I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:-Biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
-Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
2. Về kỹ năng :- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa.
3. Về tư duy, thái độ:- Có thái độ tích cực trong học tập, thích tìm tòi kiến thức mới.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
-HS: Phép cộng, phép trừ 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp.
III. Kiểm tra bài cũ (7ph):
TUẦN 9 - TIẾT 17 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:-Biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. -Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. 2. Về kỹ năng :- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa. 3. Về tư duy, thái độ:- Có thái độ tích cực trong học tập, thích tìm tòi kiến thức mới. II. Chuẩn bị của GV và HS : -GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. -HS: Phép cộng, phép trừ 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp. III. Kiểm tra bài cũ (7ph): Câu hỏi Đáp án a/ Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức. (5đ) b/ Thực hiện phép tính: (x3y3 - x2y3 + x3y2): x2y2 . (5đ) a/ Qui tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. (5đ) b/ (x3y3 - x2y3 + x3y2): x2y2 = 3xy-y+3x (5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Hoạt Động 1: Phép chia hết -Phải sắp xếp 2 đa thức theo lũy thứa giảm dần của biến. -Nêu cách tìm hạng tử thứ nhất của thương. -Nêu cách tìm dư thứ nhất? -Gọi từng HS thực hiện từng bước cho đến kết quả. Chú ý: -Các hạng tử đồng dạng phải xếp cùng một cột. -Cẩn thận dấu khi trừ đa thức. -Vì sao gọi là phép chia hết? Hoạt Động2: Phép chia có dư -Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia . -Chú ý sắp xếp đa thức thiếu bậc. -Vì sao không thể tiếp tục chia? -Với phép chia hai số tự nhiên ta có: a=b.q+r Nếu r = 0: phép chia hết r ¹ 0: phép chia có dư -Tương tự hãy nhận xét với phép chia Bài 67: Em hãy nêu cách giải? Bài 69: Em hãy nêu cách giải? Bài 68: Hãy nêu cách thực hiện phép chia. đa thức. -Lấy: 3x4:3x2 =x2 -Lấy: x2(3x2-2x+1) -Lấy đa thức bị chia trừ cho kết quả trên. -Dư cuối cùng bằng 0 -HS thực hiện phép chia. -Vì bậc của đa thức dư bé hơn bậc đa thức chia. -HS nêu chú ý 1 HS làm tính chia Làm tính chia –> viết dưới dạng A= B.Q+R 1 HS lên bảng giải. Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức. -Sau đó thực hiện phép chia hai luỹ thừa có cùng cơ số. 3 HS giải 1. Phép chia hết:(10ph) VD: Chia đa thức 8x-10x2+3x4-5-8x3 cho đa thức 1-2x+3x2 Giải 3x4-8x3-10x2+8x -5 3x2 – 2x+1 3x4-2x3+x2 x2-2x-5 -5x3-11x2+8x-5 -6x3+ 4x2 -2x -15x2+10x-5 -15x2+10x-5 0 Vậy: (3x4-8x3-10x2+8x-5): (3x2 – 2x+1) = x2-2x-5 2. Phép chia có dư :(15ph) VD: chia đa thức 5-2x2+3x3 cho đa thức x2-1 Giải 3x3-2x2 +5 x2-1 3x3 -3x 3x -2 -2x2+3x+5 -2x2 +2 3x+3 Vậy: (3x3-2x2 +5)=(x2-1)(3x-2)+3x + 3 Chú ý: Với hai đa thức của cùng một biến tùy ý A và B (B¹0). Tồn tại duy nhất cặp đa thức Q và R sao cho: A= B.Q + R -Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết. -Khi R ¹ 0 phép chia A cho B là phép chia có dư Bài 67: a. (x3 – 7x + 3 – x2): (x-3) = (x3 – x2 – 7x + 3 ) : (x-3) = x2+2x-1 b. (2x4 – 3x3 -3x2 -2 +6x ) : (x2 - 2) = 2x2-3x+1 Bài 69: A= 3x4+x3+6x-5 B= x2+1 A : B Dư R= 5x – 2 3x4+x3+6x-5 = (x2+1)(3x2+x-3)+5x-2 Bài 68 : (x2 + 2xy + y2): (x+y) = (x+y)2 : (x+y) = x+y (125x3 + 1) :(5x + 1) = ((5x)3 +13) :(5x + 1) = (5x+1)(25x2 – 5x +1) : (5x + 1) = 25x2 - 5x + 1 (x2 – 2xy + y2): (y - x) = (x-y)2 : (y - x) = (y - x)2 : (y - x) = y – x V. Củng cố :(5 phút) *Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn về nhà : (3 phút) - Ôn lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức - Bài tập 70, 72 sgk - Hướng dẫn Bt 72: chú ý hs phải sắp phép chia ra và thực hiện cẩn thận. