Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2008-2009

Hoạt động 1 – Quy tắc

? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa thức và thực hiện phép tính nhân

? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.

- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm

- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức

? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu quy tắc

- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ

Hoạt động 2 - áp dụng

? HS cả lớp thảo luận đọc VD (SGK-4) và áp dụng VD làm ?2

? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày

- HS dưới lớp nhận xét bài làm

- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS theo dõi và ghi bài

? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)

- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét

? HS thảo luận làm ?3

? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang theo x và y ta làm ntn

? Viết CT tính diện tích hình thang

? Muốn tính Sht khi x=3; y=2 ta làm ntn

? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính

- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét – Sửa sai

doc 81 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 học kỳ I - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
1
NS : 22/8/2008
NG :25/8/2008
Chương I – phép nhân và phép chia các đa thức
1 : nhân đơn thức với đa thức
-
™1˜
I. Mục tiêu :
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
III.Phương Pháp dạy học:
 	Vấn đáp – Luyện tập thực hành
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
GV giới thiệu chương I – Đại số 8. 
HS 1 : Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
HS2 : Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nao ? a(b+c) = ?
3. Bài mới :
Hoạt động 1 – Quy tắc
? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa thức và thực hiện phép tính nhân
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu quy tắc 
- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ
Hoạt động 2 - áp dụng
? HS cả lớp thảo luận đọc VD (SGK-4) và áp dụng VD làm ?2
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
- HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS theo dõi và ghi bài
? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)
- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét
? HS thảo luận làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang theo x và y ta làm ntn
? Viết CT tính diện tích hình thang
? Muốn tính Sht khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét – Sửa sai
1. Quy tắc :
?1 - Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x2 + 2x – y
 2xy.(x2 + 2x – y)
 = 2xy. x2 + 2xy.2x – 2xy.y
 = 2x3y + 4x2y – 2xy2 (1)
 (1) gọi là tích của đơn thức 2xy và .
 - Quy tắc (SGK-4)
 - Tổng quát : A.(B ± C) = A.B ± A.C 
2. áp dụng :
VD (SGK-4)
?2 Làm tính nhân
 = 
 = 
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
 đáy nhỏ = (3x+y) 
 chiều cao = 2y
 Theo bài ta có 
- 
- Với x = 3; y = 2 Sht = .. = 58m2
 Vậy Sht = 58m2
4. Củng cố : Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì ?
 Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức; viết CTTQ?
 GV chốt lại toàn bài và cho HS làm bài tập 2, 3 (SGK trang 5)
Bài tập 2(sgk)
	a)x(x-y) + y(x+y) = x2- xy + xy + y2 = x2 + y2
	Thay x = -6 và y = 8 vào biểu thức ta được: x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
	b)x(x2 – y) – x2(x + y) + y(x2 – x) = x3 – xy – x3 + x2y + yx2- yx = -2xy
	Thay x = và y = -100 vào biểu thức ta được:-2xy = (-2)..(-100) = 100
Bài tập 3(sgk)
	a) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 b)x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
36x2-12x-36x2+27x = 30	 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
 15x = 30	 3x = 15
 x = 2	 x = 5
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc quy tắc - áp dụng thành thạo quy tắc vào làm các bài tập trong SGK
- Làm các BT 4, 5, 6 (SGK – 5, 6) và BT 1, 2,  5 (SBT - 3)
- Đọc trước bài “Nhân đa thức với đa thức” giờ sau học.
- HD BT 5 (SGK-6) 
 b/ = 
 = (áp dụng nhân luỹ thừa cùng cơ số)
= 
Tiết
2
NS : 22/8/2008
NG :27/8/2008
 2 : nhân đa thức với đa thức
™1˜
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Có ý thức tự giác và sôi nổi trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức.
III. Phương pháp dạy học:
	Luyện tập thực hành – Phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x2 – 5x +1)
