Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)

I. Mục tiêu:

_ Củng cố kiến thức về bài hằng đẳng thức đáng nhớ.

_ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.

_ Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

_ GV : Bảng phu ghi sẵn BT 32 SGK.

_ HS : Làm bài tập trước ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 04 _ Tiết : 08 _ Ngày soạn:....Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
 Mục tiêu:
_ Củng cố kiến thức về bài hằng đẳng thức đáng nhớ.
_ Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán.
_ Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
_ GV : Bảng phu ghi sẵn BT 32 SGKï.
_ HS : Làm bài tập trước ở nhà.
Tiến trình dạy học:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và nêu vấn đề
-HS1 : làm BT 32 SGK và cho biết đó là hằng đẳng thức nào ? 
-HS2 :làm BT sau :
( 2 + xy )2
( 5 – x2 )( 5 + x2 )
-Ở các tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu 7 hằng đẳng thức .Hôm nay các em sẽ vận dụng các hằng đẳng thức đó để làm một bài tập có liên quan.
-HS1: Điền vào ô trống
a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 
( Tổng hai lập phương )
b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
( Hiệu hai lập phương )
-HS2 : 
( 2 + xy )2 = 4 +4xy +x2y2
( 5 – x2 )( 5 + x2 ) = 25 – x4
Hoạt động 2 : Luyện tập
-Làm BT 33 a ,b , c ,d ,f SGK
-Gọi lần lược các HS lên bảng.
-Yêu cầu HS cho biết đã sử dụng hằng đẳng thức nào ?
-GV nhận xét và sửa sai cho HS. Tránh cho HS nhầm lẫn giữa các hằng đẳng thức.
-Làm BT 34 SGK
-Cho HS thảo luận nhóm trong vòng 4 phút rồi cho đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
-GV nhận xét bài làm và hoạt động của các nhóm.
-Làm BT 35 SGK
+ Nửa lớp làm câu a.
+ Nửa lớp còn lại làm câu b.
-Làm BT 36 SGK
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Lưu ý HS rút gọn rồi mới tính giá trị của biểu thức.
-Làm BT 37 SGK
Có thể tổ chức cho HS chơi một trò chơi
(x – y)(x2 + xy + y2)
(x + y) (x – y)
x2 – 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 – xy + y2)
y3 + 3y2x + 3yx2 + x3
(x – y)3
* Dặn dò : 
Về nhà học lại 7 hằng đẳng thức và làm các BT còn lại. Xem trước bài 6 SGK.
33 a) (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
( Bình phương của một tổng )
b) (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
( Bình phương của một hiệu )
c) (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
( Hiệu hai bình phương )
d) (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
( Lập phương của một hiệu )
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 27
( Tổng hai lập phương )
34) Rút gọn biểu thức
a) (a + b)2 – (a – b)2 
 = [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)] 
 = 2a (2b) = 4ab 
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
 = 6a2b
c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
 = [(x + y + z) – (x + y)]2
 = (x + y + z – x – y)2
 = z2 
35) a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662
 = (34 + 66)2
 = 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242
 = (74 – 24)2
 = 502 = 2500 
36) a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98
	(98 + 2)2 = 1002 = 10000
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99
 (99 + 1)3 = 1003 = 1000000
x3 + y3
x3 – y3
x2 + 2xy + y2
x2 – y2
(y – x)2
x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
(x + y)3

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_8_luyen_tap_ban_dep.doc