Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 32

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 32

A. MỤC TIÊU :

- Rèn luyện kĩ năng giải toán trừ các phân thức.

 + Cụ thể: - Biết cách viết phân thức đối thích hợp.

 - Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài.

B. CHUẨN BỊ:

 - Giáo viên: SgK, giáo án.

 - Học sinh: Vở nháp.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc 56 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC Ngày. Tháng. Năm 
Tiết 1:	 Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A. MỤC TIÊU :
- Nắm qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Rèn luyện cho hs thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Giới thiệu chương trình ĐS 8 – Dặn dò các em chuẩn bi đồ dùng dạy học. ( 4 ph )
	2. Bài mới:
Thời
Gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Phần ghi bảng
10ph
12ph
1. Quy tắc:
-y/c hs làm ?1
-Qua ?1 hãy cho biết muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm ntn ?
2. Aùp dụng:
-Hdẫn hs làm VD SgK. Làm tính nhân: (- 2x3 ). 
-y/c hs làm ?2. Làm tính nhân:
-Có thể bỏ bớt bước trung gian.
-y/c hs làm ?3.
 + Viết công thức tính diện tích HT.
 + Viết biểu thức tính diện tích mảnh vừon theo x & y.
1. Quy tắc:
-HS lên bảng trình bày.
-HS trả lời quy tắc như SgK
2. Aùp dụng:
-HS đứng tại chỗ trả lời
= - 2x3.x2 + (- 2x3).5x + (- 2x3).
= - 2x5 – 10x4 + x3
-HS lên bảng trình bày.
= 3x3y. 6xy3 + 6xy3 . + . 6xy3 
 (đáy lớn + đáy nhỏ). đ.cao
Sthang = 
 2
 = 8xy + 3y + y2
Với x = 3m, y = 2m => Sthang = 58m.
1. Quy tắc: SgK
A.(B + C ) = A.B + A.C 
2. Aùp dụng:
?2: 
= - 2x3.x2 + (- 2x3).5x + (- 2x3).
= - 2x5 – 10x4 + x3
?3.
 2
 = 8xy + 3y + y2
Với x = 3m, y = 2m 
=> Sthang = 58m
 	3. Củng cố: ( 16 ph )
	- Muốn nhân đơn thức với đa thức ta làm ntn ? Btập 1: SgK-tr 5 
	a) x2.= x2. 5x3 + x2. x - x2. = 5x5 + x3 + x2
 - Btập 2a) x(x – y ) + y(x + y ) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
	Tại x = -6 & y = 8 ta có:
	(- 6)2 + 82 = 100.
	 - Btập 3a) Tìm x:	3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
	15x = 30 => x = 2
4. Dặn dò: ( 2 ph )
 - Học thuộc quy tắc – Btập 1, 2, 3, 5 SgK-tr 5, 6.
 - Chuẩn bị trước bài NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. (Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn ? ) 
Tiết 2:	 Bài 1: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Ngày. Tháng. Năm 
A. MỤC TIÊU :
- Nắm qui tắc nhân đa thức với đa thức. Rèn luyện cho hs thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Bảng phụ, SgK, giáo án.
	- Học sinh: vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Kiểm tra: (7 ph)
	HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. – Btập 1c) SgK-tr 5
	HS2: Btập 2b) + 3b) 	 SgK-tr 6
	2. Bài mới:
Thời
Gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Phần ghi bảng
18ph
8ph
1. Quy tắc:
- Quan sát VD SgK-tr 6 hãy cho biết muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn ?
- Qua VD cho biết tích của 2 đa thức là gì ?
- Y/c hs làm ?1
- Ngoài cách nhân như quy tắc ta còn có thể nhân theo cột dọc (chú SgK )
2. Aùp dụng:
- Y/c hs làm ?2. Làm tính nhân:
a) (x + 3 ).(x2 + 3x – 5 )
b) (xy – 1).(xy + 5) 
- Y/c hs làm ?3
+Muốn tính diện tích hcn ta làm ntn ?