- HS2 : Viết CTTQ nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân -2.(6x2 – 5x +1).
 Cuối cùng cộng kết quả của HS1 với HS2 
- HS dưới lớp cùng làm ra giấy nháp GV treo bảng phụ kết quả chung rồi giới thiệu KQ cuối cùng là tích 2 đa thức (x-2) và (6x2 – 5x +1) VD (SGK-6)
3. Bài mới :
Hoạt động 1- Quy tắc
- Từ việc kiểm tra bài cũ GV giới thiệu VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD – SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu QTắc
? Viết quy tắc dưới dạng CTTQ
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
? HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dưới lớp và GV nhận xét, so sánh kết quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7) yêu cầu HS tự đọc chú ý (2 phút)
- GV hướng dẫn HS cách nhân 2 đa thức của ?1 theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vảo vở
Hoạt động 2 - áp dụng
? HS thảo luận nhóm bài tập ?2 
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu b
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS đối chiếu và tự sửa sai
? Tiếp tục thảo luận làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hìng chữ nhật nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán kq
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về cách trình bày
1. Quy tắc :
Ví dụ : (SGK-6)
 (x-2). (6x2 – 5x +1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
Quy tắc (SGK-7)
TQ : (A ± B)(C ± D) = A.(C ± D) ± B.(C ± D)
 = AC ± AD ± BC + BD
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Ta có 
 = 
 = 
Chú ý (SGK-7) Khi nhân 2 đa thức một biến ta có thể nhân theo cột dọc (Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ tự tăng hoặc giảm)
2. áp dụng : Làm tính nhân
(x + 3)(x2 + 3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
(xy – 1)(xy + 5)
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5
?3 Hình chữ nhật có kích thước là
 (2x+y) và (2x-y)
 Theo bài ta có 
- Shcn = (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2
- Với x = 2,5; y = 1 Shcn = .. = 24m2
 Vậy Shcn = 24m2
4. Củng cố :Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì ?
 - Ôn tập lại kĩ năng nhân đơn thức với đa thức
 - Biết cách nhân đa thức với đa thức theo 2 cách (hàng ngang, cột dọc)
 GV chốt lại toàn bài và lưu ý cho HS khi nhân 2 đa thức theo cột dọc cần phải sắp xếp chúng theo thứ tự tăng hoặc giảm của biến 
 Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8)
Bài tập 7(sgk) 
 a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) = x2( x – 1) – 2x( x – 1) + ( x- 1) = x3 – x2 – 2x2 + 2x +x - 1 
	= x3 – 3x2 + 3x – 1
 b) ( x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = 5 x3 – x4 – 10x2 + 2x3 + 5 x – x2 – 5 + x
	= - x4 + 7 x3 – 11 x2 + 6x – 5
 ( x3 – 2x2 + x – 1)( x – 5) = x4 - 7 x3 + 11 x2 - 6x + 5
Bài tập 8(sgk)
 a) ( x2y2 - xy + 2y)( x - 2y) = x3y2 – 2x2y4 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2 
 b) ( x2 – xy + y2)( x + y) = x3 + x2y – x2y - xy2 + y2x + y3 = x3 + y3 
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý 
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các BT 9, 10 (SGK – 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4)
Hướng dẫn : 
Bài 10 (SBT-4) : Chứng minh biểu thức n(2n - 3) – 2n(n + 1) 5
Ta nhân VT n(2n - 3) – 2n(n + 1) = 2n2 – 3n – 2n2 – 2n = -5n 5
NS : 30/8/2008
NG : 01/9/2008
- Chuẩn bị các bài tập – Giờ sau luyện tập.
Tiết
3
 Luyện tập
ss
 	 ™1˜
I. Mục tiêu :
- Qua bài Luyện tập HS được củng cố lại các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị :
GV : Máy chiếu, các bài tập liên quan
HS : Học thuộc các quy tắc và làm bài tập theo yêu cầu.
III. Phương pháp:
	Thực hành luyện tập
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
GV kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đơn thức và đa thức với đa thức ? 
HS2 : Viết công thức tổng quát 
3. Bài mới :
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- GV nêu dạng bài tập thực hiện phép tính yêu cầu HS liệt kê các bài tập cần làm trong giờ luyện tập
- Gv nêu các bài tập trên máy chiếu
? Để thực hiện các phép tính trên ta làm như thế nào ? Cần phải áp dụng kiến thức nào ?
? HS nêu cách làm và thảo luận theo nhóm 4 HS lên bảng trình bày
- GV và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
Dạng 2: Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến
- Gv đưa ra dạng bài tập 2
? Hãy cho biết các bài tập trên yêu cầu làm gì ? Cách giải loại bài tập trên ?
- GV hướng dẫn HS trình bày từng bài
