Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 63: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 63: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.

II/ Chuẩn bị:

- HS: bảng phụ

- GV : bảng phụ

III/ Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp:

2. Luyện tập:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 63: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 63
LUYỆN TẬP
S:5 – 4 – 10 
G:7 – 4 – 10 
I/ Mục tiêu : 
HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết chuyển một số bài toán thành bài toán giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.
II/ Chuẩn bị:
HS: bảng phụ 
GV : bảng phụ 
III/ Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp:
Luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Dạng toán giải bất phương trình
GV ghi bài tập lên bảng.
Bài 1 (28/48 SGK) Cho bptrình : x2 > 0
a) Chứng tỏ x = 2, x = 3 là nghiệm của bât phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bptrình đã cho không ?
HS thế giá trị của x vào bất ptrình.
Thế thì x bằng mấy là nghiệm của bất phương trình.
Bài 2 (31/48 SGK) Giải các bphtrình sau : 
a) b) 
c) d) 
Yêu cầu HS làm theo nhóm.
Các nhóm kiểm tra chéo của nhau và nhận xét.
GV củng cố hệ thống kiến thức và chấm điểm.
HS đứng tại chỗ làm : 
a./ Thế giá trị của x = 2, x = 3 vào x2 > 0 ta được : 22 = 4 > 0 đúng ; 32 = 9 > 0 đúng.
Chứng tỏ x = 2, x = 3 là nghiệm của bptrình đã cho.
b./ Không phải vì x = 0 không thoả mãn bất phương trình.
Do đó n0 của bất phương trình là R \{0}
Các nhóm tiến hành làm.
a) Ta có 
Û 15 - 6x > 15 Û -6x > 15 - 15 Û x < 0
Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < 0
0
)
Biểu diễn trên trục số.
b) 
Û 8 - 11x -4
Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x > -4
c) 
Û 3(x - 1) < 2(x - 4) Û x < -5
Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < -5
0
)
-5
Biểu diễn trên trục số.
d) 
Û 5(2 - x) < 3(3 - 2x) Û x < -1
Vậy nghiệm của bptrình đã cho là : x < -1
0
)
-1
Biểu diễn trên trục số.
Hoạt động 2: Dạng toán thực tế của giải bất phương trình
GV ghi bài tập lên bảng.
Bài 3 (29/48 SGK) Tìm giá trị của x sao cho : 
a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5
Ta hiểu thế nào với các biểu thức trên ?
Đúng vậy ta cần phải hiểu các dạng toán thế nàu để viết lên các bất phương trình.
HS trả lời : 
a./ Có nghĩa là 2x - 5 ³ 0
Û 2x ³ 5 Û x ³ 2,5
Như vậy với x ³ 2,5 thì giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
b./ Có nghĩa là -3x £ -7x + 5
Û -3x + 7x £ 5 Û 4x £ 5 Û x £ 
Vậy với x £ thì giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 4 (32/48 SGK) Giải các bất phương trình sau : 
a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)	b) 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)
Û 8x + 3x - 5x + 2x > -3 + 6	Û 12x2 - 12x2 - 2x - 9x + 8x > -6	
Û x > 	Û x < 2
Vậy nghiệm của bptrình đã cho là x > Vậy nghiệm của bptrình đã cho là x < 2
Bài 5 (30/48 SGK) Hướng dẫn HS lập bptrình : 5000.x + 2000(15 - x) £ 70000
ĐS : x £ ; Vậy số tờ mệnh giá 5000 đồng có thể từ 1 đến 13 tờ (vì xÎZ)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: 
- Xem các kiến thức đã học và các bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 54, 58, 59, 61, 63 trang 47 SBT
- Xem bài mới “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 63 luyen tap.doc