?4 (đề bài đưa lên bảng phụ)
Gọi 2HS lên bảng trình bày 
GV giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức ở phần chú ý.
HS: -4 < 2
HS: -4 + 3 < 2 + 3
HS: quan sát hình vẽ
HS: nghe GV trình bày và ghi bài
HS: ta được bất đẳng thức -4 -3 < 2 - 3 hay -7 < -1
HS: khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức -4 + c < 2 + c
1 HS nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
HS: phát biểu thành lời tính chất tr 36 SGK
1 vài HS nhắc lại tính chất
HS: nghe GV trình bày 
HS: đọc ví dụ trong 2 phút
1 HS làm miệng
1HS đọc to đề bài 
HS1:?3 Có -2004 >-2005 Þ -2004 +(-777) > -2005 + (-777)
HS2:?4 Có < 3 (vì 3 = )Þ < 3 + 2 
Hay < 5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
a) Ví dụ: 
+ Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức:
-4 < 2 thì được bất đẳng thức: -4 + 3 < 2 + 3
+ Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức:
-4 < 2 thì được bất đẳng thức: -4-3 < 2 - 3
b) Tính chất:
Với 3 số a, b và c ta có: 
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b +c
Nếu a £ b thì a + c £ b + c
Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c
* Hai bất đẳng thức: 
-2 1 và - 3 > -7) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều
c) Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
Ví dụ: Chứng tỏ 
2003+ (-35) < 2004+(-35) 
Giải 
Từ bất đẳng thức 2003 < 2004, theo tính chất cộng -35 vào cả hai vế suy ra: 
2003+ (-35) < 2004+(-35)
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
7’
HĐ 4: Luyện tập củng cố
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt trả lời miệng
GV gọi HS nhận xét
HS: đọc đề bài
HS1: làm miệng câu a
HS2: làm miệng câu b
Một vài HS nhận xét
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
a) -2 + 3 ³ 2. sai 
Vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2
b) - 6 £ 2.(-3) đúng 
Vì 2. (-3) = -6
Bài 2 tr 37 SGK
Cho a < b, hãy so sánh 
a) a +1 và b + 1
b) a - 2 và b - 2
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, gọi HS nhận xét
HS: đọc đề bài
HS1: câu a
HS2: câu b
1 vài HS nhận xét
Bài 2 tr 37 SGK
a) Vì a < b, cộng hai vế của b.đ.t cho 1được: a + 1 < b + 1
b) Vì a < b, cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức ta được: a - 2 < b - 2
Bài số 3a tr 37 SGK
So sánh a và b nếu 
a -5 ³ b - 5
GV gọi 1HS lên bảng trình bày và gọi HS nhận xét.
Bài 4 tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc to đề bài và trả lời
HS đọc đề bài
1HS lên bảng trình bày. HS nhận xét bài làm của bạn
HS: đọc to đề bài
HS trả lời: a £ 20
Bài số 3a tr 37 SGK
Ta có: a -5 ³ b - 5
Cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức ta được
a -5 + 5 ³ b - 5 + 5 
Hay a ³ b.
Bài số 4 tr 37 SGK
Trả lời: a £ 20
2’
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời)
- Bài tập về nhà: 1 (c, d); 3b tr 37 SGK, bài tập 1, 2, 3, 4, 7, 8 tr 41-42 SBT.
- Nhận xét giờ học.
- Xem trước bài học mới: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tuần: 10
Tiết: 59
Ngày soạn: / / 2013
§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt:
* Kiến thức: Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT.
* Kỹ năng: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kĩ thuật suy luận). Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự (đặc biệt ở tiết luyện tập).
* Thái độ: Học tập nghiêm túc, ghi chép bài cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
 	GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm, bài soạn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
1. Kiểm tra bài cũ. (5’)
* HS1: Thế nào là một bất đẳng thức. Làm bài tập 1c; d.