- Gọi 2 Hs lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai sót
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách giải chung đối với loại BT trên
Dạng 3: Tìm x
GV giới thiệu bài tập 13; 14 (SGK) trên bảng phụ
 - Gv hướng dẫn đưa bài 14 về bài 13
? Để tìm được x trong bài tập trên ta làm như thế nào
? Biến đổi, tính toán VT tìm x
? HS thảo luận nhóm giải bài tập
? Gọi đại diện các 2 nhóm lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp quan sát, làm bài vào vở
- GV nhận xét sửa sai
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/=
b/=
c/
 = 
d/=	
Bài 2 : Chứng minh
a/ A = không phụ thuộc vào giá trị của biến
- Thực hiện phép nhân rút gọn ta được 
 A = - 8 . Do vậy bt không phụ thuộc vào gt biến
b/ = 
c/ = 
- Biến đổi VT câu b, c ta được VT=VT
Bài 3 : Tìm x, biết 
a/ 
Biến đổi, rút gọn VT 81x = 81
 Vậy x = 1
b/ (Bài 14 – Sgk.9)
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x ẻ N)
Theo bài ta có :
 Giải ra ta được x = 23 ẻ N
 Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
4. Củng cố :
Qua giờ Luyện làm bài tập hôm nay các em đã được làm về những bài tập , những dạng bài tập gì ? Phương pháp giải mỗi loại như thế nào ?
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức hoặc .
- Dạng bài tập tìm x 
GV chốt lại toàn bài và lưu ý những sai lầm mà HS thường mắc phải
5. Hướng dẫn về nhà :
- Nắm chắc các định nghĩa, định lý đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp.
- Làm tiếp các BT còn lại trong Sgk và SBT
- Đọc trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” – Giờ sau học.
Tiết
4
 3 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
NS : 30/8/2008
NG : 03/9/2008
 ss
™1˜
I. Mục tiêu :
- HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, của một hiệu, hiệu hai bình phương
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý
- Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Máy tính bỏ túi, ôn lại nhân đa thức với đa thức.
III. Phương pháp:
	Vấn đáp – Thực hành luyện tập – Hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Thực hiện phép tính ; 
Gv nhận xét, cho điểm và đặt vấn đề vào bài.
3. Bài mới :
Hoạt động 1- Bình phương của một tổng
? Em hiểu thế nào là bình phương của một tổng, một hiệu 
? Yêu cầu HS thảo luận làm ?1 HS trả lời kết quả 
? Nếu với các biểu thức A, B thì (A + B)2 được tính như thế nào CTTQ
? HS thảo luận phát biểu bằng lời CT ?2 
- GV có thể hướng dẫn HS phát biểu 
? Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng
-Gọ ... a
a/ 5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 
b/ xy.(2x2y – 3xy + y2) 
 = x3y2 – 2x2y2 + xy3 
c/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
 = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
d/ (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
Bài 2: Rút gọn và tính gt các bthức sau
A = (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) tại x 2005
Ta có A = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 
Thay x = 2005 ị A = 2.2005 – 1 = 4009
B = (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1)
Tại x = 5
Ta có B = 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 + 2x – 2 = 25x2 
Tại x = 5 ị B = 25.52 = 54
Bài 3 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ x2 – 4 + (x – 2)2 = (x2 – 4) + (x – 2)2 
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2 
= 2x(x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) 
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y) 
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x) 
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)( x2 – 7x + 9) 
4. Củng cố :
Nhắc lại hệ thống kiến thức trong giờ ôn tập, viết các hằng đẳng thức ? 
- Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Chia đa thức.
- Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải 
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, nắm chắc lý thuyết, các công thức tổng quát, các bài tập đã chữa ở lớp
- Làm tiếp các phần còn lại trong phần ôn tập chương I (Sgk)
- Chuẩn bị tiếp các bài tập trong phần ôn tập chương II giờ sau ôn tập tiếp.
NS : 14/12/2008
NG : 24/12/2008
Tiết
38
 ôn tập học kì I (tiếp)
ss
™1˜
I. Mục tiêu :
- HS tiếp tục được ôn tập lại các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, các phép tính về phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị phân thức
- HS nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số vào làm các bài tập. 
- Có ý thức học tập tích cực
II. Chuẩn bị :
