I/ Mục tiêu :
- Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài tập ở SGK và sách bài tập .
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải , khả năng suy luận .
II/ Chuẩn bị của GV và HS :
- GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu .
- HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
III/ Tiến trình tiết dạy :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a/ b/
c/ d/
(Câu a,d sai ; câu b,c đúng - GV giải thích trường hợp c : mệnh đề hoặc là đúng khi có ít nhất một mệnh đề là đúng).
3/ Bài mới :
Tiết 61 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài tập ở SGK và sách bài tập . - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải , khả năng suy luận . II/ Chuẩn bị của GV và HS : - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu) ; phấn màu . - HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà . III/ Tiến trình tiết dạy : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra bài cũ : - Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ? a/ b/ c/ d/ (Câu a,d sai ; câu b,c đúng - GV giải thích trường hợp c : mệnh đề hoặc là đúng khi có ít nhất một mệnh đề là đúng). 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài làm . - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài làm . - GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày bài làm . - GVgọi HS lên bảng , nêu hướng giải rồi trình bày lời giải . - GV yêu cầu HS nêu hướng giải . - Gv hướng dẫn HS: a ) Xét xem m - n là âm hay dương ? b) Xét xem a - b là âm hay dương ? Cho HS lµm BT 43/ SBT NÕu m<n th× m-n sÏ nh thÕ nµo ? T¬ng tù nÕu a>b th× a-b sÏ nh thÕ nµo? Cho hai HS lªn b¶ng tr×nh bµy. - Một HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở. - Một HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở. - Một HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở. - Một HS lên bảng làm . - Dùng tính chất bắc cầu . - m - n < 0 - a - b > 0 Lµm BT trong SBT Bài 10 : sgk /40 a / (-2).3 < - 4,5 b/ Từ a có : (-2).3.10 < - 4,5 .10 Do 10> 0 . Suy ra : (-2).30 < - 4,5 Bài 12 : sgk / 40 Cách 1 : Tính trực tiếp rồi so sánh . Cách 2 : Từ - 2 < -1 nên : 4.(-2) 0 Suy ra : 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14 Bài 11 : sgk /40 a/ Từ a 0 Suy ra : 3a + 1 < 3b + 1 b/ Từ a -2b do -2 < 0 Suy ra : - 2a - 5> -2b - 5 . Bài 13 : sgk /40 a/ Từ a + 5 < b + 5 , ta có : a + 5 - 5 < b + 5 - 5 . Suy ra : a < b b/ Từ -2a + 3 -2b + 3 , ta có : -2a + 3 - 3 -2b + 3 - 3 hay -2a < - 2b Suy ra : a b do -2 < 0 Bài 16b : sbt /42 Cho m 1 - 5n . Giải Từ m < n , ta có : -5m > - 5n . Do đó : 3 - 5m > 3 - 5n (*) Từ 3 > 1 , ta có : 3 - 5n > 1 - 5n (**) Từ (*) và (**) , suy ra : 3 - 5m > 1 - 5n . Bài 20: SBT/tr43 Cho a > b và m ” vào ô vuông cho thích hợp . a) a(m -n) b (m - n) b) m(a - b) n(a - b) Giải a) Từ m < n , ta có : m - n < 0. Do a > b và m - n < o nên : a(m - n) < b(m - n). b) Từ a > b , ta có : a - b > 0 Do m 0 nên : m(a - b) < n (a - b) 4/ Củng cố : - Trong khi luyện tập IV- Hướng dẫn về nhà : - Bài tập 18 ; 21 ; 23 ; 26 ; 28 sbt / 5 V-Rót kinh nghiÖm .
Tài liệu đính kèm: