Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Long Hưng

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Long Hưng

A/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu tra lời em cho là đúng nhất.

Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:

 a) x 0 b) x 3 c) x 0 và x 3 d) x 0 và x -3

Câu 3: Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

 ( Hình:1 )

 a) x – 2 0; b) x – 2 > 0; c) x – 2  0; d) x –2 < 0;="">

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :

A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x

Câu 5: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:

A. B. C. D.

Câu 6: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:

A. B. . C. . D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 7: Dựa vào hình hình 2 cho biết, x có già trị là bao nhiêu?

 A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Long Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ
TRƯỜNG THCS LONG HƯNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 8 (2011 – 2012)
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình, 
Giải được các phương trình đưa được về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình
Số câu hỏi
1 C1
1 C,2,
1 c9a
0
1 c9a
1 c10
5
Số điểm
0.5
0.5
0.5
0
0.5
0
1.5
3.5điểm (35%)
2.Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, giá trị tuyệt đối.
Hiểu nghiệm của bất phương trình. Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu , ≤, ≥ khi so sánh 2 số 
Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biết biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số
Số câu hỏi
1 C7,
1 C,6
1 c9b
1 c9b
4
Số điểm
0.5
0.5
0.25
0
0.25
0
1.5điểm (15%)
3. Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng
Nhận ra được định lí talet, tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số đồng dạng trong bài toán
Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng
Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán
Số câu hỏi
1 C5
1 C6
1 c11a
1 C7
1 c11b
5
Số điểm
0. 5
0. 5
1
0. 5
1.5
0
4điểm (40%)
4. Hình lăng trụ, hình chóp đều
Nhận biết các loại hình, số đỉnh, số cạnh
Tính toán các yếu tố theo công thức
Số câu hỏi
1 C8
1 c12
2
Số điểm
0. 5
0
0
0.5
0
1điểm (10%)
Số câu hỏi
0
Số điểm
0
0
0
0
0điểm (0%)
TS câu TN
4
3
1
0
8 câu TNghiệm
TS điểm TN
2
1.5
0.5
0
4điểm (40%)
TS câu TL
0
3
4
1
8 câu TLuận
TS điểm TL
0
1.75
2.75
1.5
6điểm (60%)
TS câu hỏi
4
6
6
16 Câu
TS Điểm
2
3.25
4.75
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
20%
32.5%
47.5%
PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ
TRƯỜNG THCS LONG HƯNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.
Lớp:..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GV
A/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu tra lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. 
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
 a) x0	 b) x3	 c) x0 và x3 d) x0 và x-3 
]//////////////////////////////////////
0
2
Câu 3: Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
 	( Hình:1 )
 a) x – 2£ 0; 	 b) x – 2 > 0;	 c)	 x – 2 ³ 0; d) x –2 < 0; 
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2	B. 0.x – 1 0	C. x2 + 2x –5 > x2 + 1	 D. (x – 1)2 2x
Câu 5: Nếu tam giác ABC có MN//BC, theo định lý Talet ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A. 	B. .	C. .	D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 7: Dựa vào hình hình 2 cho biết, x có già trị là bao nhiêu? 
	A. 9cm.	B. 6cm.	C. 1cm.	D. 3cm.
	( Hình :2)
Câu 8: Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên:
 a) 27 lần b) 9 lần c) 6 lần d) 12 lần 
B/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm): 
 a) Giải phương trình: (1 điểm)
 b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 
Câu 10: (1,5 điểm): 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 11: (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,. 
a. Tính ? (0,75 điểm ) 
b. Kẻ đường cao AH (). 
Chứng minh rằng: . Tính (1,5 điểm) 
Câu 12: (0,5 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm2, chiều cao bằng 1,2dm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8 HỌC KÌ II
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
d
c
a
c
a
a
d
a
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm):
a) 	 (1)
ĐKXĐ: x-1 ; x2 	( 0,25 điểm)
	MTC: (x+1)(x-2)
(1) ó 	( 0,25 điểm)
2x – 4 – x -1 = 3x -11
2x = 6
x = 3 	( 0,25 điểm)
	Giá trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3} ( 0,25 điểm)
b)	
	ó 6x – 9 > 8x – 11
	ó 2x < 2 
	ó x < 1 
•
•
0
)//////////////////////////////////////
	Vậy S = ( 0,25 điểm)
Biểu diễn trên trục số:
 	 ( 0,25 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm):
Gọi quãng đường AB là x (km) Điều kiện x > 0. 	( 0,25 điểm) 
Ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h
 Þ thời gian đi của ô tô là (h) 	( 0,25 điểm) 
Ô tô đi từ B về A với vận tốc 24 km/h.
 Þ thời gian về của ô tô là (h) 	( 0,25 điểm) 
Thời gian làm việc tại B là 1 (h).
 Thời gian tổng cộng là 5h 30phút = 5 (h).
 Ta có phương trình: + + 1 = 5 	( 0,5 điểm) 
 Giải phương trình được x = 60 (TMĐK) 
Trả lời: Quãng đường AB dài 60 km. 	( 0,25 điểm)
Bài 3: (2,5 điểm):
 Hình vẽ đúng 0,25điểm
a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: 
 	0,75đ
c. Xét DAHB và DCHA có: 
	(cùng phụ với )
Vậy DAHBDCHA (g-g)	0,75đ
 	 0,25đ
Vì DAHBDCHA nên ta có: 	0,5đ 
Bài 4: (0,5 điểm)
Đổi 1,2dm = 12cm
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: V = 40.12 = 480cm3	0,5đ
Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.
	GVBM
	Nguyễn Văn Phong

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2011_2012_truon.doc