GV : Máy chiếu tổng hợp các kiến thức đã học trong học kì I.
HS : Ôn lại toàn bộ kiến thức trong học kì I và làm đề cương ôn tập.
III. Phương pháp:
	Luyện tập thực hành – Hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Dạng 1: Thực hiện phép tính 
- Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương I và chương II (Sgk)
? Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
? Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
- Gv hệ thống lại kiến thức trên máy chiếu ị Hs theo dõi ghi bài
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị
- Gv Giới thiệu bài tập 1 trên máy chiếu
? Để thực hiện được các phép nhân, phép chia trong bài ta làm như thế nào ? Nhắc lại quy tắc thực hiện.
? Cho HS tự thảo luận nhóm (2’)
- Gọi đại diện 4 nhóm học sinh lên bảng trình bày lời giải
Dạng 3: Phân tích đa thức
- Gv gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Gv đưa đề bài trên máy chiếu
? Để làm bài tập này ta áp dụng kiến thức nào đã học để giải
(Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi thay x vào ị tính giá trị của biểu thức)
- Hs Thảo luận nhóm làm bài tập
? Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
- Gv Gọi Hs dưới lớp nhận xét, sửa sai
- Gv đưa đề bài trên máy chiếu
? Để phân tích các đa thức trong bài thành nhân tử, ta áp dụng những phương pháp nào ?
? Yêu cầu Hs thảo luận nhóm (3’)
? Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải
- HS dưới lớp làm vào vở, nhận xét, sửa chữa sai sót
? Gọi HS dưới lớp nhắc lại các phương pháp đã làm trong từng câu
Bài 1: Làm tính nhân, chia
a/ 5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 
b/ xy.(2x2y – 3xy + y2) 
 = x3y2 – 2x2y2 + xy3 
c/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
 = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
d/ (6x3 – 7x2 – x + 2):(2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
Bài 2: Rút gọn và tính gt các bthức sau
A = (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) tại x 2005
Ta có A = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 
Thay x = 2005 ị A = 2.2005 – 1 = 4009
B = (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1)
Tại x = 5
Ta có B = 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 + 2x – 2 = 25x2 
Tại x = 5 ị B = 25.52 = 54
Bài 3 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ x2 – 4 + (x – 2)2 = (x2 – 4) + (x – 2)2 
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2 
= 2x(x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) 
= x(x – 1 – y)(x – 1 + y) 
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 
= (x3 + 27) – (4x2 + 12x) 
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)( x2 – 7x + 9) 
4. Củng cố :
Nhắc lại hệ thống kiến thức trong giờ ôn tập, viết các hằng đẳng thức ? 
? Nêu các loại bài tập đã làm trong giờ ? Kiến thức nào áp dụng để giải
- Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. Chia đa thức.
- Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử
GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải 
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở lớp
- Làm tiếp các phần còn lại trong phần ôn tập chương I (Sgk)
- Chuẩn bị tiếp các bài tập trong phần ôn tập chương II giờ sau ôn tập tiếp.
NS : 14/12/2008
NG : 20/12/2008
Tiết
 39+40
 Kiểm tra học kì I
Thời gian 90 phút
ss
™1˜
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I đối với bộ môn Toán (Hình học + Đại số) để có phương hướng cho học kì tiếp theo.
- HS tự khẳng định kiến thức của mình và rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra.
- Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị :
GV : Đề kiểm tra trên máy chiếu
HS : Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Thi viết
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
Gv kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết kiể m tra của HS
3. Bài mới :
Ma trận ra đề kiểm tra học kì I
Nội dung chủ đề
Mức độ
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phép nhân và phép chia các đa thức.
1
0,5
1
0,5
2
2
4
3
Phân thức đại số
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
Tứ giác
1
0,5
1
1
2
2
4
3,5
Đa giác đều. Diện tích đa giác
1
0,5
1
0,5
Tổng số
3
1,5
3
2,5
7
6
13
10
Đề bài kiểm tra.
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : ( 2a – b)2 bằng:
A. 4a2 + 4ab + b2 	B. 2a2 – 2ab + b2 	C. 4a2 – 4ab – b2 	D. Một kết quả khác.
Câu 2 : Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là: 
A. Hình thang cân 	 B. Hình thoi 	 C. Hình vuông 	D. Hình chữ nhật. 
