Đề kiểm tra học kì II Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Đức Chiêu

Đề kiểm tra học kì II Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Đức Chiêu

Câu2(0,25đ): Viết phân số dưới dạng phân số tối giản là:

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu3(0,25đ): Bằng cách gì để có thể viết một phân số bất kì có tử số là số âm thành một phân số có mẫu số dương bằng chính nó?

A. Nhân mẫu của phân số với -1 B. Nhân tử của phân số với -1

C. Nhân cả tử và mẫu của phân số với 1 D. Nhân cả tử và mẫu của phân số với -1

Câu4(0,25đ): Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau:

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu5(0,25đ): Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu:

Câu6(0,5đ): So sánh các kết quả sau: và

A. a < b="" b.="" a=""> b C. a = b D. Một kết quả khác

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Đức Chiêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 Ngày soạn : 02/4/2011
Tiết PPCT: 100 Ngày kiểm tra : 04/4/2011
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG III)
I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN 
1. Về kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa : Biết khái niệm phân số, phân số bằng nhau
- Biết các khái niệm về hỗn số số thập phân, phần trăm.
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. 
- Làm đúng các dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. 
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân số,phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số
3(C1,3,4)
1,5
3 
1,5
Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số nhiều phân số,so sánh phân số
1(C2)
0,5
1(C6)
0,5
1(C8)
0,5
3
1,5
Các phép tính về phân số
2(C5,9)
1
1(b2a)
1,5
2(b1a,b3)
2,5
1(C7)
0,5
2(b1b,b2b)
1
8
6,5
Số thập phân , phần trăm
1(C10)
0,5
1
0,5
Tổng
8
5
3
3
4
2
15
 10
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KIỂM TRA 1 TIẾT
 TỔ: TOÁN- LÝ Môn : Số học. Lớp 6A
 Họ và tên :............................................ Ngày kiểm tra: 05/4/2011
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:
I. Trắc nghiệm (3.5đ)
Câu1(0.5đ): Chỉ ra định nghĩa đúng cho phân số
A. Ta gọi với a,b N là phân số, a được gọi là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
B. Ta gọi với a,b N, b0 là phân số, a được gọi là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
C. Ta gọi với a,b Z là phân số, a được gọi là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
D. Ta gọi với a,b Z,b là phân số, a được gọi là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
Câu2(0,25đ): Viết phân số dưới dạng phân số tối giản là:
A. 	 B. 	C. 	D. Một kết quả khác
Câu3(0,25đ): Bằng cách gì để có thể viết một phân số bất kì có tử số là số âm thành một phân số có mẫu số dương bằng chính nó?
A. Nhân mẫu của phân số với -1	B. Nhân tử của phân số với -1
C. Nhân cả tử và mẫu của phân số với 1	D. Nhân cả tử và mẫu của phân số với -1
Câu4(0,25đ): Thay dấu * bằng các số thích hợp để có được hai phân số bằng nhau: 
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu5(0,25đ): Chỉ ra quy tắc đúng cho việc cộng hai phân số cùng mẫu:
Câu6(0,5đ): So sánh các kết quả sau: và 
A. a b	 C. a = b	D. Một kết quả khác
Câu7(0,5đ): : Tìm phân số nghịch đảo của phân số sau: M = 
A.12	 B.6	 C.	D.
Câu8(0,25đ): : Một phân số bé hơn 0 khi nào?
A.a > 0 và b > 0	B.a < 0 và b < 0	C.a,b cùng dấu	D. Cả A,B,C đều sai
Câu9(0,25đ): : Số nghịch đảo của là :
A . B .1 C . 5 D . -5
Câu10(0,5đ): : Đổi từ hỗn số sang phân số là :
A . B . C . D . cả A,B,C đều sai
II. Tự Luận (6,5đ)
	Bài 1(2,5đ): a) b) 
Bài 2(2đ): Tìm x ,biết 
a) x + = b) 
	Bài 3(2đ): Tính giá trị biểu thức
a. (
b. B = 
	.............................................. HẾT ..........................................
 Đăk Glei, ngày 02 tháng 4 năm 2011
 	 Người ra đề
 Nguyễn Đức Chiêu
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 TỔ: TOÁN- LÝ Môn : Số học. Lớp 6A
I. TRẮC NGHỆM: (3,5đ)
Câu
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Đ/án
D
A
D
C
A
C
A
D
C
B
Điểm
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
II: TỰ LUẬN(6,5đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1(2,5đ)
a) 
b) 
1.5
1.0
Câu2(2đ)
a) x + = 
b.
1
0.5
0.5
Câu3(2đ)
b. B = 
= 
 = 
= 
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
	 Đăk Glei, ngày 02 tháng 4 năm 2011
 DUYỆT CM Người ra đáp án
 Nguyễn Đức Chiêu

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra tiet 93 so hoc lop 6 Ky 2.doc