Đáp án: Bài 1c; d / Tr 37
c/ 4 + (– 8) < 15 + (– 8) là khẳng định đúng vì cọng hai vế cho 8 ta có 4 < 15: BĐT đúng.
d/ x2 + 1 ³ 1 là khẳng định đúng vì x2 ³ 0 với mọi x, cọng hai vế cho 1 có x2 + 1 ³ 1 "x.
* HS2: Nêu các tính chất của BĐT. Làm bài tập 3b
Đáp án: Bài 3b / T 37
15 + a £ 15 + b. Trừ 15 vào hai vế: 15 + a – 15 £ 15 + b – 15. Vậy a £ b.
 	2. Bài mới: Ta đã biết được liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hôm nay ta sẽ nghiên cứu về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
15’
HĐ1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
Treo bảng 1.
Trục số ở trên cho ta thấy –2 < 3. Mũi tên từ –2 đến (–2).2 và từ 3 đến 3.2 minh họa phép nhân 2 vào hai vế của BĐT –2 < 3.
Trục số ở dưới cho ta (–2).2 < 3.2
Vậy ở hình này ta thấy khi nhân cùng số 2 vào hai vế của BĐT –2 < 3 sẽ được BĐT (–2).2 < 3.2 
Bây giờ các em hãy làm?1
Treo bảng 2 để minh họa. 
H: Vậy với ba số a, b, c > 0 nếu a < b thì ta sẽ có BĐT như thế nào? 
H: Nếu a > b hoặc a ³ b hoặc a £ b thì sao?
Đó là tính chất của liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương.
GV đưa t.chất lên bảng phụ.
* Hai BĐT –2 < 3 và – 4 < 2 gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. 
H: Vậy khi nhân cùng một số dương vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới như thế nào? 
Cho vài HS lặp lại.
Cho HS làm?2
Quan sát, theo dõi GV hướng dẫn.
Suy nghĩ và trả lời
a) (–2).5091 < 3.5091
b) (–2).c < 3.c 
Trả lời:
 a c < b c.
Đại diện 3HS trả lời
Quan sát và đọc ...  thức
- Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
III. NỘI DUNG KIỂM TRA : 
I.Trắc nghiệm:(4điểm)
Bài 1 : (2điểm)
Đúng hay sai ?
 (đánh dấu “´” vào ô thích hợp)
Cho a < b ta có :
Câu 
Đúng 
Sai 
a) a - < b - 
b) - 2a < - 2b
c) -3a + 1 > -3b + 1
d) 
Bài 2: (2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau :
Nghiệm của bất phương trình 3x+5³ 8 là :
 A.x³1 B.x=1 C.x3.
 b. Nghiệm của bất phương trình 2x+5 < 9 là :
 A.x> 2 B. x 5.
I.Tự luận:(6điểm)
Bài 1 : (2điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
4x - 8 ³ 0
Bài2: (2điểm). 
Tìm x sao cho : Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x)
Chứng minh bất đẳng thức : Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2
Bài 4 : (2điểm). Giải phương trình
|2x| = 3x - 4
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I.Trắc nghiệm:(4điểm)
Bài 1 : (2điểm)
a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý (0,5điểm)
Bài 2:(2 điểm) a.A.x³1 b.C.x< 2
I.Tự luận:(6điểm)
Bài 1 : (2điểm)
a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2 Tập nghiệm : {x / x ³ 2} 	(1,5điểm)
Biểu diễn đúng trên trục số 	(0,5điểm)
Bài 2 : (2điểm)
a) Viết được bất phương trình :2 - 5x - 2 (0,75điểm)
b) Nếu a ³ b. Nhân 2 vế với -3. Ta có : -3a £ -3b 	(0,5điểm)
Cộng hai vế với 2, ta có : -3a + 2 £ -3b + 2	(0.5điểm)
Bài 3 : (2điểm) Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0. Ta có PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4Û x = 4 (thích hợp) (0,75) Nếu 2x < 0 Û x < 0 Ta có PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4 Û x = (không thích hợp) (0,75đ)
Tập nghiệm : S = {4}	(0,5điểm)
KẾT QUẢ 
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
8A1
8A2
8A3
8A6
Tổng cộng
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tuần: 15-16
Tiết: 68-69
Ngày soạn: / / 2013
ÔN TẬP HỌC KỲ II (2012-2013)
 I/ MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Ôn tập về cách giải phương trình ,bất phương trình, giải bài toán 
 bằng cách lập phương trình. 