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 8x2y3 : 3xy2 tại x = - 2 và y = - 3 là : 
A. 8	B. 	C. 16	D. 
Câu 4 : Diện tích của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm là : 
A. 24cm2 	B. 48 cm2 	C. 12 cm2 	D. Một đáp số khác. 
Câu 5 : Phân thức rút gọn bằng: 
A. 	B. – x 	C. 	D. 
Câu 6 : Kết quả của phép tính là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x(x – y) + 3x – 3y	b. x2 – 2xy – 4 + y2 
Câu 2 : Thực hiện các phép tính: 
a. 	b. 
Câu 3 : Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H, M là trung điểm của BC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua M.
Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
Tính số đo ACK, ABK
Gọi I là trung điểm của AK. Chứng minh các điểm A, B, K, C cách đều điểm I
B. Đáp án và thang điểm
Phần I. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
	1 – D	2 – D 	3 – C 	4 – A 	5 – D 	6 – C
Phần II. Tự luân (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. x(x – y) + 3x – 3y
 = x (x – y ) + 3 (x – y )
 = (x – y ) (x + 3) (1đ)
b. x2 – 2xy – 4 + y2 
= (x2 – 2xy + y2 ) – 4
= ( x – y )2 – 22 
= ( x – y – 2 )( x – y + 2) (1đ)
Câu 2: (2điểm) Thực hiện các phép tính:
a. 
= = 
= = = (1đ)
b. 
= = 
= (1đ)
Câu 3: (3điểm, mỗi câu đúng được 1 điểm)
 A
 D
 E H I 
 B M C 
 K 
a) CóMB = MC (gt) 	
 MH = MK ( H và K đối xứng nhau qua M)
Nên BHCK là hình bình hành.
b) Có CK // BH (cạnh đối của hình bình hành)
Mà BH ^ AC (gt) nên CK AC hay 
Chứng minh tương tự có 
c ) Tam giác ACK vuông tại C mà CI là trung tuyến ứng 
với cạnh huyền nên CI = IA = IK = AK
Tương tự có IB = AK , do đó IA = IB = IC = IK
Hay I cách đều A, B, C, K .
4. Củng cố :
Gv thu bài kiểm tra và đánh giá, nhận xét ý thức làm bài của HS
5. Hướng dẫn về nhà :
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Chuẩn bị tốt để giờ sau chữa bài kiểm tra.
 Trả bài kiểm tra học kì I
NS : 14/12/2008
NG : 29/12/2008
Tiết
41
ss
™1˜
I. Mục tiêu :
- HS được củng cố lại lý thuyết thông qua các bài tập và việc rút kinh nghiệm.
- HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của bản thân, từ đó sửa chữa, rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau.
- Có ý thức học tập nghiêm túc
II. Chuẩn bị :
GV : Tổng hợp kiến thức của chương I, II. Lựa chọn các bài tập
HS : Làm đề cương ôn tập, máy tính bỏ túi, làm các bài tập
III. Phương pháp: 
	Phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức :
	8a	8c
2. Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra đề cương ôn tập của học sinh
3. Bài mới :
- Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi phần trắc nghiệm và hỏi tại sao lại chọn đáp án đó.
- Từng Hs trả lời và giải thích
- Gv giải thích các lỗi Hs thường sai và mắc phải nhiều khi làm trắc nghiệm.
- Gv yêu cầu Hs làm phần tự luận theo nhóm sau đó gọi đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng.
- HS dưới lớp nhận xét, sửa sai
Để làm các bài tập này chúng ta sử dụng những kiến thức nào
 Gv giới thiệu đáp án và phát bài kiểm tra để Hs xem kết quả mình đã làm được qua bài kiểm tra và xem sai tại sao?
- Cho Hs giải thích các lỗi sai của mình.
 A
 D
 E H I 
 B M C 
 K 
- HS làm việc theo nhóm và sau đó làm vịêc cá nhân.
A. Trắc nghiệm:
1 – D	2 – D 	3 – C 	
4 – A 	5 – D 	6 – C
B. Tự luận:
 Câu 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. x(x – y) + 3x – 3y
 = x (x – y ) + 3 (x – y )
 = (x – y ) (x + 3) (1đ)
b. x2 – 2xy – 4 + y2 
= (x2 – 2xy + y2 ) – 4
= ( x – y )2 – 22 
= ( x – y – 2 )( x – y + 2) (1đ)
Câu 2: Thực hiện các phép tính:
a. 
= = 
= = = (1đ)
b. 
= = 
= (1đ)
Câu 3:
 A
 D
 E H I 
 B M C 
 K 
a) CóMB = MC (gt) 	
 MH = MK ( H và K đối xứng nhau qua M)
Nên BHCK là hình bình hành.
b) Có CK // BH (cạnh đối của hbh)
Mà BH ^ AC (gt) nên CK AC hay 
Chứng minh tương tự có 
c ) Tam giác ACK vuông tại C mà CI là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên CI = IA = IK = AK.Tương tự có IB = AK ,
 do đó IA = IB = IC = IK
Hay I cách đều A, B, C, K .
4. Củng cố :
- Khai phương một tích, một thương.
- Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số
- Chứng minh một tứ giác là: Hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông Chứng minh các đoạn thẳng, các góc bằng nhau.
GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải 
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, 
- Làm tiếp các phần còn lại của các bài tập và các bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao An Dai So 8 Ki I(3).doc