1. Quy tắc:
- HS nghiên cứu VD và trả lời quy tắc SgK 
- Là 1 đa thức.
?1: 
= . x3 - . 2x - . 6 – 1. x3 - 1. 2x – 1. 6.
= - x2y - 3xy – x3 – 2x -6.
2. Aùp dụng:
- HS làm
a) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x -15.
b) = x2y2 + 5xy – xy + 5 = x2y2 + 4xy + 5
- HS làm ?3
+ Shcn = dài . rộng
 (2x + y ).(2x – y ) = 4x2 – y2 
1. Quy tắc: SgK
(A + B).(C + D ) 
= AC + AD + BC + BD
* Nhận xét: SgK
* Chú ý: SgK 
2. Aùp dụng:
?2: a) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x -15.
b) = x2y2 + 5xy – xy + 5 = x2y2 + 4xy + 5
?3
(2x + y ).(2x – y ) = 4x2-y2
 	3. Củng cố: (10 ph )
	- Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn ? Btập 7: SgK-tr 8 
a) (x2 - 2x + 1 ).(x – 1 ) = x3 - 3x2 + 3x – 1
b) (x2 - 2x2 + x - 1 ).(5 – x ) = - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5.
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức
(x – y)(x2 + xy + y2)
x = - 10 , y = 2
- 1008
x = -1 , y =0
- 1
x = 2, y = -1
9
x = - 0,5, y = 1,25
- 133/64
 - Btập 9: (ghi bảng phụ ) 
– HS lên bảng điền vào bảng phụ.
4. Dặn dò: ( 2 ph )
 - Học thuộc quy tắc – Btập 8, 10, 12, 
13, 14 SgK-tr 8, 9. Chuẩn bị tiết sau 
luyện tập.
Tiết 3:	 LUYỆN TẬP Ngày. Tháng. Năm
A. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Kiểm tra: (9 ph)
	HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.– Btập 8 SgK-tr 8
	2. Luện tập: 
Thời
Gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Phần ghi bảng
10ph
7ph
8ph
10ph
Btập 10 SgK-tr 8
-Y/c hs1 lên bảng làm câu a)
(x2 – 2x + 3 )
-Tương tự y/c hs2 làm câu b)
(x2 – 2xy + y2 )(x – y )
Btập 11 SgK-tr 8
-Muốn c/m giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm ntn ? 
-Y/c 1 hs lên bảng rút gọn.
Btập 12 SgK-tr 8
-Cho hs suy nghỉ bài 12 vài rồi y/c nếu cách giải. 
-Y/c hs lên bảng rút gọn biểu thức và làm câu a)
Btập 13 SgK-tr 9
-Cho hs trao đổi nhóm vài phút rồi nêu cách giải. 
Btập 10:
-HS1 áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để làm câu a)
-HS2 lên bảng làm câu b)
Btập 11:
-Rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn biểu thức không còn chứa biến. Ta nói rằng giá trị của biểu thức không còn chứa biến. 
Btập 12:
-Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x vào tính.
-HS lên bảng trình bày câu a)
Btập 9:
- Rút gọn vế trái rồi tìm x
Btập 10:
a) (x2 – 2x + 3 )
= - 5x2 – x2 + 10x + -15
= - 6x2 + - 15
b) (x2 – 2xy + y2 )(x – y )
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Btập 11:
(x – 5 )(2x + 3 ) – 2x(x – 3 ) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = 8
Btập 12:
(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= - x – 15 . Tại x = 0 ta có: Giá trị của biểu thức là – 15. 
Btập 9:
(2x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
83x – 2 = 81
x = 83 : 83 => x = 1
 	3. Củng cố: 
	- Trong luyện tập
4. Dặn dò: ( 1 ph )
	- Xem lại các bài đã làm, BTVN: các bài còn lại.
	- Chuẩn bị trước bài NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
	+ Bình phương 1 tổng, 1 hiệu, hiệu 2 bình phương có kết quả ntn ? 
Tiết 4:	 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày. Tháng. Năm
A. MỤC TIÊU :
-Nắm các hằng đẳng thức bình phương 1 tổng, 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. Biết áp dụng ncác hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí. 
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, SgK, giáo án.
	- Học sinh: Thước thẳng, vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Kiểm tra: (5 ph)
	HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.– Btập 15 SgK-tr 9
	2. Bài mới:
Thời
Gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Phần ghi bảng
15ph
10ph
10ph
1. Bình phương 1 tổng:
-Y/c hs thực hiện ?1
(a + b)(a + b) = ?
- GV giới thiệu H.1 SgK cho hs nắm.
-TQ: (A + B)2 = ?
?2 Y/c Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ?
Aùp dụng:
( + )2 = ? 
a) Tính (a + 1)2 = ?
 = ? = ? 
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương 1 tổng.
 2+ + 2 = x2 + 4x + 4 
Tương tự: 
 = ? = ? 
c) Tính nhanh: 512 ; 3012.
2. Bình phương 1 hiệu:
-Tương tự cho hs làm ?3 rồi đi đến công thức tổng quát.
TQ: (A – B)2 = ?
?4 Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Aùp dụng:
a) = ?
b) (2x – 3y)2 = ?
c) Tính nhanh: 992
3. Hiệu hai bình phương:
-Y/c hs làm ?5 rồi đến công thức TQ: A2 – B2 = ?
?6 y/c hs phát biểu bằng lời.
Aùp dụng:
-Tương tự y/c hs làm
-Y/c hs làm ?7
1. Bình phương 1 tổng:
-HS áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để tính.
= a2 + 2ab + b2
-HS nêu công thức tổng quát.
-Bình phương 1 tổng 2 biểu thức = bình phương biểu thức thứ I cộng 2 lần tích biểu thức tbứ I với biểu thức thứ II cộng bình phương biểu thức thứ II.
Aùp dụng:
( + )2 = 2 + 2 + 2
a) = a = 1 
HS điền vào ô hình vuông là a, hình tròn là1.
- HS áp công thức hình tròn, hình vuông rồi làm.
 = x = 2
c) 512 = (50 + 1)2 = 2601
2. Bình phương 1 hiệu:
-HS thực hiện ?3 và nêu công thức tổng quát.
-HS phát biểu tương tự như BP 1 tổng.
Aùp dụng:
( - )2 = 2 - 2 + 2 
 HS áp dụng công thức dạng 
 hình tròn, hình vuông để làm Btập.
3. Hiệu hai bình phương:
HS làm ?5 và nêu dạng TQ
- HS phát biểu.
Aùp dụng:
- HS làm
- HS trả lời miệng.
1. Bình phương 1 tổng:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Aùp dụng:
a) 
(a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = 2601
2. Bình phương 1 hiệu:
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
Aùp dụng:
a) = x2 – x + 
b) (2x – 3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2
c) 992 = (100 – 1)2 = 9801
3. Hiệu hai bình phương:
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
Aùp dụng:
a) (x + 1)(x – 1) = x2 – 1
b) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
c) 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 3584
 	3. Củng cố: (3 ph)
	- Y/c hs viết 3 hằng đẳng thức vừa học “ HS viết “
	- Các biểu thức sau đây đúng hay sai ?	a) (x – y)2 = x2 – y2	 Sai
	b) (x + y)2 = x2 + y2	Sai
	c) (a – 2b)2 = - (2b – a)2	Sai
	d) (2a + 3b)(3b – 2a) = 9b2 – 4a2	Đúng
4. Dặn dò: ( 2 ph )
	- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức vừa học, viết theo 2 chiều (tích tổng)
	-BTVN: 16, 17, 18, 19, 20 SgK-tr11, 12 H.dẫn cách làm: Viết dạng hình tròn hình vuông rồi tìm hình tròn, hình vuông là biểu thức nào rồi điền vào ô trống. ( + )2 = 2 + 2 + 2
Tiết 5:	 LUYỆN TẬP Ngày. Tháng. Năm
A. MỤC TIÊU :
	-Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. HS có kĩ năng vận dụng được các hằng đẳng thức vào việc giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Kiểm tra: (8 ph)
	HS1: Viết và phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu. Bttập: 11 SBT-tr 4 
	HS2: Viết và phát biểu bằng lời hhằng đẳng thức hiệu 2 bình phương. Btập 18 SgK-tr11
	2. Luyện tập:
Thời
Gian
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Phần ghi bảng
4ph
10ph
5ph
9ph
Btập 20 SgK-tr 12
-Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau:
(x2 + 2xy + 4y2) = (x + 2)2 
Btập 21 SgK-tr12
-Để làm bài này ta làm sao ? 