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Phiếu học tập Chọn câu đúng trong các câu sau: 1. Cho hai đa thức: E = x3 – 3x2 + x -4 ; F= x2 - 3 a/ E: F = x2 + 1 b/ E: F = x2 + 2x+ 1 c/ E: F = x2 - 2x- 1 d/ Cả a, b, c sai 2. Cho hai đa thức: P = 6x3 – 7x2 - x +2 ; Q = 2x +1 a/ P: Q = 3x2 + 5x b/ P: Q = 3x2 - 5x c/ P: Q = 3x2 - 5x-1 d/ P: Q = 3x2 - 5x +2 Đáp án 1d 2d RÚT KINH NGHIỆM : . ... TUẦN 9 - TIẾT 18 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được qui tắc chia đa thức một biến đãsắp xếp 2. Về kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. -Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. 3. Về tư duy, thái độ: -Thái độ thích khám phá, tìm tòi cách giải hay, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS : -GV: Chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. -HS: Ôn lại các qui tắc chia đã học, làm các bài tập ở nhà. III. Kiểm tra bài cũ : (7ph): Câu hỏi: Đáp án HS1. Làm tính chia (x-3x2+x3-3) : (x-3) Viết dưới dạng A=B.Q+R HS2. Làm tính chia A =x3+3x4-5+bx cho B =x2+1 Viết dạng A = B.Q + R (2đ) (3đ) HS1: Thực hiện phép chia - x 3 - 3x 2 + x - 3 x - 3 x 3 - 3x 2 x 2 +1 - 0 + x - 3 x - 3 0 x3-3x2+x-3 = (x-3)(x2+1) (5 đ) HS2: Thực hiện phép chia (1đ) (2đ) (2đ) - 3x4 + x3 + bx - 5 x 2 + 1 3x 4 + 3x 2 3x 2 + x - 3 - 0 + x 3 - 3x 2 + bx - 5 x 3 + x - - 3x 2+ bx - x - 5 - 3x 2 - 3 bx - x - 2 x3+3x4-5+bx = ( x2+1)(3x2 + x -3) + (b – 1) x - 2 (5đ) V. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Hoạt Động 1: Ôn tập lý thuyết Cho học sinh nêu lại các qui tắc nhân chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Hoạt Động 2: Giải bài tập về nhà -Nhắc lại qui tắc chia đa thức cho đơn thức? GV nhận xét Bài 72 : Hoạt Động 3: Giải bài tập luyện tập Bài 73 : Em hãy nêu cách giải Bài 74 : -Hãy nêu cách làm bài 74 -Cách khác: A(x)(x-a) A(x)=(x-a).Q(x) Cho x=a A(a)=0 -Tính a trong bài toán A(a)=0 -HS phát biểu qui tắc. - HS nhắc qui tắc. 2 HS giải bài 70 HS nhận xét -Hai HS lên bảng giải bài tập, các HS còn lại theo dỡi nhận xét. Hs lên bảng thực hiện phép chia. (2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)= 2x2+3x-2 -Dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi thực hiện phép chia. 4 HS lên bảng cùng giải bài 73 Đa thức A chia hết cho B khi dư R=0 -Thực hiện phép chia đa thức cho dư = 0 để tìm a. 1 HS lên bảng thực hiện phép chia. I. Ôn tập lý thuyết:(2phút) -Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. -Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến dó trong B. -Nhân các kết quả tìm được với nhau. -Muốn chia đa thức cho đơn thức ta chia mỗi hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả với nhau II. Bài tập về nhà:(10ph) Bài 70 : a. (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b. (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = xy - y -1 Bài 72 : Vậy (2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1) = 2x2+3x-2 III. Bài tập ở lớp :(18ph) Bài 73 : Tính nhanh a. (4x2-9y2):(2x-3y) =(2x-3y)(2x+3y):(2x-3y) =(2x+3y b. (27x3-1):(3x-1) =9x2+3x+1 c. (8x3+1):(4x2-2x+1) = 2x+1 d. (x2-3x+xy-3y):(x+y) =[x(x-3)+y(x-3)]:(x+y) =(x-3)(x+y):(x+y)=x-3 Bài 74 : Tacó: 2x3-3x2+x+a= =(x+2)(2x2-7x+15)+a-30 Để 2x3-3x2+x+a chia hết cho x+2 thì: a-30 = 0 a=30 Vậy giá trị cần tìm a=30 V.Củng cố: (5 phút) *HS nhắc lại qui tắc chi đa thức cho đa thức. *Phiếu học tập VI. Hướng dẫn về nhà : (3 phút ) - Trả lời các câu hỏi trang 32 vào vở. - Bài tập 75, 76, 78, 79 sgk. - Hướng dẫn các bài tập VN: vận dụng bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương Phiếu học tập Tên HS: .. Chọn câu đúng: 1. Thực hiện phép chia: (8x3+1):(4x2-2x+1) có kết quả là: A. 2x B. 2x-1 C.2x+1 D. -1 2. Tính P = (-4x4 +3 x5 – 6x2) : 2x2 A. P= 2x2 + x3 – 3x B. P= x3 – x2 C. P= -12x2 - x3 + 3x D. P= 1,5x3 – 2x2– 3 Đáp án 1.C 2.D Rút kinh nghiệm: . ..
Tài liệu đính kèm: