Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Cu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là:

 a) 24 b) - 24 c) 12 d) – 12

Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

 a) Vô nghiệm b) Có vô số nghiệm

c) Luôn có một nghiệm duy nhất

d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.

Câu 3 :Cho x < y="" ,="" các="" bất="" đẳng="" thức="" nào="" sau="" đây="" đúng="">

 a) x – 5 < y="" –="" 5="" b)="" –="" 3x=""> – 3y c) 2x – 5 < 2y="" –="" 5="" d)="" cả="" a,b,c="" đều="">

Câu 4 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 2,5 + 0,3x < –="" 0,5="">

 a) – 11 b) – 10 c) 11 d) một số khác

Câu 5: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:

 a) b) c) d) 3

Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6 cm. Thể tích của nó là:

a) 60 cm3 b) 360 cm3 c) 36 cm3 d) một đáp số khác.

Câu 7: Điền vào chỗ trống ( .)

a) Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của nó bằng:. . . . .

b) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là3dm, 4dm, 50cm. Thể tích của nó bằng:. . . .

Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. - 5 > 0 B. x+1 < 0="" c.="" 3x="" +="" 3y=""> 0 D. 0.x + 5 <>

Câu 9: Cho phương trình ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? :

A. – 1 B. 1 C. 0 D. 2

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ƠN TẬP - TO Á N 8 - 
HỌC KỲ II 2011-2012
Câu 1:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là:
	a) 24	b) - 24	c) 12	d) – 12
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	a) Vô nghiệm	b) Có vô số nghiệm	
c) Luôn có một nghiệm duy nhất 	
d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
Câu 3 :Cho x < y , các bất đẳng thức nào sau đây đúng :
	a) x – 5 – 3y	c) 2x – 5 < 2y – 5 	d) cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 2,5 + 0,3x < – 0,5 là:
	a) – 11 	b) – 10 	c) 11 	d) một số khác
Câu 5: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
	a) 	b) 	c) 	d) 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6 cm. Thể tích của nó là:	
a) 60 cm3	b) 360 cm3	c) 36 cm3	d) một đáp số khác.
Câu 7: Điền vào chỗ trống ( .)
a) Hình lập phương có cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của nó bằng:. . . . . 
b) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là3dm, 4dm, 50cm. Thể tích của nó bằng:. . . .
Câu 8: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. - 5 > 0	B.x+1 0	D. 0.x + 5 < 0
Câu 9: Cho phương trình ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? :
A. – 1	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 10: Cho bất phương trrình - . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho bất phương trình x2 – 2x < 3x . Các giá trị nào sau đây của x KHÔNG phải là nghiệm ?
A. x = 1	 B. x = 2	 C. x = 3	 D. x = 4	 E. x = 5	
Câu 13 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là:
A. –20	 B. x –19 	C. 19	D. 20	E. Một số khác
Câu 14 : Điền vào chỗ trống (..) kết quả đúng :
a/ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần luợt là :a2 thể tích của hình hộp là .
b/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là .
Câu15 : Trong các câu sau, câu nào đúng ( Đ ) ? câu nào sai ( S ) ?
a/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật Đ S
b / Nghiệm của bất phương trình 5 - 3x < ( 4 + 2x ) – 1 là Đ S
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
	A. 4 	B. – 4 	C. 	D. 
Câu 17 : Số nghiệm của phương trình x3 +1 = x ( x + 1 ) , l à : 
	A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C âu 18 : Cĩ bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình : 
	A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Câu 19: Để giá trị của biểu thức ( n – 10 )2 khơng lớn hơn giá trị của biểu thức n2 - 100 thì giá trị của n là :
	A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Câu 20 : Nếu ABC đồng dạng v ới theo tỉ đồng dạng là và đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là thì ABC đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là : 
	A. 	B . 	C. 	D. 
Câu 21 : Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 21 cm, AC = 28 cm và BD là phân giác của thì độ dài DA = ..và DC = .
 Câu 22 : Cho hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước là 25 cm, 34cm, 62 cm thì đường chéo cùa hình h ộp chữ nhật d = ..v à thể tích hình hộp chữ nhật V = 
Câu 23: Một hình lăng trụ đứng cĩ chiều cao 12 cm và mặt đáy là tam giác đều cĩ cạnh là 15cm thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ: Sxq= ..v à thể tích của hình lăng trụ V= .
Câu 24: Tích các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 l à : 
A. 4	B. – 4 	C. 	D. 
Câu 25 : Số nghiệm của phương trình , là : 
A. 0 	B . 1 	C. 2 	D. 3 
C âu 26 : Cĩ bao nhi êu số tự nhiên x thỏa mãn bất phương trình : 
A. 5	B. 6	C. 10	D. 11	E. 12
Câu 27: Để giá tr ị của biểu thức (n – 10 )2 khơng bé hơn giá trị của biểu thức n2 - 100 thì giá trị của n l à : 
A. 	n > 10	B. n < 10 	C. 	D. 
Câu 28 : NếuABC đồng dạng vớI theo tỉ đồng dạng là và diện tích ABC là 180 cm2 thì diện tích của là :
A.80 cm 	B.120 cm2 	C. 2880 cm2 	D. 1225 cm2
Câu 29 : Cho ABC vuơng tại A, cĩ AB = 21 cm, AC = 28 cm và AD là phân giác của thì độ dài DB = ..và DC = .
Câu 30 : Cho một hình lập phương cĩ diện tích tịan phần 1350 dm3 thì đường chéo của hình lập phương là d = . v à thề tích hình lập phương là V = .
Câu 31: : Một hình lăng trụ đứng cĩ chiều cao 12 cm và đáy là tam giác đều cĩ cạnh là 15cm thì diện tích tịan phần của hình lăng trụ Stp = ..v à th ể tích của hình lăng trụ V= .
Câu 32/Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
 	A. -2> 0 C. x2+1> 0	 B. < 0 	 D. 0x+5< 1
Câu 33/ Cho bất phương trình : -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây đúng?
 A. 5x> 10 C. 5x> -10 B. 5x< 10 D. x< -10
Câu 34/ Giá trị của m để phương trình 2x+m = x-1 nhận x=-2 làm nghiệm là:
 A. -1 C.-7	 B. 1 D. 7
Câu 35/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3cm; 4cm; 5cm và chiều cao7cm. Diện tích xung quanhcủa nó là:
 	A. 42cm2 C. 84 cm2 	 	 B. 21 cm2 D. 105 cm2
Câu 36/ Điền vào chổ trống ( ) kết quả đúng
 a)Một hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 5cm; 12cm; 13cm. Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là240 cm2 thì chiều cao h của hình lăng trụ đó là 
 b) Một hình lập phương có cạnh 2cm. Đường chéo của nó là
Câu 37/ Trong các câu sau câu nào đúng (Đ) ? Câu nào sai (S)?
 a)Hình lập phương có 4 mặt Đ S
 b) Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất Đ S
Câu 38./ Điều kiện xác định của phương trình : là:
 A. x hoặc x-2 C. x- và x2 B. x D. x và x-2
