Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Đức Tín

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Đức Tín

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600

Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song và hai đường chéo bằng nhau là:

A. hình thang cân B. hình bình hành C. hình chữ nhật D. hình thoi

Câu 3: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt bằng 3cm và 4cm thì bằng:

 A. 7 cm B. 3,5 cm C. 2,5 cm D. 1cm

Câu 4: Trong các tứ giác sau tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?

 A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. hình bình hành

Câu 5: Hình vuông có một cạnh bằng 2, thì độ dài đường chéo bằng:

 A. 4cm B. 8cm C. 16 cm D. cm

Câu 6: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm , thì đường trung bình của hình thang đó bằng:

 A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm

Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

 A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khi AO = thì tứ giác ABCD là hình gì?

 A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang cân

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Đề số 2 - Trường THCS Đức Tín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác
1
0.5đ
1
0.5đ
Đường trung bình, đường trung tuyến trong tam giác vuông
2
1đ
1
1đ
2
1đ
Các tứ giác đặc biệt (hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật . . .)
3
1.5đ
1
3đ
1
0.5đ
1
2đ
7
8đ
Đối xứng trục, đối xứng tâm, hình có trục (âm) đối xứng
1
0.5đ
1
0.5đ
Tổng
5
2.5đ
3
4đ
3
3.5đ
11
10đ
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN	MÔN: HÌNH HỌC 8
 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 900	B. 1800	C. 2700	D. 3600
Câu 2: Tứ giác có hai cạnh đối song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. hình thang cân	B. hình bình hành	C. hình chữ nhật	D. hình thoi
Câu 3: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt bằng 3cm và 4cm thì bằng:
	A. 7 cm	B. 3,5 cm	C. 2,5 cm	D. 1cm
Câu 4: Trong các tứ giác sau tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
	A. Hình chữ nhật	B. Hình thoi	C. Hình vuông	D. hình bình hành
Câu 5: Hình vuông có một cạnh bằng 2, thì độ dài đường chéo bằng:
	A. 4cm	B. 8cm	C. 16 cm	D. cm
Câu 6: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm , thì đường trung bình của hình thang đó bằng:
	A. 10 cm	B. 5cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
	A. hình chữ nhật	B. hình thoi	C. hình vuông	D. hình thang
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khi AO = thì tứ giác ABCD là hình gì?
	A. hình chữ nhật	B. hình thoi	C. hình vuông	D. hình thang cân
II/ TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài toán: Cho tam giác ABC, đường cao AH. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D.
	1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành
	2/ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại O. Chứng minhAOH cân
	3/ Trường hợp vuông tại A: 
a/ Tứ giác ADME là gì? Vì sao ?
b/ Xác định vị trí của M để đoạn thẳng DE có độ dài nhỏ nhất.
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN	MÔN: HÌNH HỌC 8
 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 25 Tuần 13 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
C
C
D
B
B
A
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài toán: (hình vẽ đúng đến câu a cho 1 điểm)
1/ Chứng minh: Tứ giác ADME là hình bình hành
 MD//AE (gt); ME//AD(gt) 	(1đ)
 Tứ giác ADME là hình bình hành	(1đ)
2/ Chứng minh AOH cân
Tứ giác ADME là hình bình hành
Nên AO = (t/c hai đường chéo của hình bình hành)	(0,25đ)
AHB vuông tại H, có HO là đường trung tuyến
Nên HO = 	(0,25đ)
Do đó AO = HO ( = )	(0,25đ)
Suy ra AOM cân tại O	(0,25đ)
3/ Trong trường hợp ABC vuông tại A
a/ 
Ta có: 	Tứ giác ADME là hình bình hành
 	ABC vuông tại A 	(0,5đ)
Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật	(0,5đ)
b/ 
Tứ giác ADME là hình chữ nhật
Nên ED = AM (1)	(0,25đ)	
AMH vuông tại H, nên AMAH	(0,25đ)
Suy ra AM nhỏ nhất khi AM = AH, khi đó MH 	(2)	(0,25đ)
Từ (1) và (2) suy ra ED nhỏ nhất khi MH	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_de_so_2_truong_thcs_du.doc