a) 9x2 – 6x + 1 nằm ở vế nào trong công thức ? 
-Y/c hs viết công thức H.tròn, H.vuông từ vế phải => vế trái.
-Y/c hs tìm º,O = ?
b) º = ?, O = ?
- Y/c hs làm.
Btập 22 SgK-tr 12
Tính nhanh: a) 1012
Các bài còn lại  ... ép cộng hai phân thức không cùng mẫu. Vậy trước hết ta phải quy đồng mẫu số rồi mới cộng hai phân thức cùng mẫu. 
- Phân tích mẫu thức thành nhận tử rồi lập tích các nhân tử chung và riêng (nhân tử chung lấy với số mũ lớn nnhất). 
- Học sinh lên bảng sửa
d)
Bài tập 25 e
Gọi học sinh nhận xét bài tập và trình bày cách giải
Học sinh còn lại làm vào vở. 
- Tìm mẫu thức chung ta làm như thé nào ? 
- Gọi học sinh lên bảng sửa.
- Học sinh nhận xét bài tập 
Rồi lên bảng sửa.
- Đây là phép cộng hai phân thức không cùng mẫu. Vậy trước hết ta phải quy đồng mẫu số rồi mới cộng hai phân thức cùng mẫu. 
- Phân tích mẫu thức thành nhận tử rồi lập tích các nhân tử chung và riêng (nhân tử chung lấy với số mũ lớn nnhất). 
- Học sinh lên bảng sửa
e)
2. Củng cố:
Trong luyện tập
3. Hướng dẫn về nhà:
- Xem trước các bài tập đã làm + Bài tập đã làm 24, 26, 27 SGK tr.47, 48.
* Gợi ý bài tập 27 SGK tr. 48.
 - Cộng các phân thức không cùng mẫu lại rồi thế số x = - 4 vào kết quả tìm được để tìm giá trị. 
- Đọc bài phép trừ.
- Học sinh chú ý nghe giáo viên dặn dò và ghi bài tập về nhà bài
24, 26, 27 SGK tr.47, 48. ọc sinh có thể ghi lại những gì cần thiết. 
Tiết 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
	Ngày 9 Tháng 12 Năm 2005
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết tím phân thức đối của một phân thức cho trước.
- Nắm chắc và biét sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
- Tiếp tục rènluyện kĩ năng phân tích.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: Vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phần ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ và chuẩn bị bài mới:
 - “Thực hiện pép tính:
a) 
b) 
và nêu nhận xét.”
- Vào bài: Ta đã biết quy tắc công hai phân thức. Vấn đề đặt ra muốn trừ các phân thức ta làm như thế nào ?
 à Giáo viên ghi đề bài. 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải.
- Học sinh lên bảng giải.
- Học sinh nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 
Tiết 30
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
2. Bài mới:
Xây dựng khái niệm phân thức đối.
 + Tổng hai phân thức
 và 
Bằng 0, ta nói và là hai phân thức đối nhau.
- Tổng quát: “Theo các em thế nào là hai phân thức đối nhau ?”
- Giáo viên còn nói:
Ví dụ:
 là phân thức đối của 
Hay là phân thức đối của 
Giáo viên: “Từ ta có thể kết luận diều gì ?”
