Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 4 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 4 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: Học sinh củng cố được các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.

 Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.

 Thái độ: Tích cực trong hoạt động nhóm, cẩn thận trong làm tính.

II. Chuẩn bị :

 GV: Bảng phụ bài 37/ 17 SGK.

 HS: Làm bài và học bài theo hướng dẫn của GV.

III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm,

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 4 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 4	Tiết 7
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố được các hằng đẳng thức đáng nhớ : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
- Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Thái độ: Tích cực, cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
	- GV: Bảng phụ kẻ bảng ở phần ?4c trang 15, bảng 7 hằng đẳng thức và bài 32/ 16 SGK. 
	- HS: Làm bài và học bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (9 phút) Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
- HS1: + Viết công thức lập phương của một tổng.
+ Tính (2x2 + 3y)3 = ?
- HS2: + Viết công thức lập phương của một hiệu.
+ Tính (x - 3)3 = ?
- GV gọi HS nhận xét. Sau đó đánh giá & cho điểm.
- HS1 viết công thức như SGK.
(2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3.(2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2 + (3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
- HS2 viết công thức như SGK.
(x - 3)3 = (x)3 - 3.( x)2.3 + 3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x - 27
- HS nhận xét.
Hoạt động 2: (34 phút) Luyện tập
* Bài 28/ 14 SGK:
- GV: Để tính giá trị một biểu thức thì biểu thức đã cho phải được rút gọn. Ta rút gọn các biểu thức trên bằng cách áp dụng các hằng đẳng vừa học.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
- GV gọi HS nhận xét.
* Bài 29/ 14 SGK: GV treo bảng phụ dẫ chuẩn bị.
- GV cho học lên bảng điền.
(x – 1)3
(x + 1)3
(y – 1)2
(x – 1)3
(1 + x)3
(y – 1)2
(x + 4)2
N
H
Â
N
H
Â
U
* Bài 32/ 16 SGK: (bảng phụ)
- GV gọi 2 HS lên bảng điền.
- GV gọi HS nhận xét.
- Gọi vài HS nhắc lại 7 hằng đẳng thức
- HS trình bày:
a). x3 + 12x2 + 48x + 64
 	=(x + 4)3
Với x = 6 (6 + 4)3 = 103 = 1000
b). x3 – 6x2 + 12x – 8
	= (x – 2)3
Với x = 22 (22 – 2)3 = 203 = 8000
- HS nhận xét.
- HS lên bảng điền.
- HS:
a). (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3
b). (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
- HS nhận xét.
- HS nhắc lại 7 hằng đẳng thức
Hoạt động 3: (2’) Dặn dò
- Học thuộc 7 hawfng đẳng thức.
- BTVN: 30, 31, 33/ 16 SGK.
- Xem trước bài “Luyện tập”.
Tuần 4	Tiết 8
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố được các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Thái độ: Tích cực trong hoạt động nhóm, cẩn thận trong làm tính.
II. Chuẩn bị :
	- GV: Bảng phụ bài 37/ 17 SGK. 
	- HS: Làm bài và học bài theo hướng dẫn của GV.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, phương pháp luyện tập, làm việc theo nhóm, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1:(9 phút) Kiểm tra bài cũ
-GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 33 SGK
-GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng làm bài:
a/. (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b/. (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c/. (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
d/. (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
- HS nhận xét.
Hoạt động2:(34 phút) Luyện tập
* Bài 34/ 17 SGK:
- GV hướng dẫn HS nhận dạng hằng đẳng thức ở câu c). Sau đó gọi 3 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét.
* Bài 35/ 17 SGK:
- GV: Các em biến đổi các biểu thức đã cho về dạng các hằng đẳng thức đã học. Gọi 2 HS trình bày, các HS khác làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét.
- HS Lên bảng làm bài:
a/. (a + b)2 – (a – b)2 = 2a (2b) = 4ab 
b/. (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
 = 6a2b
c/. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
 = [(x + y + z) – (x + y)]2
 = (x + y + z – x – y)2
 = z2 
- HS nhận xét.
- HS lên bảng làm bài:
a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662
	= (34 + 66)2
	= 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242
	= (74 – 24)2
	= 502 = 2500 
- HS nhận xét và ghi bài.
- GV treo bảng phụ bài 37/ 17 SGK. Hướng dẫn HS cách làm, sau dó gọi HS lên bảng làm theo mẫu.
(x – y)(x2 + xy + y2)
x3 + y3
(x + y) (x – y)
x3 – y3
x2 – 2xy + y2
x2 + 2xy + y2
(x + y)2
x2 – y2
(x + y) (x2 – xy + y2)
(y – x)2
y3 + 3y2x + 3yx2 + x3
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
(x – y)3
(x + y)3
	 Hoạt động3:(2 phút) Dặn dò
- Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức đã học.
- Làm lại các bài tập đã học để kiểm tra 15 phút.
- Xem trước bài “§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tuan_4_ban_2_cot.doc