 Kỹ năng : Giải pt, bpt và các phép biến đổi suy luận.
 Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , tính cẩn thận , tính suy luận II/ CHUẨN BỊ 
 1.GV: Bảng phụ.
 2. HS: Tham khảo trước bài tập SGK.
 III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
 1. Ổn định lớp : 
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
Kiểm tra bài cũ : ( Không kiểm tra ) 
Giảng bài mới :
 G/v nêu vấn đề : ( 1 phút ) Để nắm được các kiến thức trong học kỳ 2 , hôm nay ta tổ chức ôn tập học kỳ 2 . Từ đó g/v giới thiệu tên bài học cho tiết : On tập 
Tiến trình bài dạy :
T/L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
10’
32’
Hoạt động 1: Phương trình ,giải bài toán bằng cách lập phương trình:
GV y/c HS nhắc lại:
-Đ/n phương trình.
-Tập nghiệm của phương trình .
-Phươngtrình tương đương, các phép biến đổi tương đương..
-Dạng phương trình đã họcvà cách giải.
GV ghi chú HS cách giải các pt trên đều dựa vào hai phép biến đổi cơ bản.
*Bài toán lập phương trình giải máy bước nêu cụ thể.
Hoạt động 2:Luyện tập.
Bài 7a,b/131 sgk:
Nhận xét dạng pt 
Cách giải chính 
GV: Chỉ định 2HS thực hiện biến đổi lưu ý đến khử mẫu .
GV: chú ý đến việc viết tập nghiệm của HS.
Bài 10b sgk:
Dạng pt?
Gv cho HS thảo luận giải theo nhóm 
Y/c ghi các phép biến đổi cơ bản theo 4 bước .
Bài 11a sgk:
Dạng pt ?
Cách đưa về dạng tích ?
GV:On tập lại cách đưa về dạng tích .
Dựa vào đó y/c HS tự thực hiện lời giải.
Bài 13 sgk:
Đây là loại toán nào ?
Dạng toán cần lập ?
Các mối quan hệ cần thiết lập theo công thức nào?
Từ đó y/c HS giải:
Chọn ẩn đk.
Biểu diễn bằng lời hoặc bằng bảng.
PT lập được .
Kết luận.
HS: A(x) =B(x)
HS: A(x0) =B(x0)
-Chuyển vế 
-Nhân 
HS Nêu cụ thể 4 bước 
HS đọc đề .
Đưa về bậc nhất.
Dựa vào hai phép biến đổi .
HS : giải.
Đọc đề.
Chứa ẩn ở mẫu .
HS nêu 4 bước .
HS Thảo luận nhóm.
HS Đọc đề 
Đưa về dạng tích 
HS Trả lời 
HS thực hiện.
Đọc đề 
HS lập pt
HS Năng suất .
Nêu kết luận sau khi giải pt.
I. Phương trình , giải bài toán lập phương trình:
II. Luyện tập:
Bài 7a,b/131 sgk:
a. 
x=-2
b.
0x=13
Vậy S=
Bài 10b sgk:
Đk: x2
QĐ và KM :
(x-1)(x-2) –x(x+2) =5x +2
0=0
Suy ra S=R/
Bài 11a sgk:
3x2 +2x -1=0
x=1 và x=1/3
Bài 13 sgk:
4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
On tập cách giải pt, bpt, giải bài toán lập pt.
BTVN: các bài còn lại SGK.