Hãy viết các phân thức bằng phân thức đã cho.
- Cho học sinh thực hiện [?2]
Học sinh thảo luận nhóm và trả lời.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh viết các phân thức bằng phân thức của giáo viên cho.
- Học sinh làm [?1]
1. Phân thức đối:
 Hai phân thức đối được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Ví dụ:
 là phân thức đối của , hay là phân thức đối của .
Ví dụ:
* Như vậy:
- Giáo viên: “Tương tự như phép trừ 2 số hữu tỉ, hãy thử phát biểu quy tắc phép trừ phân thức.”
- Nêu các cách viết khác nhau của.
- Giáo viên trình bày như SGK. Củng có thể gọi một học sinh khá giỏi trình bày lời giải, giáo viên trình bày bảng.
-Học sinh thực hiện [?3]
 (Chú ý học sinh tìm mẫu thức chung ở nháp)
Học sinh thực hiện [?4]
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình hướng giải.
- Yêu câu học sinh giải.
- Học sinh phát biểu bằng lời, bằng kí hiệu. 
Làm theo nhóm
Học sinh làm việc cá nhân.
* Học sinh trình bày hướng giải: [?3] Qui đồng mẫu thức rồi tử trừ tử đã qui đồng mẫu là MTC.
[?4] Đây là bài trừ các phân thức cùng mẫu, nhưng các mẫu ở đây là các đa thức đối nhau, trước hết ta nhân tử và mẫu của phân thức có mẫu đối rồi thực hiện phép trừ như trên. 
- Học sinh giải.
2. Phép trừ:
 Quy tắc: SGK
Ví dụ:
3. Củng cố:
- Cho học sinh làm bài tập 30a, 29c.
- Bài tập 30b, 31a. 
Làm theo nhóm các bài 29c, 30b, 31a.
Học sinh tự giải bài 30a.
Bài tập 30b, 31a.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài + Bài tập về nhà bài 31, 32 SGK tr.50.
Gợi ý:
Vận dụng bài 31a giải bài 32
Làm bài tập 31b, 33, 34, 35.
- Học sinh chú ý nghe giáo viên dặn dò và ghi bài tập về nhà bài
31, 32 SGK tr.50.
- Học sinh có thể ghi lại những gì cần thiết khi giáo viên hướng dẫn. 
Tiết 31 LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ
	Ngày 9 Tháng 12 Năm 2005
A. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kĩ năng giải toán trừ các phân thức.
	+ Cụ thể: - Biết cách viết phân thức đối thích hợp.
	 - Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài.
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: Vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phần ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu quy tắc phép trừ phân thức cho phân thức . 
Aùp dụng: Tính.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài.
Yêu cầu học si nh nhận xét bài làm của bạn,
- Học sinh lên bảng giải.
- Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhận xét. 
Tiết 31
 LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ
2. Luyện tập:
- Sửa bài tập 33b.
- Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập và trình bày bước giải.
- Học sinh lên bảng giải.
- Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhận xét.
Bài tập 33b.
- Sửa bài tập 34b.
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình hướng giải.
- Yêu câu học sinh giải.
- Một học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhận dạng và trình bày bước giải.
- Chuyển phép trừ thành phép cộng.
- Chọn mẫu thức chung.
 (1 – x)2 (1 + x)
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện phép tính ở tử.
- Rút gọn tổng nếu được.
- Học sinh giải.
Bài tập 34b.
- Sửa bài tập 36.
Yêu cầu học sinh đọc đề và trình bày các bước giải.
GV: Hướng dẫn.
+ Trong bài toán này có những đại lượng nào ?
+ Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp:
 Kế hoạch và thực tế.
GV hướng dẫn lập bảng.
Số SP
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
Thực tế
10000(SP)
10080 (SP)
X (ngày)
X – 1 (ngày)
(SP/ngày)
 (SP/ngày)
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- Học sinh kết hợp giáo viên phân tích đề.
Bài tập 36.
Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch.
