Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hùng Thắng

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hùng Thắng

Phần 1: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

1. Đa thức 2x - 1- x2 được phân tích thành:

 A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2

2. Tìm x khi biết x2 = x ?

 A. x = B. x = C. D.

3. Rút gọn (x + y)2 - (x- y)2 thành

 A. 2y2 B. 4 xy C. 0 D. 2 x2

4. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:

 A. x2+2x B. (x+2)(x-2) C. x(x2-4) D. x2+3x-2

5.Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là

 A.5xyz B.5x2y2z C. 15xy D.5xy

6. Điều kiện xác định của phân thức là:

 A. x B. x C. x và x D. x

7. Kết quả của phép tính là :

 A. B. x+1 C. D.

8. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?

 A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật

 C. Hình thoi D. Hình bình hành

9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông ?

 A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông

 C. Hình thang có hai góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông

10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:

 A. 6 cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Hùng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8 
A. Ma trận đề :
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/Nhân,chia đa thức
C©u 1;5
 0,5
C©u 3
 0,25
Bµi 1
0,75
C©u 2
 0,25 
Bµi 1 0,75
6
2,5
2/Phân thức đại số.
Câu 4
 0,25
Câu 6
 0,25
Bài 2
 1,0
Câu 7
 0,25
Bài 2
 1,0
5
2,75
3/Tứ giác.
Câu 8;9
 0,5
Câu 12
 0,25
Bài 3
 1,0
Câu 11
 0,25 
Bài 3
 2,0 
6
4,0
4/Diện tích đa giác .
Câu 10
 0,25
Bài 3
0,5
2
0,75
Tổng
5
 1,25 
3 
 0,75 
3 
 2,75 
4
 1,0	 
4 
4,25 
19
10
B. Nội dung đề :
Trường THCS Hùng Thắng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Năm học: 2012 - 2013
 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
Họ và tên: .............................................. Lớp 8... Điểm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phần 1: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1. Đa thức 2x - 1- x2 được phân tích thành:
	A. (x - 1)2	B. - (x - 1)2	C. - (x + 1)2	D. (- x - 1)2
2. Tìm x khi biết x2 = x ?
	A. x = 	B. x = 	C. 	D. 
3. Rút gọn (x + y)2 - (x- y)2 thành
	A. 2y2	B. 4 xy	C. 0	D. 2 x2
4. Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
 A. x2+2x B. (x+2)(x-2) C. x(x2-4) D. x2+3x-2
5.Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là
 A.5xyz B.5x2y2z C. 15xy D.5xy
6. Điều kiện xác định của phân thức là:
	A. x	B. x	C. x và x 	 D. x 
7. Kết quả của phép tính là :
 A. 	B. x+1	 C. 	 D. 
8. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
	A. Hình thang cân	B. Hình chữ nhật
	C. Hình thoi	D. Hình bình hành
9. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình vuông ?
	A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông
	C. Hình thang có hai góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 
	A. 6 cm2	 B. 10cm2	 C. 12cm2	 D. 15cm2
11. Trong các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau, dấu hiệu nào sai?.
 A. Tứ giác có 3 góc vuông
B. Hình thang có 1 góc vuông
 C. Hình bình hành có 1 góc vuông
D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau
12. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì độ dài cạnh bằng:
 A. 10cm
B. 5cm
C. 12,5cm
D. 7cm
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 ( 1,5đ ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 a) x2 – y2 + 5x + 5y 	b) 7x2 + 14xy + 7y2
Bài 2 ( 2đ ) : Thực hiện phép tính 
 a. c. 
 b. d. 
Bài 3 (3,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, E đối xứng với M qua AB.
 a. Chứng minh AEBM là hình thoi 	
b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông 	
c. Cho AM = 2,5cm, AC = 3cm. Tính BC và diện tích tam giác ABC
 Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM :
 Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
D
C
B
D
D
A
B
B
 Phần 2: Tự luận (7đ)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
a)x2 - y2 + 5x + 5y 
= (x2 - y2 )+ (5x + 5y )
=(x-y)(x+y)+5(x+y)
= ( x +y )(x - y + 5)	
b)7x2 + 14xy + 7y2
=7x2 + 7.2xy + 7y2
=7(x2 + 2xy +y2)
 =7(x+y)2	
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
a. 
b . 
c. 
d. 
0.5ủ
0.5ủ
0.5ủ
0.5ủ
3
GT
Tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, E đối xứng với M qua AB.
c)AM = 2,5cm, AC = 3cm.
KL
a. AEBM là hình thoi 	
b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông 	
c. Tính BC và diện tích tam giác ABC 
a) AEBM là hình thoi:
Gọi F là giao điểm của AB và EM 
Ta có : MB = MC ( Do AM là trung tuyến )
	FM // AC ( Cùng vuông góc với AB )
FA = FB ( 1)
Mặt khác : FE = FM ( vì E đối xứng với M qua AB ) ( 2)
( 1), (2) => AEMB là hình bình hành 
Mà ABEM 
Hình bình hành AEMB là hình thoi 	
b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vuông
Hình thoi AEBM là hình vuông ó góc AMB = 900 
ó AM là đường cao của tam giác ABC
Mà AM là đường trung tuyến của tam giác ABC
ó tam giác ABC cân tại A
Mặt khác tam giác ABC vuông tại A
ó Tam giác ABC vuông cân tại A
Vậy để AEBM là hình vuông thì tam giác ABC vuông cân tại A	c.Tính BC và diện tích tam giác ABC:
Ta có : BC = 2AM ( vì tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC)
BC = 2. 2,5 = 5 ( cm)
AB =
Diện tích tam giác ABC là : ( cm2)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
 0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0,25đ
 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2012_2013_truong.doc