Chuẩn bị thi HKII.
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tuần: 17
Tiết: 70
Ngày soạn: / / 2013
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
I. MỤC TIÊU:	
1.Kiến thức:Đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản về chương trình toán 8 ( hình học, đại số ) ở học kỳ II.
2.Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vận dụng, biến đổi , trình bày , chứng minh của học sinh.
3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh.
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
II.ĐỀ KIỂM TRA:
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1 : (0,5 điểm) Phương trình (x-1)(2x+1) = 0 có tập nghiệm là:
 A. S = í1ý B. S = íý C. S = í1; ý D. S = í1 ý 
Câu 2: (0,5 điểm) Để phương trình 5x -3m = x+2 nhận giá trị x = -1 là nghiệm thì giá trị của m là:
 A . -2 B . 2 C. D . 
Câu 3: ( 0,5 điểm) Nghiệm của bất phương trình 3x+5 < 5x -7 là :
 A . x -6 D . x > 6 
Câu 4 : (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức có giá trị bằng giá trị của biểu thức là
 A . 1 B . -1 C. D . 
Câu 5 : (0,25 điểm) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình là:
 A . x £ 4 B . x £ 0 C . x ³ 4 D . x ³ 0 
Câu6: (0,25 điểm) Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
 A . 0,6x> -1,8 Ûx >0,3 B. 0,6x> -1,8 Ûx<-3 
 C. 0,6x> -1,8 Ûx >3 D. 0,6x> -1,8 Ûx > -3
Câu 7:(0.25 điểm) DA/B/C/ DA//B//C// theo tỉ số đồng dạng k1 = ; DA//B//C// DABC
 Theo tỉ số đồng dạng k2 = thì DA/B/C/ DABC theo tỉ số đồng dạng là:
Câu 8 : (0,25 điểm) Một hình lập phương có thể tích là 3375 cm3. Độ dài cạnh cảu hình lập phương là:
 A.45cm B. 15cm C.25cm D. 35cm
Câu9: ( 1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp 
Nội dung
Đúng
sai
a
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b
Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
c
Tỉ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng 
bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
d
Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1: ( 0,5 điểm) Giải phương trình 3x -7 =2x+1
Bài 2 : ( 1,5 điểm) 
 Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút.Tính chiều dài quãng đường AB. 
Bài 3 : (3điểm) 
 Cho hình chữ nhật ABCDcó AB =8 cm; BC =6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
 a) Chứng minh : DAHB DBCD
 b) Chứng minh: AH2=BH . DH
 c) Tính độ dài đoan thẳng BD , AH.
 Bài 4 : ( 1điểm) 
 Chứng minh rằng : Với a,b,c bất kỳ , ta có:
 a2 +b2 +c2 ³ab +bc +ca
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn : TOÁN- 8 ( Năm học : 2012 -2013)
Bài
Nội dung
điểm
I. P-Trắc nghiệm
1;2;3;4;
 5;6;7;8
7
II. P. Tự luận
 1
2
3
4
1. C 2. A 3. D 4. A 
5. C 6. D 7.B 8.B
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
3x -7 =2x+1 Û 3x -2x =1+7 
 Ûx =8
+T acó : 5 giờ 24 ph =
Gọi x(km/h) là chiều dài quãng đường AB , (đk x > 0)
Thời gian đi từ A đến B :
Thời gian đi từ B về A :(h)
Theo đề ta có phương trình:
Û 4x+5x= 27.40 Û 9x =27.40 Û x =120
+ Trả lời : Chiều dài quãng đường AB là 120 km.
+ Vẽ hình đúng
a) Chứng minh : DAHB DBCD
Ð H = Ð C= 900
Ð B1 = Ð D1 ( so le trong của AB //DC)
DAHB ~ DBCD ( trường hợp đồng dạng thứ ba)
b) Chứng minh : AH2= BH . DH
Xét hai tam giác HAD và HBA có:
Ð H1 = Ð H2 =900 ( gt) (1)
Ð B1+ Ð A2= 900 ( hai góc nhọn tam giác vuông phụ nhau)
Ð A1+Ð A2= 900 (gt)
Þ Ð B1 =Ð A1 (2)
Từ (1) và (2) Þ DHAD ~ DHBA( g;g)
c) 
Theo câu a) DAHB ~ DBCD
Þ 
+ Với mọi a,b,c ta có:
Þ a2+b2-2ab ³ 0 Þ 
 Tương tự: 
Cộng vế với vế với bất đẳng thức cùng chiều , ta được:
 a2 +b2 +c2 ³ab +bc +ca
Mỗi câu đúng
0,5 điểm
Mỗi ý đúng
0,25 điểm
Mỗi ý đúng
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0, 5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5điểm
0,5điểm
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
Tuần: 18
Tiết: 70
Ngày soạn: / / 2013
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2012 - 2013
 I. MỤC TIÊU:	
1.Kiến thức:Giúp HS một lần nữa ôn lại những kiến thức cở bản về chương trình Toán 8 (HKII).
2.Kỹ năng: -Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận .
-Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm của bản thân ..
-Rèn kỹ năng tự nhận xét và biết sửa chữa lỗi sai.
3.Tư tưởng: Phát huy tính tự lực , sáng tạo khi làm bài của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
 1.GV: -Chấm bài chung trong tổ , thống nhất điểm.
 -Ghi điểm nhận xét bài làm của HS.
 2.HS: Tự nhận xét bài làm của mình so với đáp án.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp 
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
 2.KTBC:
 3.Bài mới:(Trả bài kiểm tra học kỳ cho học sinh).
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
Hoạt động 1:Kiểm tra nhận thức của HS về đáp án và biểu điểm .
Phát bài kiểm tra , nêu rõ đáp án.
Hoạt động 2:( Nhận xét chung về bài làm của HS ).
Hoạt động2:Nêu nhận xét chung về kết quả bài làm của HS .
(ưu điểm nổi bật , hạn chế chủ yếu )về các mặt nội dung , hình thức bài làm ở phần trắc nghiệm , tự luận).
Hoạt động3: Sửa lỗi sai của HS .
Hướng dẫn và tổ chức HS sửa một số lỗi sai .
Hoạt động 4:
Thống kê điểm bài thi
Đọc đáp án , kiểm tra lại bài làm của mình .
 HS theo dõi.
I.Phát đề kiểm tra :
(Nêu đáp án đúng ).
II.Nhận xét:
1.Ưu điểm:
Phần trắc nghiệm: Hầu hết các em đều xác định đúng 70%.
Phần tự luận:
Học sinh tìm được điều kiện xác định.
Vẽ được hình và chứng minh câu a.
2.Hạn chế:
Một số học sinh yếu làm chưa hiểu bài nên còn nhiều nhầm lẫn giữa các đáp án .
Câu 12c và câu 13 đa số HS làm chưa được.
III.Sửa lỗi:
Sửa các dạng bài tập.
IV. Ghi điểm thống kê chất lượng: 
Lớp
TS 
học sinh
ĐIỂM KIỂM TRA
GHI CHÚ
0-dưới 2
2-dưới 3,5
3,5 dưới 5
5-dưới 6,5
6,5 dưới 8
8 đến 10
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8a1
8a2
8a3
K8
 4.Dặn dò: 
 Về nhà xem lại những bài đã giải ở chương trình học kỳ II để rút kinh nghiệm .
 Chuẩn bị sách giáo khoa , sách bài tập toán 9 tập1, 2 để học tốt chương trình toán 9.
 V. Nhận xét ,rút kinh nghiệm:
GV khi dạy cần chú ý quan tâm nhiều đến đối tượng HS yếu để giúp các em tiến bộ nhiều hơn .Phân loại các dạng bài tập.
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Dương Thị Kim Cương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 8.doc