 - Số sản phẩm phải thực tế đã làm được trong 1 ngày.
- Số sản phẩm làm thêm trng 1 ngày.
Thay x = 25 vào biểu thức ta được:
 = 420 – 400
 = 20 (SP/ngày)
- Sửa bài tập 37
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình hướng giải.
- Học sinh nhận dạng và trình bày bước giải.
- Một học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài tập 37.
Gọi phân thức phải tìm là X.
3. Củng cố:
Trong luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà:
Nắm qui tắc nhân 2 số hữu tỉ.
Đọc trước bài nhân các phân thức.
Giải bài tập 26 SBT.
- Học sinh chú ý nghe giáo viên dặn dò và ghi bài tập về nhà bài
26 SBT
- Học sinh có thể ghi lại những gì cần thiết khi giáo viên hướng dẫn. 
Tiết 32 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
	Ngày 9 Tháng 12 Năm 2005
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh ắm được các qui tắc của phép nhân các phân thức.
- Bước đậu vận dụng để giải một số bài tập ở sách giáo khoa.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích thành nhâ tử.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kĩ năng trình bày lời giải. 
B. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: SgK, giáo án.
	- Học sinh: Vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phần ghi bảng
1. Đặt vấn đề giới thiệu bài:
- Ta đã biết các qui tắc cộng, trừ phân thức đại số. Làm thế nào để thực hện phép nhân các phân thức đại số ? 
- Học sinh lên bảng giải.
- Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhận xét. 
Tiết 32
 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hình thành qui tắc:
- Học sinh thực hiện [?1]
SGK
- Gọi 1 học sinh đứng dậy tại chỗ trình bày, giáo viên ghi bảng.
GV “Hãy thử phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức ? “
- Lưu ý học sinh “Kết quả của phép nhân 2 phân thức được gọi là tích.
 Ta thường viết tích dưói dạng rút gọn.”
- GV nêu chú ý.
- Làm theo nhóm 2 học sinh ở từng bàn.
Học sinh trả lời.
Học sinh làm theo nhóm.
a) 
b) 
- Sửa bài tập 34b.
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình hướng giải.
- Yêu câu học sinh giải.
- Một học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nhận dạng và trình bày bước giải.
- Chuyển phép trừ thành phép cộng.
- Chọn mẫu thức chung.
 (1 – x)2 (1 + x)
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện phép tính ở tử.
- Rút gọn tổng nếu được.
- Học sinh giải.
Bài tập 34b.
- Sửa bài tập 36.
Yêu cầu học sinh đọc đề và trình bày các bước giải.
GV: Hướng dẫn.
+ Trong bài toán này có những đại lượng nào ?
+ Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp:
 Kế hoạch và thực tế.
GV hướng dẫn lập bảng.
Số SP
Số ngày
Số SP làm 1 ngày
Kế hoạch
Thực tế
10000(SP)
10080 (SP)
X (ngày)
X – 1 (ngày)
(SP/ngày)
 (SP/ngày)
- Một học sinh lên bảng trình bày lời giải.
- Học sinh kết hợp giáo viên phân tích đề.
Bài tập 36.
Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch.
 - Số sản phẩm phải thực tế đã làm được trong 1 ngày.
- Số sản phẩm làm thêm trng 1 ngày.
Thay x = 25 vào biểu thức ta được:
 = 420 – 400
 = 20 (SP/ngày)
- Sửa bài tập 37
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài toán và trình hướng giải.
- Học sinh nhận dạng và trình bày bước giải.
- Một học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài tập 37.
Gọi phân thức phải tìm là X.
3. Củng cố:
Trong luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà:
Nắm qui tắc nhân 2 số hữu tỉ.
Đọc trước bài nhân các phân thức.
Giải bài tập 26 SBT.
- Học sinh chú ý nghe giáo viên dặn dò và ghi bài tập về nhà bài
26 SBT
- Học sinh có thể ghi lại những gì cần thiết khi giáo viên hướng dẫn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_den_32.doc