Câu 39: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x+3>0 B. x2+1>0 	 	C . <0 D. <0
Câu 40: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x-1 hoặc x0 	B. x-1	C. x1 và x 0 D. x-1 và x0
Câu 41: Tập nghiệm của phương trình (x+)(x-) = 0 là:
A. 	 B. 	C. D. 
Câu 42: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phưong trình nào?
//////////////////////////
6
0
A. x+1 7 B. x+17	C. x+1 7
Câu 43:Cho hình thang ABCD, cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết: và BC=2cm. Độ dài AD là:
A. 8cm C. 6cm	B. 5cm D. Một đáp số khác
Câu 44: Tam giác ABC cân ở A. Cạnh AB=32cm; BC=24cm. Vẽ đường cao BK.Độ dài đoạn KC là:	A.9cm B.10cm	C.11cm D.12cm
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có diện tích hình chữ nhật ACC1A1 
là 25cm2. Thể tích và diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 125 (cm3) và 150 (cm2) 	 	 C. 125 (cm3) và120(cm2)
B. 150 (cm3) và125 (cm2) 	 D. Các câu trên đều sai
Câu 46: Hình lăng trụ tam giác đều co mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều B. Hình vuông	C. Hình bình hành D.Hình chữ nhật
 Câu 47 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng :
	A) –7 	 B) 7/3	 C) 3	 D) 7
 Câu 48 : Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó :
	A) a 3b + 1	
 C) –3a – 4 > - 3b – 4 	D) 5a + 3 < 5b + 3
 Câu49 : Điều kiện xác định của phương trình x : (2x – 1) + (x – 1) : (2 + x) = 0 là :
	A) x 1/2 hoặc x-2 	; B) x 1/2 	 ; C) x 1/2 và x -2 ; D) x -1/2 
 Câu 50 : Cho ABC cân ở A , AB = 32cm ; BC = 24cm . Vẽ đường cao BK . Độ dài KC là :
	A) 9cm	 B) 10cm	 	 C) 11cm	 	 D) 12cm
 Câu 51 : Giá trị của m để phương trình ẩn x : x – 3 = 2m + 4 có nghiệm dương là : 
	A) m -7/2 	 C) m > 0	 	 D) m > 7/2 
 Câu 52 : Thể tích hình chóp đều là 126 cm3 , chiều cao của nó là 6 cm . Diện tích đáy của
 hình chóp trên là :
	A) 45 cm2 	 B) 52 cm2	 	 C) 63 cm2 	; D) 60 cm2
3
(
 Câu 53 : Trả lời đúng (Đ) sai (S) 
 a) Hình vẽ trên là biểu diễn tập nghiệm S = x / x > 3 đúng , sai ?
	b) Tỉ số hai diện tích của hai tam giac đồng dạng bằng lập phương tỉ số đồng dạng (Đ) , (S) ?
 Câu 54 : Điền vào chỗ trống có dấu 
	a) Có  (1) số nguyên x mà x2 – x < 10 – x 
	b) D ; E ; F lần lượt thuộc các cạnh BC ; AC ; AB sao cho D ; E ; F là chân các đường 
 phân giác kẻ từ đỉnh A ; B ; C của ABC thì 
Câu 55: Th ể tich1 m ột h ình h ộp ch ữ nh ật c ĩ ba kich1 th ư ớc 5cm, 6cm, 7cm l à:
A. 210 cm3 	B. 18 cm3 	C. 47 cm3 	D. 65 cm3 
Câu 56: Di ện tich1 to àn ph ần cu ả m ột h ình l ập ph ư ơng l à 216 cm2 khi đ ĩ th ể tich1 c ủa n ĩ l à: 
A. 6 cm3 	B,. 36 cm3 	C. 144 cm3 	D. 216cm3 
Câu 57: Ph ư ơng tr ình cĩ nghiệm là: 
A.x = -3 	B.x = 0 	C. x = 1 	D. vơ nghiệm 
Câu 58: Bất phương trình naị sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
A. 2x2 + 4 > 0 	B. 0.x + 4 0 	D . 
Câu 59: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. cĩ đáy là vuơng tạI A cĩ AB = 3 cm; BC = 5 cm; AA’ = 10 cm. Khi đĩ diện t ích xung quanh cuả nĩ là..
Câu 60: Một hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước 3 cm; 4 cm; 5cm. Khi đĩ độ daì đường chéo d của nĩ là
Câu 61:Kết quả rút gọn biểu thức khi là 
Câu 62 Tập nghiệm cuả phương trình: x ( x – 1 ) ( x 2 + 1 ) = 0 là .

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_ii.doc